Bài học Lesson 2 - Unit 2 giới thiệu các em cách nói về sở thích của một người. Nhằm giúp các em nắm chắc điểm ngữ pháp này, DapAnHay đã biên soạn các bài tập một cách chi tiết. Mời các em cùng theo dõi.
Grammar (Ngữ pháp)
Listen to the story and repeat. Act. (Nghe câu chuyện và lặp lại. Diễn câu chuyện)
Tạm dịch:
1. Amy: Em có nhiều cá lắm này! Lại đây, Max!
Max: Anh không thích câu cá. Anh thích đọc sách.
Amy: Câu cá dễ lắm. Anh cũng có thể đọc sách nữa.
Max: Được rồi.
2. Max: Anh câu được cá rồi này.
Leo: Wow! Đó là một con cá lớn.
Max: Giúp anh với!
3. Leo: Chụp ảnh đi, Amy!
Dad: Một con cá ngon tuyệt, Max! Chúng ta có thể ăn cá vào bữa trưa rồi!
4. Leo: Đến lúc về nhà rồi, Max.
Max: Hãy ở lại đi! Bây giờ tớ thích câu cá.
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
Click to listen
Tạm dịch:
Mình thích đọc sách. - Mình không thích câu cá.
Bạn có thích chơi cờ không? - Có, mình thích./ Không, mình không thích.
Cậu ấy thích đọc truyện tranh. - Cậu ấy không thích câu cá.
Cậu ấy có thích chơi cờ không? - Có, cậu ấy thích./ Không, cậu ấy không thích.
- Mình thích câu cá. Bạn có thích câu cá không?
- Không.
Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)
1. The girl likes/ doesn't like reading.
2. Dad likes/ doesn't like taking photos.
3. The boys likes/ don't like playing basketball.
4. Mom likes/ doesn't like painting.
Guide to answer
1. likes
2. likes
3. don't like
4. likes
Tạm dịch
1. Cô gái thích đọc sách.
2. Bố thích chụp ảnh.
3. Các chàng trai không thích chơi bóng rổ.
4. Mẹ thích vẽ.
Write. (Viết)
Guide to answer
2. like
3. don't like
4. likes
Tạm dịch:
1. Anh ấy thích chơi cờ.
2. Họ thích tập thể dục.
3. Cô ấy không thích câu cá.
4. Anh ấy thích chơi bóng chuyển.
Reorder the words to make complete sentences (Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh)
1. likes/ fishing/ He
2. They/ like/ don't/ volleyball/ playing
3. She/ like/ doesn't/ reading/ comics
4. Mom/ painting/ likes
5. playing/ chess/ Dad/ likes
Key
1. He likes fishing.
2. They don't like playing volleyball.
3. She doesn't like reading comics.
4. Mom likes painting.
5. Dad likes playing chess.
Kết thúc bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc nói về sở thích của một người:
- I like...../ I don't like..... (Mình thích....../ Mình không thích......)
- Do you like.....? (Bạn có thích...?)
- Does he/ she like....? (Cậu ấy/ Cô ấy có thích...?)
Ex: I like fishing. (Mình thích câu cá.)
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 2 - Unit 2 chương trình Tiếng Anh lớp 4. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 2 lớp 4 Family and Friends Lesson 2.
Jessica is nine. ......... from U.S.A
He is Danny. ........ favorite fruit is mango.
Bob and Ted live near _______ school.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
Jessica is nine. ......... from U.S.A
He is Danny. ........ favorite fruit is mango.
Bob and Ted live near _______ school.
What is ______ father’s job?
I and Hoa are friends. .......... from Viet Nam.
Linh and Mai are students. ........ are friendly.
My sister is at the kitchen. .......... cooking.
My ........... is handsome. He's eighteen.
She doesn't go to school because ............ is sick.
What is your father doing?
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *