Phần Lesson 5 của Unit 4 cung cấp bài đọc về các điểm thú vị ở Phan Thiết nhằm giúp các em rèn luyện kĩ năng đọc hiểu. Các em sẽ biết thêm một số từ vựng và nâng cao kĩ năng đọc của bản thân thông qua các bài tập bên dưới.
Reading (Đọc)
Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và lặp lại)
Click to listen
Audio Script:
polluted: ô nhiễm
clean: sạch sẽ
dangerous: nguy hiểm
safe: an toàn
beautiful: đẹp
Look at the picture. What do you think you can do in Phan Thiet? (Nhìn vào bức tranh. Em nghĩ em có thể làm gì ở Phan Thiết?)
Guide to answer
I think I can slide down the sand dunes in Mui Ne or swin in the sea. (Mình nghĩ mình có thể trượt trên cát ở Mũi Né hoặc bơi ở biển.)
Listen and read. (Nghe và đọc)
Click to listen
Tạm dịch:
Hãy đến với Phan Thiết!
Bạn đang tìm kiếm một kì nghỉ hoàn hảo đúng không?
Bạn muốn một kì nghỉ hoàn hảo đúng không?
Phan Thiết là một nơi hoàn hảo cho kì nghỉ trên bãi biển. Có một bãi biển đẹp, dài với cát trắng.
Nước không bị ô nhiễm. Nước rất sạch. Bạn có thể lặn với ống thở và lặn biển.
Có nhiều nhà hàng hải sản. Bạn có thể ngồi bên ngoài và ăn cá tươi. Thức ăn rất ngon.
Bạn có thể trượt xuống cồn cát ở Mũi Né. Trò chơi này không hề nguy hiểm. Trò này rất an toàn.
Có rất nhiều khách sạn để bạn có thể ở, và con người ở đây rất thân thiện.
Hãy đến với Phan Thiết. Rất tuyệt vời!
Read again and write. (Đọc lại và viết)
dangerous / polluted / clean / beautiful
1. The beach is long and white. It's _beautiful__.
2. The sand dunes are safe. They aren't _________.
3. The water is not ______.
4. You can go snorkeling in the sea. It's very ______.
Guide to answer
2. dangerous
3. polluted
4. clean
Tạm dịch
1. Bãi biển dài và trắng. Bãi biển rất đẹp.
2. Những cồn cát thì an toàn. Chúng không nguy hiểm.
3. Nước không bị ô nhiễm.
4. Bạn có thể lặn với ống thở dưới biển. Biển rất sạch.
Fill in the gap with a correct letter (Điền vào chỗ trống một chữ cái đúng)
1. pol_uted
2. cle_n
3. dan_erous
4. _afe
5. be_utiful
Key
1. polluted
2. clean
3. dangerous
4. safe
5. beautiful
Kết thúc bài học này các em cần:
- Ghi nhớ các từ vựng có trong bài:
- Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu với bài đọc về điểm du lịch Phan Thiết.
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 5 - Unit 4 chương trình Tiếng Anh lớp 4. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 4 lớp 4 Family and Friends Lesson 5.
Sarah: Brian! How nice to see you! What (1)___________ (you/ do) these days?
Brian: I (2)______________ (train) to be a supermarket manager.
Sarah: Really? What’s it like? (3) _____________ (you/ enjoy) it?
Brian: It’s all right. What about you?
Sarah: Well, actually I (4) _______________ (not/ work) at the moment. I (5) _________ (try) to find a job but it’s not easy. But I’m very busy. I (6) _________ (decorate) my flat.
Brian: (7) ___________ (you/ do) it alone?
Sarah: No, some friends of mine (8) ___________ (help) me.
(1)___________
(2)______________
(3) _____________
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
(1)___________
(2)______________
(3) _____________
(4) _______________
(5) _________
(6) _________
(7) ___________
(8) ___________
He.......... walking to school now.
I.......... not meeting my father at four.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *