Bài học Lesson 2 - Unit 1 giới thiệu đến các em cách hỏi và trả lời nơi đến của một người hoặc một nhóm người. Các em sẽ được thực hành cũng như nắm vững điểm ngữ pháp này thông qua việc làm các bài tập ben dưới.
Grammar (Ngữ pháp)
Listen to the story and repeat. Act. (Nghe câu chuyện và lặp lại. Diễn câu chuyện)
Tạm dịch:
1. Holly: Các em họ của chúng ta ở đâu?
Max: Anh không biết.
2. Holly: Những người đó đến từ đâu vậy?
Max: Họ không phải đến từ Úc. Họ đến từ Mexico. Nhìn lá cờ kìa.
3. Holly: Nhìn kìa! Họ là em họ của chúng ta sao?
Max: Không, Holly. Họ đến từ Việt Nam. Nhìn cờ của họ kìa. Họ hàng của chúng ta đến từ Úc.
4. Amy: Nhìn phía sau này Holly! Em là Amy và đây là Leo.
Leo: Chúng em là em họ của anh. Rất vui được gặp mọi người.
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
Click to listen
Tạm dịch
- Bạn đến từ đâu? - Mình đến từ Hàn Quốc.
- Cậu ấy đến từ đâu? - Cậu ấy đến từ Bra-xin.
- Họ đến từ đâu? - Họ đến từ Việt Nam.
Read and check (x) (Đọc và đánh dấu x)
Guide to answer
Tạm dịch:
1. Cô ấy đến từ Hàn Quốc.
2. Họ đến từ Việt Nam.
3. Anh ấy đến từ Mexico.
4. Họ đến từ Mỹ.
Write. (Viết)
Guide to answer
2. She's
3. We're
4. They's
Tạm dịch:
1. Tom chín tuổi. Cậu ấy đến từ Mỹ.
2. Jenny tám tuổi. Cô ấy đến từ Australia.
3. Chi và mình là bạn. Họ đến từ Việt Nam.
4. Jaidee và Tài là anh em. Họ đến từ Thái Lan.
Reorder the words to make complete sentences (Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh)
1. Where/ you/ from/ are/?
2. are/ they/ Where/ from/?
3. They're/ Korea/ from
4. from/ She's/ Viet Nam
5. he/ Where/ is/ from/?
Key
1. Where are you from?
2. Where are they from?
3. They're from Korea.
4. She's from Viet Nam.
5. Where is he from?
Kết thúc bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc hỏi và trả lời về nơi mình đến:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 2 - Unit 1 chương trình Tiếng Anh lớp 4. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 4 Family and Friends Lesson 2.
Choose the odd one out: with, from, in, city.
Where are they from? ........ from U.S.A
....... from Korea.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
Choose the odd one out: with, from, in, city.
Where are they from? ........ from U.S.A
....... from Korea.
....... from Viet Nam.
Can you guess the name of this country?
........... from Thailand.
I .......... from Mexico.
Choose the odd one out: What, How, Thailand, Why
Nam is my new friend. ...... is from Viet Nam.
Ha Long Bay is a famous destination in ............
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Chủ ngữ "My parents" số nhiều => tobe là "are"
My parents are teachers
Dịch: Bố mẹ mình là giáo viên.
Câu trả lời của bạn
"Vietnam" là chủ ngữ số ít => tobe là "is"
Vietnam is beautiful.
Dịch: Việt Nam xinh đẹp.
Câu trả lời của bạn
Câu hỏi thăm sức khỏe: How are you today?
Dịch: Hôm nay bạn thế nào?
Câu trả lời của bạn
Chủ ngữ "It" số ít đi với tobe là "is"
It is nice to see you again.
Dịch: Rất vui được gặp lại bạn.
Câu trả lời của bạn
Chủ ngữ là "I" đi với tobe là "am"
I am from Vietnam.
Dịch: Mình đến từ Việt Nam.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *