Bài học Lesson 6 khép lại Unit 1 với các bài tập được biên soạn chi tiết và rõ ràng, giúp các em sẽ dễ dàng thực hành và luyện tập các kĩ năng nghe, nói và viết. Mời các em tham khảo bài học bên dưới!
Listening (Nghe)
Listen and check (x). (Nghe và đánh dấu x)
Click to listen
Guide to answer
Audio Script:
1. What your name?
=> My name is Nga.
How old are you?
=> I'm eight.
2. When is your birthday?
=> It's in dry season.
Which is month?
=> My birthday is in June.
3. Where is your friends from, Nga?
=> She's from the U.S.A
OK, where are you from?
=> I'm from Viet Nam.
4. What's your favorite season?
=> Well, I don't like the rainy season. It's too wet in the season.
Tạm dịch:
1. Bạn tên là gì?
=>Mình là Nga.
Bạn bao nhiêu tuổi?
=> Mình 8 tuổi.
2. Sinh nhật của bạn khi nào?
=> Vào mùa khô.
Tháng nào?
=> Tháng Sáu.
3. Bạn của cậu đến từ đâu, Nga?
=> Cô ấy đến từ Mỹ.
Ok, vậy bạn đến từ đâu?
=> Mình đến từ Việt Nam.
4. Mùa yêu thích của bạn là gì?
=> Mình không thích mùa mưa. Đó là một mùa khá ẩm ướt.
Speaking (Nói)
Ask and answer about you. (Hỏi và trả lời về em)
- How old are you?
=> I'm nine.
- Where are you from?
=> I'm from Viet Nam.
- What's your favorite season?
=> My favorite season is summer.
Tạm dịch
- Bạn bao nhiêu tuổi?
=> Mình chín tuổi.
- Bạn đến từ đâu?
=> Mình đến từ Việt Nam.
- Mùa yêu thích của bạn là gì?
=> Mùa yêu thích của mình là mùa hè.
Guide to answer
- How old are you?
=> I'm ten.
- Where are you from?
=> I'm from Korea.
- What's your favorite season?
=> My favorite season is fall.
Tạm dịch
- Bạn bao nhiêu tuổi?
=> Mình mười tuổi.
- Bạn đến từ đâu?
=> Mình đến từ Hàn Quốc.
- Mùa yêu thích của bạn là gì?
=> Mùa yêu thích của mình là mùa thu.
Writing: About me! (Viết: Về mình!)
Write sentences about your classmates. (Viết các câu về bạn cùng lớp của em)
Tạm dịch
Bảo chín tuổi. Sinh nhật cậu ấy vào tháng Tư.
Guide to answer
1. Na is nine. Her birthday is in January. (Na chín tuổi. Sinh nhật cô ấy vào tháng Một.)
2. Hoa is ten. Her birthday is in June. (Hoa mười tuổi. Sinh nhật cô ấy vào tháng Sáu.)
3. Minh is nine. His birthday is in March. (Minh chín tuổi. Sinh nhật cậu ấy vào tháng Ba.)
4. Thanh is eight. His birthday is in September. (Thanh tám tuổi. Sinh nhật cậu ấy vào tháng Chín.)
Reorder the words to make complete sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh)
1. How/ is/ he/ old/ ?
2. Her/ is/ in/ birthday/ May.
3. Where/ you/ from/ are/ ?
4. eight/ Long/ is
5. What's/ favorite/ season/ your/ ?
Key
1. How old is he?
2. Her birthday is in May.
3. Where are you from?
4. Long is eight.
5. What's your favorite season?
Kết thúc bài học này các em cần lưu ý các nội dung quan trọng như sau:
- Luyện tập nghe đoạn hội thoại
- Luyện tập nói về bản thân
- Luyện tập viết về các bạn trong lớp.
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 6 - Unit 1 chương trình Tiếng Anh lớp 4. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 4 Family and Friends Lesson 6.
Where are you from?
What's your favorite season?
Which one is the capital letter in the sentence: I am from Australia.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
Where are you from?
What's your favorite season?
Which one is the capital letter in the sentence: I am from Australia.
When is your birthday?
Christmas Holiday is in the ..........
We use capital letters with ..........
Her birthday is ........ June.
.......... is your birthday? It's in dry season.
My favorite color is .............
Which one is the capital letter in the sentence: I was born in June.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
I am fine, thanks.
Dịch: Mình ổn, cảm ơn.
Câu trả lời của bạn
It’s nice to see you again.
Dịch: Rất vui khi gặp lại bạn.
Câu trả lời của bạn
I’m sorry. I’m late for school.
Dịch: Tôi xin lỗi. Tôi đi học muộn.
Câu trả lời của bạn
This is my new classmate, Anna.
Dịch: Đây là bạn học mới của mình, Anna.
Câu trả lời của bạn
How old are you?
Dịch: Bạn bao nhiêu tuổi?
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *