Mời các em học sinh lớp 7 theo dõi bài học A Closer Look 2 - Unit 1 Hobbies Chương trình Kết nối tri thức để tìm hiểu về cấu trúc, cách dùng của Present Simple Tense (Thì Hiện tại đơn). Để ghi nhớ điểm ngữ pháp này hiệu quả, các em hãy cùng củng cố kiến thức và hoàn thành các bài tập nhé!
Match the sentences (1-5) to the correct uses (a-c)
(Nối câu (1-5) với cách sử dụng đúng (a-c).)
Guide to answer
1. b: My sister usually cooks dinner.
2. a: The train leaves at 10 p.m.
3. c: The Red River flows through Ha Noi.
4. a: My yoga class starts at 6 a.m every Tuesday.
5. b: We sometimes watch TV on Sundays.
Tạm dịch
1. Chị tôi thường xuyên nấu bữa tối.
2. Đoàn tàu rời đi lúc 10 giờ tối.
3. Sông Hồng chảy qua Hà Nội.
4. Lớp học yoga của tôi bắt đầu lúc 6 giờ sáng thứ Ba hàng tuần.
5. Chúng tôi thỉnh thoảng xem TV vào Chủ nhật.
Complete the sentences. Use the present simple form of the verbs.
(Hoàn thành câu. Sử dụng động từ ở thì hiện tại đơn.)
1. My brother and I (build) ________ a new model every month.
2. What _______ Lan (do)______ in her free time?
3. I (have) ________ a drawing lesson every Tuesday.
4. Mark (not like)_______ doing judo.
5. ______ your English lesson (start)______ at 6 p.m.
Guide to answer
1. My brother and I build a new model every month. 2. What does Lan do in her free time? 3. I have a drawing lesson every Tuesday. 4. Mark doesn’t like doing judo. 5. Does your English lesson start at 6 p.m? |
Tạm dịch
1. Tôi và anh trai xây dựng một mô hình mới mỗi tháng.
2. Lan làm gì vào thời gian rảnh?
3. Tôi có một buổi học vẽ vào Thứ Ba hàng tuần.
4. Mark không thích tập judo.
5. Buổi học tiếng Anh của bạn có bắt đầu lúc 6 giờ tối không?
Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets.
(Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
My family members have different hobbies. My dad (1.enjoy) _______ gardening. He (2. spend)________ two hours in our garden every day. My mum and sister (3. not like)_______ gardening, but they love cooking. They (4. go) _______ to a cooking class every Sunday. Their lesson (5. begin) _________ at 9 a.m. I (6. not enjoy)_______ cooking, and I cannot cook very well.
Guide to answer
My family members have different hobbies. My dad (1) enjoys gardening. He (2) spends two hours in our garden every day. My mum and sister (3) don’t like gardening, but they love cooking. They (4) go to a cooking class every Sunday. Their lesson (5) begins at 9 a.m. I (6) don’t enjoy cooking, and I cannot cook very well. |
Tạm dịch
Các thành viên trong gia đình tôi có những sở thích khác nhau. Bố tôi thích làm vườn. Ông ấy dành hai giờ trong khu vườn của chúng tôi mỗi ngày. Mẹ và em gái tôi không thích làm vườn nhưng họ thích nấu ăn. Họ đến một lớp học nấu ăn vào Chủ nhật hàng tuần. Buổi học của họ bắt đầu lúc 9 giờ sáng. Tôi không thích nấu ăn và tôi cũng không thể nấu ăn ngon.
Write complete sentences, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some.
(Hoàn thành câu, sử dụng từ và cụm từ đã cho. Bạn có thể thay đổi hoặc thêm từ.)
1. sun / set / in / west / every evening.
2. Trang and Minh / play / basketball / every day / after school?
3. flight / from / Ho Chi Minh City / not / arrive / at 10:30.
4. our science teacher / start / our lessons / 1 p.m / on Friday.
5. you / make / model / at / weekend?
Guide to answer
1. The sun sets in the west every evening. 2. Do Trang and Minh play basketball every day after school? 3. The flight from Ho Chi Minh city doesn’t arrive at 10:30. 4. Our science teacher starts our lessons at 1 p.m on Friday. 5. Do you make a model at the weekend? |
Tạm dịch
1. Mặt trời lặn ở hướng Tây mỗi buổi tối.
2. Trang và Minh có chơi bóng rổ sau giờ học không?
3. Chuyến bay từ thành phố Hồ Chí Minh không đến lúc 10:30.
4. Giáo viên khoa học của chúng tôi bắt đầu bài học lúc 1 giờ chiều thứ Sáu.
5. Bạn có làm mô hình vào cuối tuần không?
Game) Sentence race. Work in groups.
(Trò chơi: Cuộc đua câu. Làm việc theo nhóm.)
1. Read the verb the teacher writes on the board.
(Đọc động từ giáo viên viết trên bảng.)
2. Take turns to make a sentence with the verb, using the present simple.
(Lần lượt đặt một câu với động từ, sử dụng thì hiện tại đơn.)
3. Get one point for each correct sentence. The student with the most points wins.
(Mỗi câu đúng được 1 điểm. Học sinh có nhiều điểm nhất sẽ chiến thắng.)
Guide to answer
1. go
I go fising at the weekend.
(Tôi đi câu cá vào cuối tuần.)
2. watch
My brother watches TV every night.
(Em trai tôi xem TV vào tối.)
3. listen
I usually listens to music.
(Tôi thường xuyên nghe nhạc)
4. play
We play chess every morning.
(Chúng tôi chơi cờ vào mỗi sáng.)
Puts the verbs in brackets in the correct verb form (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1. I (think) _____ that mountain-climbing is very dangerous.
2. My father (like) _____ collecting stamps so much.
3. She (take) _____ a lot of photos when she (go) _____ on holidays.
4. I like drawing very much. My hobby is (paint) _____.
5. My mother says when she (retire) _____ , she (go) _____ back to her village to do the gardening.
6. _____ your sister (like) _____ (make) _____ model in her free time?
7. My brother (promise) _____ that he (give) _____ me a nice doll on my birthday.
8. Duong says he loves horse-riding but he (not/ continue) _____ this hobby from next year.
9. My aunt (play) _____ the guitar once a week.
10. Don't worry. I (dance) _____ with you next Sunday.
Key
1. I think that mountain-climbing is very dangerous.
2. My father likes collecting stamps so much.
3. She takes a lot of photos when she goes on holidays.
4. I like drawing very much. My hobby is painting.
5. My mother says when she retires, she will go back to her village to do the gardening.
6. Does your sister like making model in her free time?
7. My brother promises that he will give me a nice doll on my birthday.
8. Duong says he loves horse-riding but he won’t continue this hobby from next year.
9. My aunt plays the guitar once a week.
10. Don't worry. I will dance with you next Sunday.
Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc Thì hiện tại đơn như sau:
- Công thức
- Cách dùng
- Dấu hiệu nhận biết
+ Các trạng từ chỉ tần suất
+ Every day, every week, every month, every year, every morning…(mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm).
+ Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm)
+ Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 1 - A Closer Look 2 chương trình Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 7 Kết nối tri thức A Closer Look 2 - Cái nhìn chi tiết 2.
Do you enjoy _______ board games?
Be careful not to drop it; it's very _______.
Sam and I _______ the same hobby. We both like playing computer games.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 7 DapAnHay
Do you enjoy _______ board games?
Be careful not to drop it; it's very _______.
Sam and I _______ the same hobby. We both like playing computer games.
I hope he'll teach me _______ to do eggshell carving.
_______ have you had your hobby? ~ For three years.
I think model making is an expensive hobby. "_______ it's incredibly cheap"
_____ she _____ to school every morning?
Find the mistake: Nam is my classmates. He watches TV every night.
Find the mistake: I think collecting stamps are interesting.
Find the mistake: My dad cooks very good. He loves preparing meals for our family.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
We are taking my niece to Aqua Park later today.
Dịch: Hôm nay chúng tôi sẽ đưa cháu gái tôi đến Aqua Park.
Câu trả lời của bạn
Is the train leaving in ten minutes?
Dịch: Tàu sẽ rời đi sau mười phút nữa?
Câu trả lời của bạn
Rhonda is staying in a hotel on Friday.
Dịch: Rhonda sẽ ở trong một khách sạn vào thứ Sáu.
Câu trả lời của bạn
We are at the supermarket now. We are going to the zoo tomorrow.
Dịch: Chúng tôi đang ở siêu thị bây giờ. Chúng tôi sẽ đi đến sở thú vào ngày mai.
Câu trả lời của bạn
Is Susan working this week?
Dịch: Susan có làm việc trong tuần này không?
Câu trả lời của bạn
Friendships need time to develop.
Dịch: Tình bạn cần thời gian để phát triển.
Câu trả lời của bạn
He is playing tennis this afternoon.
Dịch: Anh ấy đang chơi quần vợt vào chiều nay.
Câu trả lời của bạn
The number of deaths in traffic accidents is alarming.
Dịch: Số người chết vì tai nạn giao thông đáng báo động.
Câu trả lời của bạn
He is fastening the rope instead of loosening it.
Dịch: Anh ta đang buộc chặt sợi dây thay vì nới lỏng nó.
Câu trả lời của bạn
Nowadays, more and more young people want to have a university education.
Dịch: Ngày nay, ngày càng có nhiều người trẻ muốn có được một nền giáo dục đại học.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *