Mời các em đến với bài học Lesson 4 - Unit Starter để làm quen với các số từ mười đến một trăm và thực hiện các phép tính đơn giản với hai số tự nhiên. Với các bài tập được biên soạn chi tiết bên dưới, các em sẽ thấy việc học số thực sự dễ dàng.
Look and match. (Nhìn và nối)
Guide to answer
Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và lặp lại)
Click to listen
Write the answer. (Viết câu trả lời)
Guide to answer
2. eighty
3. forty
4. ninety-four
Tạm dịch
1. mười + năm mươi = sáu mươi
2. bảy mươi + mười = tám mươi
3. hai mươi + hai mươi = bốn mươi
4. sáu mươi ba + ba mươi mốt = chín mươi bốn
Write the correct answer. (Viết câu trả lời đúng)
1. ten + twenty-one =.................
2. eleven + ten =.................
3. thirty + fourty-six =................
4. sixty + fourty =.................
5. fifty + thirty-nine =................
Key
1. thirty-one
2. twenty-one
3. seventy-six
4. one hundred
5. eighty-nine
Kết thúc bài học này các em cần ghi nhớ các số đếm từ mười đến một trăm và thực hiện các phép tính với hai số bất kì.
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 4 - Unit Starter chương trình Tiếng Anh lớp 4. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit Starter lớp 4 Family and Friends Lesson 4.
thirty-three + fifty-six =
My son was born …………… October 20th, 1999.
Number 52: ............
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
thirty-three + fifty-six =
My son was born …………… October 20th, 1999.
Number 52: ............
…………… summer, I love swimming in the pool next to the park.
Choose number twenty-nine
twenty + twenty =
I'm going to visit my grandparents …………… Sunday.
The weather this summer is even (hot) ……………………. than last summer.
.......... + seven = seventeen
They live in a big house, but Fred lives in a (big) ............ one.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
1. Good night, James | A. Good night, Lisa |
2. Bye, John. | B. I’m French |
3. What nationality are you? | C. It’s very nice to see you |
4. Nice to meet you. | D. Good afternoon, Mr. Long |
5. Good afternoon, class | E. Goodbye, Kim |
Câu trả lời của bạn
1. A
2. E
3. B
4. C
5. D
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *