Phần Lesson 3 - Grammar and Song giới thiệu cấu trúc của thì hiện tại tiếp diễn và giới thiệu bài hát "At the beach!" để các em ghi nhớ cấu trúc này dễ dàng hơn. Chúc các em học tập tốt.
Grammar and Song (Ngữ pháp và Bài hát)
Look and say. (Nhìn và nói)
Tạm dịch
- Chàng trai không ăn kem. Cậu ấy đang ăn bánh mì kẹp thịt.
=> Đó là hình B!
Guide to answer
- The boy isn't eating a sandwich. He's eating some ice cream.
=> It's A.
- The boy isn't wearing a hat. He's wearing sunglasses.
=> It's A.
- The boy isn't looking at a bird. He's looking at a fish.
=> It's B.
Tạm dịch
- Chàng trai không ăn bánh mì kẹp thịt. Cậu ấy đang ăn kem.
=> Đó là hình A.
- Chàng trai không đội mũ. Cậu ấy đang đeo kính râm.
=> Đó là hình A.
- Chàng trai không nhìn một con chim. Cậu ấy đang nhìn một con cá.
=> Đó là hình B.
Write about A or B. (Viết về hình A hoặc hình B)
Example:
A: The boy is eating some ice cream. He isn't… (A: Chàng trai đang ăn kem. Cậu ấy không...)
Guide to answer
A: The boy is eating some ice cream. He isn't eating a sandwich. He is wearing sunglasses. He isn't wearing a hat. He is surfing. He isn't waterskiing. He is looking at a bird. He isn't looking at a fish.
B: The boy is eating a sandwich. He isn't eating some ice cream. He is wearing a hat. He isn't wearing sunglasses. He is waterskiing. He isn't surfing. He is looking at a fish. He isn't looking at a bird.
Tạm dịch
A: Chàng trai đang ăn kem. Cậu ấy không ăn bánh mì kẹp thịt. Cậu ấy đang đeo kính râm. Cậu ấy không đội mũ. Cậu ấy đang lướt sóng. Cậu ấy không trượt ván nước. Cậu ấy đang nhìn một con chim. Cậu ấy không nhìn một con cá.
B: Chàng trai đang ăn bánh mì kẹp thịt. Cậu ấy không ăn kem. Cậu ấy đang đội một cái nón. Cậu ấy không đeo kính râm. Cậu ấy đang trượt nước. Cậu ấy không lướt sóng. Cậu ấy đang nhìn một con cá. Cậu ấy không nhìn một con chim.
Listen and sing. (Nghe và hát)
Click to listen
At the beach!
We're playing at the beach today.
We're having lots of fun.
We're swimming and we're surfing.
And we're sitting in the sun.
We all like playing at the beach,
It's sunny here today.
We can windsurf at the beach,
And we can swim and play.
We're sailing in our little boat,
We dad is helping me.
We're snorkeling and diving.
There are lots of fish to see.
Tạm dịch:
Ở bãi biển!
Hôm nay chúng mình đang chơi ở bãi biển.
Chúng mình rất vui.
Chúng mình đang bơi và chúng mình lướt sóng.
Và chúng mình đang ngồi dưới nắng.
Tất cả chúng mình thích chơi ở bãi biển.
Hôm nay ở đây trời nắng.
Chúng mình có thể đi lướt sóng ở bãi biển,
Và chúng mình có thể đi bơi và chơi.
Chúng mình đang đi thuyền nhỏ.
Bố mình đang giúp mình.
Chúng mình đang đeo ống thở và lặn biển.
Có nhiều cá được nhìn thấy.
Sing and do (Hát và thực hiện theo lời bài hát)
Complete the sentences using present continuous (Hoàn thành các câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)
Key
1. They are doing housework.
2. Mrs. Brown is washig the dishes.
3. He is having breakfast.
4. They are watching TV.
5. She is playing soccer.
6. My father is swimming.
Kết thúc bài học này các em cần ghi nhớ:
- Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:
- Lời bài hát "At the beach!"
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 3 - Unit 4 chương trình Tiếng Anh lớp 4. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 4 lớp 4 Family and Friends Lesson 3.
............ Rosy working this week?
........... I am cooking with my mother.
Is Milk (drink) .............. tea now?
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
............ Rosy working this week?
........... I am cooking with my mother.
Is Milk (drink) .............. tea now?
Why are you looking ......... me like that?
............ anybody listening to the radio?
Are .............. making a mistake?
I'm studying ............. the moment.
I.............. not sleeping.
You.......... playing badminton tonight.
She (not work) ........... in Spain.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *