Bài học Lesson 4 - Unit 6 Tiếng Anh 2 Chân trời sáng tạo là phần ôn tập lại cách đọc và viết các số từ 11 đến 20. Các em cùng làm các bài tập bên dưới để ghi nhớ các số này nhé!
Listen, point and repeat. Write (Nghe, chỉ vào và lặp lại. Viết)
Click to listen
Tạm dịch
eleven: số 11
twelve: số 12
thirteen: số 13
fourteen: số 14
fifteen: số 15
sixteen: số 16
seventeen: số 17
eighteen: số 18
nineteen: số 19
twenty: số 20
Point and sing (Chỉ vào và hát)
Click to listen
Audio script
What can, what can you see?
What can, what can you see?
What can, what can you see?
What can you see?
What can you see?
I see eleven moms, eleven, eleven,
And I see twelve dads, twelve, twelve.
What can, what can you see?
What can, what can you see?
Thirteen sandwiches, thirteen, thirteen,
And fourteen water bottles, fourteen, fourteen.
What can you see?
What can you see?
There’re fifteen dresses, fifteen, fifteen,
And sixteen pants, sixteen, sixteen.
What can you see? What can you see?
Seventeen bikes, seventeen, seventeen,
And eighteen boats, eighteen, eighteen.
What can you see? What can you see?
There are nineteen trees, nineteen, nineteen,
And twenty Frisbee, twenty, twenty.
Eleven, twelve, thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty.
Tạm dịch
Những gì, những gì bạn có thể nhìn thấy?
Những gì, những gì bạn có thể nhìn thấy?
Những gì, những gì bạn có thể nhìn thấy?
Bạn có thể nhìn thấy cái gì?
Bạn có thể nhìn thấy cái gì?
Tôi thấy mười một người mẹ, mười một, mười một,
Và tôi thấy mười hai bố, mười hai, mười hai.
Những gì, những gì bạn có thể nhìn thấy?
Những gì, những gì bạn có thể nhìn thấy?
Mười ba bánh mì kẹp, mười ba, mười ba
Và mười bốn chai nước, mười bốn, mười bốn.
Bạn có thể nhìn thấy cái gì?
Bạn có thể nhìn thấy cái gì?
Có mười lăm bộ váy, mười lăm, mười lăm,
Và mười sáu quần, mười sáu, mười sáu.
Bạn có thể nhìn thấy cái gì?
Bạn có thể nhìn thấy cái gì?
Mười bảy xe đạp, mười bảy, mười bảy,
Và mười tám chiếc thuyền, mười tám, mười tám.
Bạn có thể nhìn thấy cái gì?
Bạn có thể nhìn thấy cái gì?
Có mười chín cây, mười chín, mười chín,
Và hai mươi đĩa ném, hai mươi, hai mươi.
Mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm, mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín, hai mươi.
Count. Listen, find and point (Đếm. Nghe, tìm và chỉ vào)
Click to listen
Audio script
twenty (hai mươi)
eleven (mười một)
thirteen (mười ba)
eighteen (mười tám)
fifteen (mười lăm)
Guide to answer
Học sinh đếm các chấm tròn và chỉ vào theo thứ tự nghe được.
Count and say (Đếm và nói)
Guide to answer
eighteen bananas (18 quả chuối)
twelve pears (12 quả lê)
seventeen apples (17 quả táo)
fourteen figs (14 quả sung)
thirteen mangos (13 quả xoài)
Count and circle the correct numbers (Đếm và khoanh tròn vào số đúng)
Key
17 - 20
11 - 12
Qua bài học này các em cần ôn tập cách phát âm và cách viết số từ 11 đến 20:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 4 - Unit 6 Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 6 lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 4.
How old are you? I'm .................
There are ................ pencils.
Look! Number .................
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
How old are you? I'm .................
There are ................ pencils.
Look! Number .................
Count the red apples. There are ...................
What is this number? It's ................
eight + ten = ..................
twelve + seven = ..................
seven + thirteen = ................
eight + four = ....................
five + thirteen = ..................
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *