Bài học Lesson 5 - Unit 6 Tiếng Anh 2 Chân trời sáng tạo giúp các em ôn tập lại cách đọc và viết các chữ cái n, p, r, s, t, v, x và z. Thông qua các bài tập và bài hát vui nhộn bên dưới, các em sẽ ghi nhớ các chữ cái này dễ dàng.
Listen, point and repeat. Write (Nghe, chỉ vào và lặp lại. Viết)
Click to listen
Audio script
Letter N, /n/, /n/, nurse, /n/, lion
Letter P, /p/, /p/, pen, /p/, lollipop
Letter R, /r/, /r/, rabbit, /r/, car
Letter S, /s/, /s/, sofa, /s/, octopus
Letter T, /t/, /t/, tiger, /t/, hat
Letter V, /v/, /v/, van
Letter X, /x/, /x/, box
Letter Z, /z/, /z/, zebra, /z/, buzz
Tạm dịch
Chữ cái N, / n /, / n /, y tá, / n /, sư tử
Chữ cái P, / p /, / p /, cây bút, / p /, kẹo mút
Chữ cái R, / r /, / r /, con thỏ, / r /, xe hơi
Chữ cái S, / s /, / s /, ghế sofa, / s /, bạch tuộc
Chữ cái T, / t /, / t /, con hổ, / t /, cái mũ
Chữ cái V, / v /, / v /, xe thùng
Chữ cái X, / x /, / x /, chiếc hộp
Chữ cái Z, / z /, / z /, ngựa vằn, / z /, tiếng vo ve
Listen and chant (Nghe và hát)
Click to listen
Audio script
Look a nurse, nurse.
Look a pen, pen.
A nurse with a pen (x2)
Look a rabbit, rabbit.
Look a sofa, sofa.
A rabbit on a sofa (x2)
Look a tiger, tiger.
Look a van, van.
A tiger in a van (x2)
Look a zebra, zebra.
Look a box, box.
A zebra in a box (x2)
Tạm dịch
Nhìn y tá, y tá. Nhìn một cái bút, cái bút.
Một y tá với một cây bút (x2)
Nhìn một con thỏ, con thỏ.
Nhìn ghế sô pha, ghế sô pha.
Con thỏ trên ghế sofa (x2)
Nhìn một con hổ, con hổ.
Nhìn một chiếc xe thùng, xe thùng.
Một con hổ trong một chiếc xe thùng (x2)
Nhìn một con ngựa vằn, ngựa vằn.
Nhìn một cái hộp, cái hộp.
Một con ngựa vằn trong hộp (x2)
Listen to the sounds. Connect the letters (Nghe các âm. Kết nối các chữ cái)
Click to listen
Audio script
R V T U Z Q S
Guide to answer
Look and point to the sounds n and p (Nhìn và chỉ vào các âm n và p)
The queen has a window. She sees a lion.
The lion has an umbrella and a lollipop.
Guide to answer
The queen has a window. She sees a lion.
The lion has an umbrella and a lollipop.
Find the words with n, p, t and z (Tìm các chữ cái với n, p, t và z)
1. cat
2. hat
3. up
4. river
5. van
6. purple
7. zoo
8. tub
9. bird
10. fox
Key
1. cat
2. hat
3. up
5. van
6. purple
7. zoo
8. tub
Qua bài học này các em cần ôn tập cách phát âm và cách viết chữ cái n, p, r, s, t, v, x và z; đồng thời ghi nhớ các từ:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 5 - Unit 6 Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 6 lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 5.
There are two cats on the ................
The ............ has a big carrot.
I have a book and a ................
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
There are two cats on the ................
The ............ has a big carrot.
I have a book and a ................
I have two .................
My is a .................
My sister has a pink .................
There is a red .............. in the living room.
Hoa has a green ...................
The .................. has a guitar.
My dad has a blue .................
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *