Dùng các tính chất chia hết đã được học ở Bài 10, có thể giải thích các Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
Ta thấy: \(90 = 9 . 10 = 9 . 2 . 5 \) chia hết cho 2, cho 5;
\(610 = 61 . 10 = 61 . 2 . 5\) chia hết cho 2, cho 5;
\(1240 = 124 . 10 = 124 . 2 . 5\)chia hết cho 2, cho 5.
VD: Xét số n = \(\overline{43*}\)
Ta viết : n = \(\overline{43*} = 430 + *\)
Nếu * là các chứ số 0, 2, 4, 6, 8 (là các chữ số chẵn) thì n chia hết cho 2.
Nếu * là các chữ số 1, 3, 5, 7, 9 (là các chữ số lẻ) thì n không chia hết cho 2.
Sử dụng lại VD \(n = \overline{43*}\)
Nếu * là các chữ số 0 hoặc 5 thì n chia hết cho 5.
Nếu * là các chữ số khác 0 hoặc 5 thì n không chia hết cho 5.
Bài 1: Trong các số 115, 234, 560, 238, 137 số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5?
Hướng dẫn:
234, 238, 560 chia hết cho 2 vì tận cùng là các chữ số chẵn 4, 8 và 0.
115, 560 chia hết cho 5 vì tân cùng là các chữ số 0 và 5.
Bài 2: Xét xem tổng \(126 + 148\) có chia hết cho 2 không?
Hướng dẫn:
126 tận cùng bằng 6 nên chia hết cho 2
148 tận cùng bằng 8 nên chia hết cho 2
Nên suy ra tổng \(126 +148\) chia hết cho 2.
Bài 3: Dùng ba chữ số 4, 0, 5 ghép thành các số tự nhiên chia hết cho 2
Hướng dẫn:
Trong ba chữ số được cho chỉ có 4 và 0 chia hết cho 2 nên số tự nhiên chia hết có 2 là : 504, 540, 450.
Qua bài giảng Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 này, các em cần hoàn thành 1 số mục tiêu mà bài đưa ra như :
Để cũng cố bài học xin mời các em cũng làm Bài kiểm tra Trắc nghiệm Toán 6 Chương 1 Bài 11để kiểm tra xem mình đã nắm được nội dung bài học hay chưa.
Xét số \(\overline{13*}\) thay dấu * bởi chữ số nào thì \(\overline{13*}\) chia hết cho 5?
Xét số \(\overline{13*}\) thay * bởi chữ số nào thì \(\overline{13*}\) chia hết cho 2?
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức và nắm vững hơn về bài học này nhé!
Bên cạnh đó các em có thể xem phần hướng dẫn Giải bài tập Toán 6 Chương 1 Bài 11 sẽ giúp các em nắm được các phương pháp giải bài tập từ SGK Toán 6 tập 1
Bài tập 125 trang 21 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 11.4 trang 22 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 11.3 trang 22 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 11.2 trang 22 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 11.1 trang 22 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 132 trang 22 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 131 trang 22 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 130 trang 22 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 129 trang 22 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 128 trang 22 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 127 trang 22 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 126 trang 22 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 91 trang 38 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 124 trang 21 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 123 trang 21 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 100 trang 39 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 99 trang 39 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 98 trang 39 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 97 trang 39 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 96 trang 39 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 95 trang 38 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 94 trang 38 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 93 trang 38 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 92 trang 38 SGK Toán 6 Tập 1
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán DapAnHay sẽ sớm trả lời cho các em.
-- Mod Toán Học 6 DapAnHay
Xét số \(\overline{13*}\) thay dấu * bởi chữ số nào thì \(\overline{13*}\) chia hết cho 5?
Xét số \(\overline{13*}\) thay * bởi chữ số nào thì \(\overline{13*}\) chia hết cho 2?
Cho các số 137; 244; 178; 120. Các số chia hết cho 2 là?
N là số tự nhiên có 3 chữ số, trong đó chữ số tận cùng là 0, vậy N chia hết cho?
Cho các số 120; 132; 144; 155; 168; 179. Số chia hết cho 5 là?
Cho các số 120; 132; 144; 155; 168; 179. Số chia hết cho 5 là?
Điền chữ số vào dấu * để được số 35*:
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho 5
c) Chia hết cho cả 2 và 5
Gọi A = n2 + n + 1 (n ∈ N). Chứng tỏ rằng:
a) A không chia hết cho 2.
b) A không chia hết cho 5.
Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích n.(n + 5) chia hết cho 2.
Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia cho 5 dư 3?
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2;
b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 8;
c) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0;
b) Số có chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho 5 và chia hết cho 2.
Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 3)(n +6) chia hết cho 2.
Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2, có bao nhiêu số chia hết cho 5?
Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và 136 < n < 182
Dùng cả ba chữ số 3,4,5 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số:
a) Lớn nhất và chia hết cho 2
b) Nhỏ nhất và chia hết cho 5
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giông nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2, còn chia hết cho 5 dư 4.
Dùng ba chữ số 6,0,5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số thoả mãn một trong các điều kiện:
a) Số đó chia hết cho 2
b) Số đó chia hết cho 5
Điền chữ số thích hợp và dấu * để *45:
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho 5
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5 ?
652; 850; 1546; 785; 6321.
Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
a) 1.2.3.4.5 + 52
b) 1.2.3.4.5 - 75
Trong các số: 213; 435; 680; 156.
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5
d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5?
Ô tô đầu tiên ra đời năm nào ?
Ô tô đầu tiên ra đời năm \( n=\overline{abcd}\), trong đó n \(\vdots\) 5 và a, b, c \(\in\) {1; 5; 8} (a, b, c khác nhau).
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3.
Đánh dấu "X" vào ô thích hợp trong các câu sau:
Câu | Đúng | Sai |
a) Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2.
|
|
|
b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4.
|
|
|
c) Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0. |
|
|
d) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5.
|
|
|
Dùng ba chữ số 4, 0, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện:
a) Số đó chia hết cho 2; b) Số đó chia hết cho 5.
Điền chữ số vào dấu * để được \(\overline{*85}\) thỏa mãn điều kiện:
a) Chia hết cho 2; b) Chia hết cho 5.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *