Hãy cùng nhau ôn tập và khái quát lại những nội dung đã học trong bài học Lesson 6 - Unit 6 Tiếng Anh 1 Chân trời sáng tạo. Đồng thời, các em còn được đóng vai và thực hành hội thoại câu chuyện với các bạn trong lớp. Mời các em tham khảo nội dung bài học bên dưới!
Listen to the story (Lắng nghe câu chuyện)
Teacher: It's lunchtime!
Rosy: Oh no! My lunchbox!
Tim: I have two sandwiches and two drinks. Here you are.
Rosy: Thank you, Tim.
Student: I have an apple. And I have a banana, choose one.
Rosy: Thanks. The apple, please.
Look! Now I have ten sandwiches and six drinks. Please have some of my lunch.
Tạm dịch
Cô giáo: Bây giờ là giờ ăn trưa!
Rosy: Ồ không! Hộp cơm trưa của tôi!
Tim: Tôi có hai bánh mì và hai đồ uống. Của bạn đây.
Rosy: Cảm ơn, Tim.
Học sinh: Tôi có một quả táo. Và tôi có một quả chuối, hãy chọn một quả.
Rosy: Cảm ơn. Làm ơn cho tôi quả táo.
Nhìn này! Bây giờ tôi có mười bánh mì và sáu đồ uống. Xin mời lấy vài thứ của bữa trưa của tôi.
Read and say (Đọc và nói)
Guide to answer
Thực hành đọc lại câu chuyện với bạn của mình.
Listen again and repeat. Act (Nghe và lặp lại lần nữa. Đóng vai)
Guide to answer
Đóng vai diễn lại câu chuyện.
Write your answer (Viết câu trả lời của bạn)
1. I have ....... apple.
2. I have ....... sandwich.
3. Which word has the /b/ sound? (bat/egg)
4. Which word has the /d/ sound? (dog/fig)
5. Which word has the /f/ sound? (fig/goat)
6. Which word has the /g/ sound? (goat/leaf)
7. Which word has the /k/ sound? (lion/kite)
8. Which word has the /l/ sound? (lion/egg)
9. Which word has the /m/ sound? (ill/mom)
Key
1. an
2. a
3. bat
4. dog
5. fig
6. goat
7. kite
8. lion
9. mom
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các cấu trúc như sau:
Ví dụ:
I have a banana. (Tôi có một quả chuối.)
I have an apple. (Tôi có một quả táo.)
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 6 - Unit 6 Tiếng Anh lớp 1 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 6 lớp 1 Chân trời sáng tạo Lesson 6.
I have ........ sandwiches and .......... drinks.
My school ........
I have ......... pen.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
I have ........ sandwiches and .......... drinks.
My school ........
I have ......... pen.
What color is the guitar?
I have a ...............
I have four .......... and two .............
I have two s_ndwiches.
I have .......... drinks.
I have ....... notebook.
I have l_nch at my school.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *