Unit 10, 11 và Unit 12 bao gồm nhiều cấu trúc ngữ pháp xoay quanh các chủ đề hấp dẫn. Để giúp các em điểm lại những kiến thức ngữ pháp và từ vựng quan trọng, mời các em tham khảo nội dung bài học Review 4 - Language do DapAnHay biên soạn cụ thể và chi tiết bên dưới. Chúc các em học tốt!
Mark (') the stressed syllables in the underlined words. Then listen, check and repeat.
(Đánh dấu (') các âm tiết được nhấn trọng âm trong các từ được gạch dưới. Sau đó, nghe, kiểm tra và lặp lại.)
1. Driverless trains will be popular.
2. Niagara Falls is Canada's most famous natural attraction.
3. We can save energy by recycling.
4. All plants and animals need energy.
5. He's reading Guidance for Visitors to Scotland.
Guide to answer
1. 'Driverless trains will be 'popular.
2. Niagara Falls is Canada's most famous 'natural at'traction.
3. We can save 'energy by re'cycling.
4. All plants and 'animals need 'energy.
5. He's reading Guidance for 'Visitors to Scotland.
Tạm dịch
1. Tàu không người lái sẽ phổ biến.
2. Thác Niagara là điểm tham quan tự nhiên nổi tiếng nhất của Canada.
3. Chúng ta có thể tiết kiệm năng lượng bằng cách tái chế.
4. Tất cả thực vật và động vật đều cần năng lượng.
5. Anh ấy đang đọc Hướng dẫn dành cho du khách đến Scotland.
Write the words in the box next to their definitions.
(Viết các từ vào ô bên cạnh định nghĩa của chúng.)
Guide to answer
Tạm dịch
1. Đó là một nơi hoặc một thứ mà bạn nhận được một cái gì đó từ đó: nguồn
2. Phương tiện giao thông này thân thiện với môi trường: chong chóng tre
3. Đó là một người hoặc một vật thể hiện một địa điểm: biểu tượng
4. Đây là một nguồn năng lượng không thể tái tạo: than đá
5. Một đối tượng hoặc một địa điểm mà nhiều du khách muốn xem: điểm thu hút
Complete the sentences with the words below.
(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)
1. SkyTrans and driverless buses will be popular ______ means of transport.
2. Niagara Falls is a ________ wonder of both the USA and Canada.
3. The colours of the UK's ________ flag are red, white, and blue.
4. Solar energy and hydro energy are _______ sources.
5. The kangaroo is _____ to Australia.
6. We can save electricity by using fewer ________ appliances.
Guide to answer
1. SkyTrans and driverless buses will be popular public means of transport. 2. Niagara Falls is a natural wonder of both the USA and Canada. 3. The colours of the UK's national flag are red, white, and blue. 4. Solar energy and hydro energy are renewable sources. 5. The kangaroo is native to Australia. 6. We can save electricity by using fewer electrical appliances. |
Tạm dịch
1. SkyTrans và xe buýt không người lái sẽ là phương tiện giao thông công cộng phổ biến.
2. Thác Niagara là một kỳ quan thiên nhiên của cả Hoa Kỳ và Canada.
3. Màu sắc của quốc kỳ Vương quốc Anh là đỏ, trắng và xanh lam.
4. Năng lượng mặt trời và năng lượng thủy điện là các nguồn tái tạo.
5. Chuột túi có nguồn gốc từ Úc.
6. Chúng ta có thể tiết kiệm điện bằng cách sử dụng ít thiết bị điện hơn.
Use the correct tense and form of each verb in brackets to complete the sentence.
(Sử dụng thì và dạng đúng của mỗi động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)
1. At present, our class (do) ______ a big project on how to save energy in our school.
2. My biggest dream is that I (visit) ______ Edinburgh one day.
3. At present, my city (build) ______ stations for skyTrans.
4. In the future, people (use) _______ more renewable energy in our daily life.
5. I hope that we (have) ____ flying cars for faster travel soon.
Guide to answer
1. At present, our class (do) is doing a big project on how to save energy in our school. 2. My biggest dream is that I (visit) will visit Edinburgh one day. 3. At present, my city (build) is building stations for skyTrans. 4. In the future, people (use) will use more renewable energy in our daily life. 5. I hope that we (have) will have flying cars for faster travel soon. |
Tạm dịch
1. Hiện giờ, lớp mình đang làm một dự án lớn về cách tiết kiệm năng lượng trong trường.
2. Ước mơ lớn nhất của tôi là một ngày nào đó tôi sẽ đến thăm Edinburgh.
3. Hiện giờ, thành phố của tôi đang xây dựng các trạm cho skyTrans.
4. Trong tương lai, con người sẽ sử dụng nhiều năng lượng tái tạo hơn trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.
5. Tôi hy vọng rằng chúng ta sẽ sớm có ô tô bay để đi lại nhanh hơn.
Find and cross (-) ONE incorrect article in each sentence and write the correct one.
(Tìm và gạch chéo (-) MỘT mạo từ trong mỗi câu và viết đáp án đúng.)
Guide to answer
Tạm dịch
1. Roadster là một chiếc xe điện tự động.
2. Ý nghĩa của từ “eco-friendly” là gì?
3. Tượng Nữ thần Tự do ở Mỹ.
4. Giáo viên đang nói về các phương tiện giao thông trong tương lai.
5. Bạn có thể cho tôi một ví dụ về một thiết bị điện?
6. Người Maori là dân bản địa của New Zealand.
Complete these sentences with possessive pronouns. (Hoàn thành những câu này với đại từ sở hữu.)
1. That bike belongs to my brother. That bike is _______ .
2. This raincoat belongs to my neighbour Hoa. This raincoat is _______ .
3. These dolls belong to my sister. These dolls are _______.
4. The book belongs to you. The book is _______.
5. The dictionary belongs to Vinh. The dictionary is _______.
6. The car belongs to my sister and me. The car is _______.
7. The toys belong to my nephew and my niece. The toys are _______.
8. The watch belongs to my father. The watch is _______ .
9. The mortobike belongs to my mother and my mother. The mortobike is _______.
10. This mobile phone belongs to me. This mobile phone is _______.
Key
1. his
2. hers
3. hers
4. yours
5. his
6. ours
7. theirs
8. his
9. theirs
10. mine
Qua bài học này các em cần ghi nhớ nội dung ngữ pháp quan trọng như sau:
- Pronunciation:
- Vocabulary
- Grammar
+ Present Continuous Tense (Thì Hiện tại tiếp diễn)
+ The Future Simple (Thì Tương lai đơn)
+ Possessive Pronouns (Đại từ sở hữu)
- Mạo từ "A" đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm (a, e, i, o, u) có âm là phụ âm.
- Mạo từ "An" đđứng trước một nguyên âm hoặc một h câm. An cũng đứng trước các mẫu tự đặc biệt đọc như một nguyên âm.
- Mạo từ "The" dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiểu) và danh từ không đếm được.
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Review 4 - Language chương trình Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Review 4 lớp 7 Kết nối tri thức Language - Ngôn ngữ.
Find the word with different stress: police, singer, teacher, doctor
Find the word with different stress: prediction, technology, tomorrow, population
Find the word with different stress: community, performance, destination, environment
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 7 DapAnHay
Find the word with different stress: police, singer, teacher, doctor
Find the word with different stress: prediction, technology, tomorrow, population
Find the word with different stress: community, performance, destination, environment
Tomorrow I _____ my car.
She will paint this house _________.
My hat is pink. _________ is red.
My grandparent ________ some flowers at the garden at the moment.
At ________ beginning of each day, I get up and do morning exercise.
I live in __________ old house near the centre of town.
It’s ________. Don’t go out. You will get wet.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *