Đến với bài học Lesson 2 - Unit 11, các em sẽ được học cách dùng "There were" và "There was". Thông qua các bài tập bên dưới, các em sẽ nắm được điểm ngữ pháp mới này. Mời các em cùng theo dõi bài học.
Grammar (Ngữ pháp)
Listen to the story and repeat. Act. (Nghe câu chuyện và lặp lại. Diễn câu chuyện)
Tạm dịch:
1. Holly: Đây là gì? Là một cái xe đẩy sao?
Max: Không phải. Đây là xe ngựa. Có những xe ngựa từ 200 năm trước.
2. Amy: Nhìn những cái này đi! Có nhiều loại xe lửa thú vị từ hàng trăm năm trước.
Leo: Wow! Có cả ván trượt từ 50 năm trước! Và chúng rất lớn!
3. Amy: Nhìn cái xe máy này, Leo!
Leo: Ồ, wow! Chiếc xe rất ngầu!
Amy: Anh có thể chụp ảnh cho em một bức ảnh được không?
Leo: Chắc chắn rồi.
4. Max: Leo! Người đàn ông đó đang nhìn vào ván trượt của anh.
Người đàn ông: Wow! Nhìn này! Đây là ván trượt từ 50 năm trước!
Leo: Không, xin lỗi. Đó là ván trượt của cháu. Nó chỉ mới 2 năm thôi ạ.
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
Click to listen
Tạm dịch:
Có một công viên ở thị trấn của chúng ta 50 năm trước.
Không có trung tâm thương mại nào ở thị trấn của chúng ta 50 năm trước.
Có nhiều con tàu thú vị 100 năm trước.
Không có bất kì máy bay nào 200 năm trước.
Chúng ta dùng "lots of" hoặc "some" với "There were"
Chúng ta dùng "any" với "There weren't"
- Ở Vịnh Hạ Long, có nhiều cảnh đẹp.
- Ồ, Vịnh Hạ Long rất đẹp.
Read and circle (Đọc và khoanh tròn)
1. There was / were a park in our town one hundred years ago.
2. There was / were trains one hundred years ago.
3. There was / were a hotel in the town ten years ago.
4. There was / were lots of buses twenty years ago.
Guide to answer
1 – was
2 – were
3 – was
4 – were
Tạm dịch
1. Có một công viên ở thị trấn của chúng ta 100 năm trước.
2. Có nhiều tàu hỏa 100 năm trước.
3. Có một khách sạn ở thị trấn 10 năm trước.
4. Có nhiều xe buýt 20 năm trước.
Look and write. (Nhìn và viết)
was / were / wasn't / weren't
1. There wasn't a singer at the party last Saturday.
2. There ___ eight children at the party.
3. There ___ any flowers in the room.
4. There ___ a CD player in the room.
5. There ___ lots of sandwiches at the party.
6. There ___ a TV in the room.
Guide to answer
2 – were
3 – weren't
4 – was
5 – were
6 – wasn't
Tạm dịch
1. Không có ca sĩ tại bữa tiệc thứ Bảy tuần trước.
2. Có 8 trẻ em tại bữa tiệc.
3. Không có bông hoa nào trong phòng.
4. Có một máy CD trong phòng.
5. Có nhiều bánh mì kẹp thịt tạ bữa tiệc.
6. Không có TV trong phòng.
Look and write "There were" or "There was" (Nhìn và viết "There were" hoặc "There was")
Key
1. there were
2. there was
3. there were
4. there was
5. there were
6. there were
Kết thúc bài học này các em cần ghi nhớ cách dùng "There were" và "There was"
- "There were" và "There was" dùng để nói có gì đó trong quá khứ
- Cấu trúc:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 2 - Unit 11 chương trình Tiếng Anh lớp 4. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 11 lớp 4 Family and Friends Lesson 2.
There ............... a park in our town one hundred years ago.
There .............. trains one hundred years ago.
There ............... a school in the town ten years ago.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
There ............... a park in our town one hundred years ago.
There .............. trains one hundred years ago.
There ............... a school in the town ten years ago.
There .................. lots of buses 10 years ago.
There .................... four children at the party last Sunday.
There ___ cookies at the party last night.
There weren't ................ flowers in the room yesterday.
There .................... a big cake at my birthday party yesterday.
There weren't ................ books in my room.
There ............ a zoo in my town 10 years ago.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
When _____is the dinner party starting__ (the party/ start)?
Dịch: I’m hungry!Khi nào thì bữa tiệc tối bắt đầu? Tôi đói!
Câu trả lời của bạn
My family___is going__ (go) on holiday to Phu Quoc this holiday.
Dịch: Gia đình tôi sắp đi nghỉ lễ ở Phú Quốc vào dịp lễ này.
Câu trả lời của bạn
She often ____cleans__ (clean) her room after dinner.
Dịch: Cô ấy thường dọn dẹp phòng của mình sau khi ăn tối.
Câu trả lời của bạn
We _____ are moving___ (move) to the USA and visiting our grandfather in November.
Dịch: Chúng tôi sẽ chuyển đến Mỹ và thăm ông nội của chúng tôi vào tháng 11.
Câu trả lời của bạn
My daughter_____is learning____ (learn) English in an extra-class this evening.
Dịch: Con gái tôi đang học tiếng Anh trong một lớp học thêm vào buổi tối.
Câu trả lời của bạn
He rarely_____plays__ (play) chess with his friends.
Dịch: Anh ấy hiếm khi chơi cờ với bạn bè của mình.
Câu trả lời của bạn
___Is your young sister wearing __ (your young sister/ wear) a T-shirt and a flower skirt?
Dịch: Em gái của bạn có đang mặc áo phông và váy hoa không?
Câu trả lời của bạn
My sister usually ____washes___ (wash) the dishes after meals.
Dịch: Em gái tôi thường rửa bát đĩa sau bữa ăn.
Câu trả lời của bạn
____Is Molly decorating___ (Molly / decorate) her sister’s birthday cake right now?
Dịch: Có phải Molly đang trang trí bánh sinh nhật của em gái cô ấy ngay bây giờ không?
Câu trả lời của bạn
A: What is Molly doing now?
B: She _____is washing___ (wash) dishes in the kitchen.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *