Lesson A Closer Look 1 - Unit 1 Hobbies giới thiệu đến các em các từ vựng liên quan đến chủ đề "Sở thích" và hướng dẫn các em phát âm /ə/ và /ɜː/. Với nội dung bài học bên dưới do DapAnHay biên soạn chi tiết và rõ ràng, các em sẽ có cơ hội luyện tập và ghi nhớ kiến thức hiệu quả. Chúc các em học tốt!
Complete the words webs below with the words from the box.
(Hoàn thành mạng lưới từ dưới đây với từ trong hộp.)
Can you add more words?
(Bạn có thể thêm từ nào không?)
Guide to answer
Add more words: (Thêm từ)
- Do housework (làm việc nhà), do homework (làm bài tập về nhà),...
- Go fishing (đi câu cá), go shopping (đi mua sắm),...
- Collect comic books (sưu tầm truyện tranh), collect greeting cards (sưu tầm thiệp mừng),...
Complete the sentences, using the -ing form of the verbs from the box.
(Hoàn thành những câu sau, sử dụng động từ đuôi -ing trong khung.)
1. My dad has a big bookshelf because he loves_________ old books.
2. My sister likes _________ camping at the weekend.
3. My best friend hates___________ computer games.
4. Does your brother like________ models?
5. My mum enjoys _______ yoga every day to keep fit.
Guide to answer
1. My dad has a big bookshelf because he loves collecting old books. 2. My sister likes going camping at the weekend. 3. My best friend hates playing computer games. 4. Does your brother like making models? 5. My mum enjoys doing yoga every day to keep fit. |
Tạm dịch
1. Bố tôi có một chiếc kệ sách lớn bởi vì ông ấy yêu thích sưu tập sách cũ.
2. Chị tôi thích đi cắm trại vào cuối tuần.
3. Bạn thân của tôi ghét chơi trò chơi máy tính.
4. Anh trai bạn có thích làm mô hình không?
5. Mẹ tôi thích tập yoga mỗi ngày để giữ dáng.
Look at the pictures and say the sentences. Use suitable verbs of liking or disliking and the -ing form.
(Nhìn vào các bức tranh và nói các câu. Sử dụng các động từ thích hợp hoặc không thích và dạng -ing.)
Example: They are making models.
(Họ đang làm mô hình.)
Guide to answer
1. He hates doing judo.
2. They like/love playing football.
3. They like/ love doing gardening.
4. They like/ love doing a puzzle.
5. She hates horse riding.
Tạm dịch
1. Cậu ấy ghét tập judo.
2. Họ thích chơi bóng đá.
3. Họ thích làm vườn.
4. Họ thích chơi ghép hình.
5. Cô ấy không thích cưỡi ngựa.
Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ə/ and /ɜː/
(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm /ə/ và /ɜː/.)
Guide to answer
Học sinh luyện tập phát âm từng từ
- amazing /əˈmeɪ.zɪŋ/ (adj): đáng ngạc nhiên
- yoga /ˈjəʊ.ɡə/ (n): yoga
- collect /kəˈlekt/ (v): sưu tầm
- column /ˈkɒl.əm/ (n): cột
- learn /lɜːn/ (v): học
- surf /sɜːf/ (v): lướt
- work /wɜːk/ (v): làm việc
- thirteen /θɜːˈtiːn/ (n): số 13
Listen to the sentences and pay attention to the underlined parts. Tick the appropriate sounds. Practise the sentences.
(Nghe những câu sau và chú ý đến những phần gạch chân. Đánh dấu vào âm thích hợp. Luyện tập những câu đó.)
Guide to answer
Put the words with the underlined part in the box into two groups. (Xếp các từ có phần gạch chân vào ô trống thành hai nhóm.)
Key
Qua bài học này các em cần ghi nhớ:
- Từ vựng
- Phát âm /ə/ và /ɜː/:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 1 - A Closer Look 1 chương trình Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 7 Kết nối tri thức A Closer Look 1 - Cái nhìn chi tiết 1.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others: pottery, flower, silent, service
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others: girl, expert, open, burn
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others: sentence, world, picture, dangerous
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 7 DapAnHay
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others: pottery, flower, silent, service
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others: girl, expert, open, burn
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others: sentence, world, picture, dangerous
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others: surfing, collect, concert, melody
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others: worst, learn, control, dessert
My father can make beautiful pieces of art ______ empty eggshells.
Why don't you take ______ a new hobby?
Take up a new hobby ______ you'll have some new friends.
Collecting cars is a(n) ______ hobby. It costs a lot of money.
More people are ______ birds today than ever before.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Đáp án: Her new house is not as big as her old one.
Giải thích: Ở đây câu gốc là so sánh hơn nên viết lại câu ta dùng so sáng ngang dạng phủ định để giữ nghĩa của tính từ.
Dịch: Nhà mới của cô ấy không to bằng nhà cũ.
Câu trả lời của bạn
My grandfather enjoys doing gardening at the weekend.
Cấu trúc: enjoy + V-ing; thích làm gì
Dịch: Ông tôi thích làm vườn vào cuối tuần.
Câu trả lời của bạn
I am going to the supermarket tomorrow. Do you want to buy anything?
Dịch: Tôi sẽ đi siêu thị vào ngày mai. Bạn có muốn mua gì không?
Câu trả lời của bạn
Are we having barbecue on Sunday?
Dịch: Chúng ta có tiệc nướng vào Chủ nhật không?
Câu trả lời của bạn
My sister is giving me her car when she gets her new one.
Dịch: Em gái tôi đang cho tôi chiếc xe của cô ấy khi cô ấy nhận được chiếc xe mới.
Câu trả lời của bạn
I feel boring. All my friends are not coming to my party next week.
Dịch: Tôi cảm thấy nhàm chán. Tất cả bạn bè của tôi sẽ không đến bữa tiệc của tôi vào tuần tới.
Câu trả lời của bạn
We were delighted by the wonderful hospitality of the local people.
Dịch: Chúng tôi rất vui mừng trước sự hiếu khách tuyệt vời của người dân địa phương.
Câu trả lời của bạn
I am going to the theatre this evening.
Dịch: Tôi sẽ đến nhà hát tối nay.
Câu trả lời của bạn
The wine had made him incapable of thinking clearly.
Dịch: Rượu đã khiến anh không thể suy nghĩ thấu đáo.
Câu trả lời của bạn
Inform the police immediately if you see anything suspicious.
Dịch: Thông báo cho cảnh sát ngay lập tức nếu bạn thấy bất cứ điều gì đáng ngờ.
Câu trả lời của bạn
Playing a game with the children is a good way of getting them acquainted.
Dịch: Chơi một trò chơi với trẻ em là một cách tốt để chúng làm quen.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *