Nhằm giúp các em nắm chắc cách dùng "There were" và "There was", DapAnHay đã biên soạn và gửi đến các em bài học Lesson 3 - Unit 11. Bài học còn cung cấp bài hát sôi động "Our town has a history" để các em dễ dàng ghi nhớ điểm ngữ pháp này.
Grammar and Song (Ngữ pháp và Bài hát)
Look and say. (Nhìn và nói)
Tạm dịch
- Không có chiếc xe nào. => Đó là bức tranh A!
Guide to answer
- There were buses. => It's Picture B.
- There weren't any cars. => It's Picture A.
- There weren't any bicycles. => It's Picture B.
- There were planes. => It's Picture B.
Tạm dịch
- Có xe buýt. => Đó là bức tranh B!
- Không có xe hơi nào. => Đó là bức tranh A!
- Không có xe đạp nào. => Đó là bức tranh B!
- Có máy bay. => Đó là bức tranh B!
Write four sentences. (Viết bốn câu)
One hundred years ago: There weren't any motorcycles. There …
Guide to answer
One hundred years ago: There weren't any motorcycles. There weren't any cars. There weren't buses. There were bicycles.
Tạm dịch
Một trăm năm trước: Không có xe máy nào. Không có chiếc xe hơi nào. Không có xe buýt nào. Đã có xe đạp.
Listen and sing. (Nghe và hát)
Click to listen
Tạm dịch:
Thị trấn của chúng tôi trong lịch sử
Thị trấn của chúng tôi trong lịch sử
Bạn biết đấy, thị trấn rất cổ kính!
Đây là bức tranh về thị trấn của chúng tôi
Hai trăm năm trước.
Không có chiếc xe buýt nào,
Và không có con tàu nào.
Không có xe taxi nào,
Và không có chiếc máy bay nào.
Có nhiều cửa hàng và chợ,
Và cũng có khách sạn,
Có công viên và quán cà phê
Có nhiều thứ để làm!
Sing and do (Hát và thực hiện theo lời bài hát)
Find the differences between the two pictures (Tìm điểm khác biệt giữa hai bức tranh)
Kết thúc bài học này các em cần ghi nhớ:
- "There were" và "There was" dùng để nói có gì đó trong quá khứ
- Cấu trúc:
- Lời bài hát "Our town has a history"
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 3 - Unit 11 chương trình Tiếng Anh lớp 4. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 11 lớp 4 Family and Friends Lesson 3.
There weren't .................. buses then.
There ................ many shops then.
There ................. parks 100 years ago.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
There weren't .................. buses then.
There ................ many shops then.
There ................. parks 100 years ago.
There weren't ................. trains 100 years ago.
There weren't ................. planes.
There weren't .............. motorcycles 200 years ago.
There ................ buses here 10 years ago.
There weren't ................. bicycles 200 years ago.
There ............... planes 15 years ago.
There ................ a dancer at the party last night.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Lisa’s birthday is ___on____ February 19th.
Trước ngày và tháng ta dùng giới từ "on"
Câu trả lời của bạn
I usually stay up late at night and play computer games.
I usually stay up late __at___ night and play computer games.
Dịch: Tôi thường thức khuya và chơi điện tử vào ban đêm.
Câu trả lời của bạn
I always go for a run in the morning.
I always go for a run ___in____ the morning.
Dịch: Tôi luôn chạy bộ vào buổi sáng.
Câu trả lời của bạn
I visited my parent’s house ____at___ Thanksgiving.
Dihj: Tôi đã đến thăm nhà của bố mẹ tôi vào Lễ Tạ ơn.
Câu trả lời của bạn
In December it is often cold.
___In____ December it is often cold.
Dịch: Vào tháng mười hai, trời thường lạnh.
Câu trả lời của bạn
Next Friday, the lesson will start at 10:30
Next Friday, the lesson will start ____at___ 10:30.
Trước một giờ cụ thể ta dùng giới từ "at"
Câu trả lời của bạn
The graduation ceremony was held __on__ the 20th of August.
Trước ngày + tháng ta dùng giới từ "on"
Câu trả lời của bạn
I graduated from high school ___in____ 2014.
Trước năm ta dùng giới từ "in".
Câu trả lời của bạn
I love swimming in the beach ____in___ the summer time.
Dịch: Tôi thích bơi ở bãi biển vào mùa hè.
Câu trả lời của bạn
English class is ___at____ 2 p.m ___on____ Monday afternoons.
Trước giờ cụ thể ta dùng giới từ at, trước ngày trong tuần + buổi trong ngày ta dùng giới từ on.
Câu trả lời của bạn
Let’s meet at the café __at_____ 8 PM.
Dịch: Hãy gặp nhau tại quán cà phê lúc 8 giờ tối.
Câu trả lời của bạn
The ship leaves ____at___ 7 o’clock tomorrow morning.
Trước một giờ cụ thể, ta dùng giới từ "at"
Dịch: Tàu rời đi lúc 7 giờ sáng mai.
Câu trả lời của bạn
My family always eats turkey ____on___ Christmas day.
Dịch: Gia đình tôi luôn ăn gà tây vào ngày Giáng sinh.
Câu trả lời của bạn
It can be very dangerous to walk alone ___at____ night.
At night: vào ban đêm
Câu trả lời của bạn
t is always cold ____in___ January in Vietnam.
Trước tháng ta dùng giới từ "in"
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *