Để giúp các em ôn tập từ vựng đã học và củng cố kiến thức về cách dùng của Giới từ "at, in, on", mời các em tham khảo nội dung Lesson Unit 6 - Looking Back ngay bên dưới. Nội dung bài học được DapAnHay biên soạn với hai phần: Vocabulary and Grammar với sự trình bày lời giải chi tiết cho môi hoạt động trong bài. Chúc các em học hỏi thêm được nhiều kiến thức và ôn tập hiệu quả!
Find the words and phrases from this unit that match these definitions.
(Tìm các từ và cụm từ trong bài này phù hợp với các định nghĩa này.)
1. known by many people
2. buildings, services, equipment, etc. at a school
3. an exam taken to enter a school
4. intelligent and / or talented students
5. extra activities that students do at school
Guide to answer
1. known by many people = well-known (được biết bởi rất nhiều người = nổi tiếng)
2. buildings, services, equipment, etc. at a school = school facilities (các tòa nhà, dịch vụ, thiết bị, ... tại một trường học = cơ sở vật chất trường học)
3. an exam taken to enter a school = entrance examination (một kỳ thi được thực hiện để vào một trường học = bài kiểm tra đầu vào)
4. intelligent and / or talented students = gifted students (học sinh thông minh và / hoặc tài năng = học sinh năng khiếu)
5. extra activities that students do at school = outdoor activities (các hoạt động phụ mà học sinh làm ở trường = hoạt động ngoài trời)
Complete the sentences with the words and phrases in 1.
(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong 1.)
1. The school is free for __________who pass some exams.
2. The students in the school find ________ useful and enjoyable.
3. Chu Van An Lower Secondary School is famous for its intelligent students and modern ________.
4. Students have to pass a difficult ________ to attend that school.
5. The most ________ teacher of Van Mieu - Quoc Tu Giam was Chu Van An.
Guide to answer
1. The school is free for gifted students who pass some exams. 2. The students in the school find outdoor activities useful and enjoyable. 3. Chu Van An Lower Secondary School is famous for its intelligent students and modern school facilities. 4. Students have to pass a difficult entrance examination to attend that school. 5. The most well-known teacher of Van Mieu - Quoc Tu Giam was Chu Van An. |
Tạm dịch
1. Trường miễn phí cho những học sinh có năng khiếu vượt qua một số kỳ thi.
2. Học sinh trong trường thấy các hoạt động ngoài trời hữu ích và thú vị.
3. Trường THCS Chu Văn An nổi tiếng với học sinh thông minh và cơ sở vật chất hiện đại.
4. Học sinh phải vượt qua một kỳ kiểm tra đầu vào khó khăn để được theo học tại trường đó.
5. Người thầy nổi tiếng nhất tại trường Văn Miếu - Quốc Tử Giám là thầy Chu Văn An.
Complete the sentences with appropriate prepositions of place or time.
(Hoàn thành các câu với giới từ chỉ địa điểm hoặc thời gian thích hợp.)
1. The members of the club clean the school playground ________Saturday mornings.
2. The students have to sit for the final exam________ June.
3. Chu Van An Lower Secondary School is one of the most famous school ________Ha Noi.
4. The school canteen is ________the second floor.
5. Which subjects do you like to study ________school?
Guide to answer
1. The members of the club clean the school playground on Saturday mornings. Giải thích: Saturday mornings (sáng thứ Bảy) là ngày + morning/ afterrnoon / evening => on 2. The students have to sit for the final exam in June. Giải thích: June (tháng Sáu) => in 3. Chu Van An Lower Secondary School is one of the most famous school in Ha Noi. Giải thích: Ha Noi (Hà Nội), dùng “in” khi đứng trước tên thành phố => in 4. The school canteen is on the second floor. Giải thích: the second floor (tầng 2), dùng "on” khi đứng trước chỉ số tầng => on 5. Which subjects do you like to study at school? Giải thích: school (trườnghọc) , chỉ vị trí tại 1 điểm => at |
Tạm dịch
1. Các thành viên trong câu lạc bộ tổng vệ sinh sân trường vào sáng thứ Bảy.
2. Các học sinh phải tham dự kỳ thi cuối kỳ vào tháng Sáu.
3. Trường THCS Chu Văn An là một trong những ngôi trường nổi tiếng nhất Hà Nội.
4. Căn tin của trường ở tầng hai.
5. Bạn thích học những môn nào ở trường?
Read the passage and fill in the gaps with prepositions of time or place.
(Đọc đoạn văn và điền vào chỗ trống bằng giới từ chỉ thời gian hoặc địa điểm.)
Tom is a student (1) ____a private school in the suburbs of Manchester. He lives with his parents (2) ____a small house near his school. He usually studies at school (3) ____ the mornings. (4) ____Monday and Thursday afternoons, he joins different outdoor activities with his schoolmates. He sings (5) _____the Little Bees' Club on Tuesdays and Fridays. He goes to the cinema with his friends (6) _____the weekend. He finds his studies and outdoor activities enjoyable.
Guide to answer
Tom is a student (1) in a private school in the suburbs of Manchester. He lives with his parents (2) in a small house near his school. He usually studies at school (3) in the mornings. (4) On Monday and Thursday afternoons, he joins different outdoor activities with his schoolmates. He sings (5) at the Little Bees' Club on Tuesdays and Fridays. He goes to the cinema with his friends (6) on the weekend. He finds his studies and outdoor activities enjoyable. |
Tạm dịch
Tom là học sinh tại một trường tư thục ở ngoại ô Manchester. Cậy ấy sống với bố mẹ trong một ngôi nhà nhỏ gần trường học của cậu ấy. Cậu ấy thường học ở trường vào các buổi sáng. Vào các buổi chiều thứ Hai và thứ Năm, cậu ấy tham gia các hoạt động ngoài trời khác nhau với các bạn cùng trường. Cậu ấy hát tại Little Bees' Club vào thứ Ba và thứ Sáu. Cậu ấy đi xem phim với bạn bè của mình vào cuối tuần. Cậu ấy thấy việc học và các hoạt động ngoài trời của mình rất thú vị.
Fill in the blanks with “at, in, on” (Điền vào chỗ trống "at, in, on")
1. We always go on holiday _________ summer.
2. My mother usually goes shopping _________ Friday morning.
3. I always do my homework _________ the evening.
4. The circus usually comes to our town _________ spring.
5. Sophia’s birthday is _________ May 16th.
6. I usually get up _________ seven o’clock.
7. My favorite television programme begins _________ 6:30 _________ the evening.
8. Sometimes it snows _________ winter.
9. My friend’s birthday is _________ June.
10. Some birds and animals come out _________ night.
Key
1. in
2. on
3. in
4. in
5. in
6. at
7. at - in
8. in
9. in
10. at
Qua bài học này các em cần củng cố và ôn tập các nội dung sau:
- Từ vựng:
- Ngữ pháp:
- Prepositions of time: at, in, on (Giới từ chỉ thời gian: at, in, on)
- Prepositions of place: at, in, on (Giới từ chỉ địa điểm: at, in, on)
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 6 - Looking Back chương trình Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 6 lớp 7 Kết nối tri thức Looking Back - Luyện tập.
I arrive at work _____ nine o’clock.
She was born_____ 15th, January.
She has come here _____ yesterday.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 7 DapAnHay
I arrive at work _____ nine o’clock.
She was born_____ 15th, January.
She has come here _____ yesterday.
The children like to go to the park ________ the morning.
The factory closed _________ June.
I like going to the beach _______ the summer.
My dog is very fond _____ fish.
They came to visit us _____ my birthday.
John missed a lot of lessons. He was ill _____ January to March.
Are you interested __________ sports?
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *