Bài học Lesson 6 - Unit 9 giúp các em luyện tập các kĩ năng nghe, nói và viết. Trong bài học này, các em sẽ được nghe và hoàn thành bảng, hỏi và trả lời về các nơi, sử dụng cấu trúc so sánh nhất, viết về câu về các hoạt động của em, sử dụng các trạng từ chỉ sự thường xuyên.
Listening (Nghe)
Listen and complete the table. (Nghe và hoàn thành bảng)
Click to listen
Guide to answer
2. largest – lake
3. longest – beach
4. biggest – island
Tạm dịch
1. núi cao nhất - Fansipan
2. hồ lớn nhất - Ba Bể
3. bờ biển dài nhất - Trà Cổ
4. đảo lớn nhất - Phú Quốc
Speaking (Nói)
Ask and answer. (Hỏi và trả lời)
large / big / high / long
Example
- What's the highest mountain in Viet Nam? => Fansipan.
Tạm dịch
- Ngọn núi cao nhất Việt Nam là gì? => Fansipan
Guide to answer
- What's the largest lake in Viet Nam? => Ba Be lake.
- What's the biggest island in Viet Nam? => Phu Quoc island.
- What's the longest beach in Viet Nam? => Tra Co beach.
Tạm dịch
- Hồ lớn nhất Việt Nam là gì? => Hồ Ba Bể.
- Hòn đảo lớn nhất Việt Nam là gì? => Đảo Phú Quốc.
- Bãi biển dài nhất Việt Nam là gì? => Bãi biển Trà Cổ.
Writing: About me! (Viết: Về mình!)
Are these sentences correct? Read and write v or x. (Những câu này có đúng không? Đọc và viết v hoặc x.)
Guide to answer
2. x
3. x
4. v
5. x
6. x
Write about you. Complete the sentence. (Viết về em. Hoàn thành câu)
Guide to answer
2. I always get up at 6 am.
3. I somtimes have breakfast at 7 am.
4. I never watch TV at 10 pm.
Tạm dịch
1. Mình luôn luôn ăn tối lúc 7 giờ.
2. Mình luôn luôn thức dậy lúc 6 giờ.
3. Mình thỉnh thoảng ăn sáng lúc 7 giờ.
4. Mình không bao giờ xem TV lúc 10 giờ.
Look at the table. Write about you. (Nhìn vào bảng. Viết về em.)
Example
I sometimes do Maths revision. (Mình thỉnh thoảng là bài luyện tập Toán.)
Key
- I never sing karaoke.
- I rarely read the newspaper.
- I always play football.
- I often write short stories.
Kết thúc bài học này các em cần lưu ý các nội dung quan trọng như sau:
- Luyện tập nghe và hoàn thành bảng.
- Luyện tập hỏi và trả lời về các nơi, sử dụng cấu trúc so sánh nhất.
- Luyện tập viết về câu về các hoạt động của em, sử dụng các trạng từ chỉ sự thường xuyên.
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 6 - Unit 9 chương trình Tiếng Anh lớp 4. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 9 lớp 4 Family and Friends Lesson 6.
I have four legs. I have got a long tail, too. I have got very big teeth. I can swim but I cannot climb trees. My favorite food is meat and fish. You can sometimes see me at a zoo. What I am?
I am a crocodile
How many legs has it got?
It has a .................. tail.
What is its favorite food?
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
How many legs has it got?
It has a .................. tail.
What is its favorite food?
Where can you sometimes see it?
What can it do?
Where does Phuong Trinh live?
How old is the she?
What does Angela often eat?
What does Angela like to drink?
What does Phuong Trinh want to be?
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Emma ____likes_____ (like) riding a bike. She ______doesn’t like_______ (not like) watching TV.
Dịch: Emma thích đi xe đạp. Cô ấy không thích xem TV.
Câu trả lời của bạn
John and Gary _____like____ (like) taking photos. They _______don’t like____ (not like) flying a kite.
Dịch: John và Gary thích chụp ảnh. Họ không thích thả diều.
Câu trả lời của bạn
Lee ____likes_____ (like) skate boarding. He ______doesn’t like______ (not like) painting.
Dịch: Lee thích trượt ván. Anh ấy không thích vẽ tranh.
Câu trả lời của bạn
Jenny ___likes______ (like) reading comics. She _____doesn’t like______ (not like) playing chess.
Dịch: Jenny thích đọc truyện tranh. Cô ấy không thích chơi cờ.
Câu trả lời của bạn
Jo and Sue _____like_____ (like) doing gymnastics. They ____don’t like______ (not like) playing the piano.
Dịch: Jo và Sue thích tập thể dục dụng cụ. Họ không thích chơi đàn piano.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *