Thông qua bài giảng Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Tổ quốc giúp các em tìm được một số từ đồng nghĩa với từ "Tổ quốc" trong bài Tập đọc hoặc Chính tả đã học (BT1). Tìm thêm được một số từ đồng nghĩa với từ "Tổ quốc" ( BT2). Tìm được một số từ chứa tiếng "quốc" (BT3). Đồng thời, biết cách đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương (BT4).
Câu 1 (trang 18 sgk Tiếng Việt 5): Tìm trong bài "Thư gửi các học sinh" hoặc "Việt Nam thân yêu" những từ đồng nghĩa với từ "Tổ quốc".
Bài | Từ đồng nghĩa với "Tổ quốc" |
Thư gửi các học sinh | nước nhà, non sông |
Việt Nam thân yêu | đất nước, quê hương |
Câu 2 (trang 18 sgk Tiếng Việt 5): Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ "Tổ quốc".
Câu 3 (trang 18 sgk Tiếng Việt 5): Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc.
Từ | Ý nghĩa |
vệ quốc | bảo vệ Tổ quốc |
ái quốc | yêu nước |
quốc gia | nước nhà |
quốc ca | bài hát chính thức của nước dùng trong các nghi lễ quan trọng |
quốc dân | nhân dân trong nước |
quốc doanh | do nhà nước kinh doanh |
quốc hiệu | tên gọi chính thức của một nước |
quốc hội | cơ quan dân cử có quyền lực cao nhất trong một nước |
quốc huy | huy hiệu tượng trưng cho một nước |
quốc khánh | lễ kỉ niệm ngày có sự kiện trọng đại nhất trong lịch sử |
quốc kì | cờ tượng trưng cho một nước |
quốc ngữ | tiếng nói chung của cả nước |
quốc phòng | giữ gìn chủ quyền và an ninh của đất nước |
quốc sách | chính sách quan trọng của cả nước |
quốc sử | lịch sử nước nhà |
quốc thể | danh dự của một nước |
quốc vương | vua một nước |
quốc thư | thư của một nước |
quốc tang | tang chung của cả nước |
Câu 4 (trang 18 sgk Tiếng Việt 5): Đặt câu với một trong những từ dưới đây:
a) Quê hương
b) Quê mẹ
c) Quê cha đất tổ
d) Nơi chôn rau cắt rốn
>>> Bài tiếp theo: Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
... tràn lan / nên .....
....
Vì /dịch bệnh corona /đang tràn lan /nên/ chính phủ/ kêu gọi mọi người nên ở trong nhà hạn chế ra ngoài.
Vì là quan hệ từ
dịch bệnh corona là chủ ngữ (Vế 1)
đang tràn lan là vị ngữ (Vế 1)
nên là quan hệ từ
chính phủ là chủ ngữ (Vế 2)
kêu gọi mọi người nên ở trong nhà hạn chế ra ngoài là vị ngữ (Vế 2)
???
Câu trả lời của bạn
chủ ngữ : vắng mặt
vị ngữ : cuộc họp lớp bị hoãn lại
quan hệ từ : tại ... nên
Tại / lớp trưởng/ vắng mặt /nên/ cuộc họp lớp/ bị hoãn lại./
Tại là quan hệ từ
lớp trưởng là chủ ngữ
vắng mặt là vị ngữ
nên là quan hệ từ
cuộc họp lớp là chủ ngữ
bị hoãn lại là vị ngữ
Tại / lớp trưởng/ vắng mặt /nên/ cuộc họp lớp/ bị hoãn lại./
Tại là quan hệ từ
lớp trưởng là chủ ngữ
vắng mặt là vị ngữ
nên là quan hệ từ
cuộc họp lớp là chủ ngữ
bị hoãn lại là vị ngữ
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *