Với bài học này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Tính chất của phép nhân, cùng với các ví dụ minh họa có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em dễ dàng ghi nhớ kiến thức
a . b = b . a
Ví dụ 1: Tính
a. 2 . (-3)
b. (-7) . (-4)
Giải
a. 2 . (-3) = (-3) . 2 = (-6)
b. (-7) . (-4) = (-4) . (-7) = 28
(a . b) . c = a . (b . c)
Ví dụ 2: Tính [9 . (-5)] . 2
Giải
[9 . (-5)] . 2 = 9 . [(-5) . 2] = -90
Chú ý:
* Nhờ tính chất kết hợp, ta có thể nói đến tích của ba, bốn, năm,..số nguyên
Chẳng hạn: a . b . c = a . (b . c) = (a . b) . c
* Khi thực hiện phép nhân nhiều số nguyên, ta có thể dựa vào các tính chất giao hoán và kết hợp để thay đổi vị trí các thừa số, đặt dấu ngoặc để nhóm các thừa soos một cách tuỳ ý.
* Ta cũng gọi tích của n số nguyên a là luỹ thừa bậc n của số nguyên a (cách đọc và kí hiệu như đối với số tự nhiên)
Ví dụ: (-2) . (-2) . (-2) =(-2)3
Nhận xét: Trong một tích các số nguyên khác 0:
a. Nếu có một số chẵn thừa số nguyên âm thì tích mang dấu "+"
b. Nếu có một số lẻ thừa số nguyên âm thì tích mang dấu "-"
a . 1 = 1 . a = a
a(b+c) = ab + ac
Chú ý:
Tính chất trên cũng đúng đối với phép trừ: a(b - c) = ab - ac
Ví dụ 3: Thay một thừa số bằng tổng để tính
a. -53 . 21
b. 45 . (-12)
Giải
a. -53 . 21
= -53 . (20 + 1)
= -53 . 20 - 53 . 1
= - 1060 - 53 = - 1113
b. 45 . (-12)
= 45 . (-10) + 45. (-2)
= -450 - 90
= - 540
Bài 1: Tính
a. (26 - 6) . (-4) + 31 . (-7 - 13)
b. (-18) . (55 - 24) - 28 . (44 - 68)
Giải
a. (26 - 6) . (-4) + 31 . (-7 - 13)
= 20 . (-4) + 31 . (-20)
= -20 .(4 + 31)
= -20 .35
= -700
b. (-18) . (55 - 24) - 28 . (44 - 68)
= -18 . (31) - 28 . (-24)
= -558 + 672
= 114
Bài 2: Tính nhanh
a. (-4) . (+3) . (-125) . (+25) . (-8)
b. (-67) . (1 - 301) - 301 . 67
Giải
a. (-4) . (+3) . (-125) . (+25) . (-8)
= [(-4) . (+25)] . [(-125) . (-8)] . (+3)
= (-100) . (+1000) . (+3)
= -300 000
b. (-67) . (1 - 301) - 301 . 67
= (-67) . 1 + 67 . 301 - 67 . 301
=- 67
Bài 3: Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa của một số nguyên:
a. (-8) . (-3)3 . (+125)
b. 27 . (-2)3 . (-7) . (+49)
Giải
a. (-8) . (-3)3 . (+125)
= [(-2) . (-2) . (-2)] .[(-3) . (-3) . (-3)] . (5 . 5 . 5)
= [(-2) . (-3) . 5] . [(-2) . (-3) . 5] . [(-2) . (-3) . 5]
= 30 . 30 . 30
= 303
b. 27 . (-2)3 . (-7) . (+49)
= [3. 3 . 3] . [(-2) . (-2) . (2)] . (-7) . [(-7) . (-7)
=[3 .(-2) . (-7)] . [3 . (-2) . (-7)] . [3. (-2) . (-7)]
= 42 . 42 . 42
= 423
Qua bài giảng Nhân hai số nguyên cùng dấu này, các em cần hoàn thành 1 số mục tiêu mà bài đưa ra như :
Để cũng cố bài học xin mời các em cũng làm Bài kiểm tra Trắc nghiệm Toán 6 Bài 12để kiểm tra xem mình đã nắm được nội dung bài học hay chưa.
Chọn phát biểu sai trong những phát biểu sau
Tích (-3).(-3).(-3).(-3).(-3).(-5).(-5).(-5) được viết dưới dạng lũy thừa:
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức và nắm vững hơn về bài học này nhé!
Bên cạnh đó các em có thể xem phần hướng dẫn Giải bài tập Toán 6 Bài 12 sẽ giúp các em nắm được các phương pháp giải bài tập từ SGK Toán 6 tập 1
Bài tập 139 trang 89 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 12.5 trang 91 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 12.4 trang 90 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 12.3 trang 89 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 12.2 trang 89 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 12.1 trang 89 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 149 trang 90 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 148 trang 90 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 147 trang 90 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 146 trang 90 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 145 trang 90 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 144 trang 90 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 143 trang 90 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 142 trang 89 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 141 trang 89 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 140 trang 89 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 90 trang 95 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 138 trang 89 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 137 trang 89 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 136 trang 88 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 135 trang 88 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 134 trang 88 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 100 trang 96 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 99 trang 96 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 98 trang 96 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 97 trang 95 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 96 trang 95 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 95 trang 95 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 94 trang 95 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 93 trang 95 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 92 trang 95 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 91 trang 95 SGK Toán 6 Tập 1
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán DapAnHay sẽ sớm trả lời cho các em.
-- Mod Toán Học 6 DapAnHay
Chọn phát biểu sai trong những phát biểu sau
Tích (-3).(-3).(-3).(-3).(-3).(-5).(-5).(-5) được viết dưới dạng lũy thừa:
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào nhận được kết quả là số dương?
a) Một số âm và hai số dương
b) Hai số âm với một số dương
c) Hai số âm và hai số dương
d) Ba số âm và một số dương
Tính (-1).(-2).(-3).(-4).(-5)
Tính (37 - 7).(-5) + 23. (-13 - 17)?
Ta sẽ nhận được số dương hay số âm nếu nhận:
a) Một số âm và hai số dương
b) Hai số âm và một số dương
c) Hai số âm và hai số dương
d) Ba số âm và một số dương
e) Hai mươi số âm và một số dương
Biến đổi vế trái thành vế phải:
a) a(b + c) - b(a - c) = (a + b)c
b) (a + b)(a - b) = a2 - b2
Chú ý: ''Biến đổi vế trái thành vế phải hoặc vế phải thành vế trái của một đẳng thức'' là một cách chứng minh đẳng thức.
Tính:
a) 29.(-13) + 27.(-29) + (-14)(-29) ;
b) 17.(-37) - 23.37 - 46.(-37).
Không làm các phép tính, hãy so sánh:
a) (-1)(-2)(-3) ... (-2009) với 0
b) (-1)(-2)(-3) ... (-10) với 1.2.3. ... .10.
Thay một thừa số bằng hiệu để tính:
a) -43.99 b) -45(-49).
Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) (-5).(-4) + (-5).14 = (-5).[(-4) + .... ] = ...
b) 13.(....+ 8) = 13.(-3) + 13 . ....... = 65
Cho a = -7, b = 4. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) a2 + 2.a.b + b2 và (a + b).(a + b)
b) a2 – b2 và (a + b).(a –b)
Tìm hai số tiếp theo của dãy số sau:
a) -2; 4; -8; 16;... (mối số hạng sau là tích của số hnagj trước với -2)
b) 5; -25; 125; -625;...(mỗi số hạng sau là tích của số hạng trước với -5)
Giá trị của tích 2.a.b2 với a = 4 và b = -6 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
A. -288 B. 288 C. 144 D.-144
Áp dụng tính chất a.(b – c) = ab – ac để điền số thích hợp vào ô trống:
a) (-11).(8-9) = (-11). ...... - (-11). ..... = .....
b) (-12).10 - (-9) = [-12 - (-9)]. ...... = .......
Tính giá trị của biểu thức:
a) (-75).(-27).(-x), với x = 4
b) 1.2.3.4.5.a, với a = -10
So sánh:
a) (-3).1574.(-7).(-11).(-10) với 0
b) 25 – (-37).(-29).(-154).2 với 0
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên:
a) (-8).(-3)3.(+125)
b) 27.(-2)3.(-7).(+49)
Tính: (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).(-6).(-7)
Thực hiện các phép tính:
a) 15 . (-2) . (-5) . (-6); b) 4 . 7 . (-11) . (-2).
Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa của một số nguyên:
a) (-7).(-7).(-7).(-7).(-7).(-7)
b) (-4).(-4).(-4).(-5).(-5).(-5)
Tính nhanh:
a) (-4).(+3).(-125).(+25).(-8)
b) (-67).(1 – 301 ) – 301. 67
Tính:
a) (26 – 6).(-4) + 31.(-7 -13)
b) (-18).(55 – 24 ) – 28.(44 – 68)
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *