Với bài đọc về bánh gừng hình người, bài học Lesson 5 - Unit 10 sẽ giúp các em nâng cao kĩ năng đọc hiểu. Các hãy làm các bài tập bên dưới để rèn luyện việc đọc và ghi nhớ thêm nhiều từ vựng.
Reading (Đọc)
Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và lặp lại)
Click to listen
Audio Script:
shout: hét
chase: đuổi
catch: bắt
meet: gặp mặt
cross: băng qua
Describe what is happening in the pictures in 3. (Miêu tả những gì đang diễn ra trong các bức tranh trong phần 3.)
Guide to answer
- Picture 1: The woman is seeing the cookie. (Bức tranh 1: Người phụ nữ đang nhìn cái bánh)
- Picture 2: The woman is catching the cookie. (Bức tranh 2: Người phụ nữ đang đuổi bắt cái bánh)
- Picture 3: The fox is talking to the cookie. (Bức tranh 3: Con cáo đang nói chuyện với cái bánh)
Listen and read. (Nghe và đọc)
Click to listen
Tạm dịch
Bánh gừng hình người
Một ngày nọ, một bà cụ làm được một chiếc bánh đặc biệt - bánh gừng hình người. Bà cụ muốn ăn chiếc bánh này. Nhưng bánh gừng hình người chạy và hét, "Chạy đi, chạy đi, chạy đi nếu bà có thể. Bà không thể bắt được tôi đâu, tôi là bánh gừng hình người!" Bà cụ tức giận. Bà đuổi theo chiếc bánh.
Bánh gừng hình người gặp một chú mèo. Chú mèo muốn ăn chiếc bánh, nhưng chiếc bánh chạy đi. Chiếc bánh chạy tới một con sông. Chiếc bánh muốn qua sông, nhưng chiếc bánh không thể bơi.
Có một con cáo gần bờ sông. "Tôi có thể bơi", cáo nói. "Hãy ngồi lên đầu tôi". Bánh gừng hình người ngồi lên đầu của con cáo. Cáo bắt đầu bơi. "Bây giờ nước sâu hơn rồi", cáo nói. "Bạn phải ngồi lên mũi của tôi". Bánh gừng hình người ngồi lên mũi con cáo. Con cáo mở miệng và ăn chiếc bánh.
Read again and write T (true) or F (false) (Đọc lại bài và viết T (đúng) hoặc F (sai))
1. The Gingerbread Man is a cookie. _T_
2. The old woman runs away. ___
3. The Gingerbread Man meets a cat. ___
4. The cat eats the Gingerbread Man. ___
5. The Gingerbread Man can swim. ___
6. The fox eats the Gingerbread Man. ___
Guide to answer
2 – F
3 – T
4 – F
5 – F
6 – T
Tạm dịch
1. Bánh gừng hình người là một cái bánh quy.
2. Bà cụ chạy đi.
3. Bánh gừng hình người gặp một con mèo.
4. Con mèo ăn bánh gừng hình người.
5. Bánh gừng hình người có thể bơi.
6. Con cáo ăn bánh gừng hình người.
Reorder the letters to make complete words (Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ hoàn chỉnh)
1. cossr
2. souht
3. asehc
4. cthac
5. mete
Key
1. cross
2. shout
3. chase
4. catch
5. meet
Kết thúc bài học này các em cần:
- Ghi nhớ các từ vựng có trong bài:
- Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu với bài đọc về bánh gừng hình người.
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 5 - Unit 10 chương trình Tiếng Anh lớp 4. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 10 lớp 4 Family and Friends Lesson 5.
The man ....................
The cat ................ the mouse.
Tim ................... Nick on Monday.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
The man ....................
The cat ................ the mouse.
Tim ................... Nick on Monday.
The boy ............... the ball.
The students .................. the road.
Where are Li Li and her friends?
Why does Li Li like monkeys?
Alan likes ..............
Why does Peter like bears?
What animals does Nam like?
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Sửa: likes thành like;
"My parents" là chủ ngữ số nhiều nên ta chia động từ "like" ở dạng nguyên mẫu.
Câu trả lời của bạn
Sửa: a thành some;
"Milk" là danh từ không đếm được nên ta không dùng mạo từ "a"
Câu trả lời của bạn
Sửa: do thành does;
"Linda" là chủ ngữ số ít nên ta chia động từ "do" thành "does"
Câu trả lời của bạn
Sửa: on thành up;
Cụm từ: get up: thức dậy
Câu trả lời của bạn
Sửa: spoon thành spoons;
Vì trong câu có "two" nên danh từ theo sau phải ở hình thức số nhiều
Câu trả lời của bạn
Sửa: am thành are;
Chủ ngữ "you" đi với to be là "are"
Câu trả lời của bạn
Sửa: went thành going;
Cấu trúc: What about + V-ing
Câu trả lời của bạn
Sửa: playing thành play;
Cấu trúc: Let's + động từ nguyên mẫu
Câu trả lời của bạn
Sửa: much thành lot
Cụm từ: a lot of: nhiều
Câu trả lời của bạn
Sửa: an thành a;
"Kite" bắt đầu với một phụ âm nên ta dùng mạo từ "a"
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *