THINK! You are at an international airport. How can you do the check-in? (SUY NGHĨ! Bạn đang ở một sân bay quốc tế. Bạn có thể đăng ký bằng cách nào?) |
Guide to answer
I can present my air ticket, passport and documents required to enter/exit the country.
(Tôi có thể xuất trình vé máy bay, hộ chiếu và các giấy tờ cần thiết để nhập cảnh / xuất cảnh.)
Agent: Good afternoon, where are you flying to? Matsui: Good afternoon. I am flying to Đà Nẵng, Việt Nam. Agent: Can I see your ticket? Matsui: Here you are. Agent: How many people are travelling? Matsui: My son and I. He is under two. Agent: Can I have your (1) ……………. and his birth (2) ……………. ? Matsui: Sure. Here they are. Agent: Would you like an (3) ……………. seat? Matsui: I would be very happy. Agent: OK. Your seat is (4) …………….. Matsui: Wonderful, thanks. Is it possible to check in the (5) ……………. ? Agent: Sure, what are you checking in? Matsui: Just this suitcase and my backpack. Agent: Let's put them on the scale, one at a time, please. Matsui: Sure. And by the way, I will (6) ……………. in Singapore. Do I have to pick up my luggage there? Agent: No, you will pick them up at Đà Nẵng International Airport. Here is your (7) ……………. . Please be at Gate 21 at least 45 minutes before the (8) ……………. . Matsui: Thank you for your help. Agent: You’re welcome. Have a nice flight! |
1.1. Unit 8 lớp 7 Speaking Task 1
Complete the dialogue with the correct words. Then listen and check
(Hoàn thành đoạn hội thoại với những từ đúng. Sau đó nghe và kiểm tra)
Guide to answer
1. passport
2. certificate
3. aisle
4. 22C
5. luggage
6. transit
7. ticket
8. departure time
Tạm dịch
Nhân viên: Chào buổi chiều, bạn sẽ bay đến đâu vậy?
Matsui: Chào buổi chiều, tôi bay đến Đà Nẵng, Việt Nam.
Nhân viên: Tôi có thể xem vé của bạn không?
Matsui: Của bạn đây.
Nhân viên: Có bao nhiêu người sẽ đi vậy?
Matsui: Con trai tôi và tôi. Nó dưới hai tuổi.
Nhân viên: Tôi có thể có hộ chiếu của bạn và giấy khai sinh của cậu ấy không?
Matsui: Chắc chắn rồi, Chúng đây.
Nhân viên: Bạn có muốn một chỗ ngồi bên lối đi không?
Matsui: Tôi sẽ rất hạnh phúc.
Nhân viên: OK. Chỗ ngồi của bạn là 22C.
Matsui: Tuyệt vời, cảm ơn. Tôi có thể đăng ký hành lí không?
Nhân viên: Tất nhiên rồi, bạn sẽ đăng ký những gì vậy?
Matsui: Chỉ chiếc vali này và ba lô của tôi.
Nhân viên: Hãy đặt chúng lên bàn cân, từng thứ một.
Matsui: Chắc chắn rồi, và nhân tiện, tôi sẽ quá cảnh ở Singapore. Tôi có phải lấy hành lý ở đó không?
Nhân viên: Không, bạn sẽ lấy chúng tại sân bay quốc tế Đà Nẵng. Đây là vé của bạn. Vui lòng có mặt tại Cổng 21 ít nhất 45 phút trước giờ khởi hành.
Matsui: Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.
Nhân viên: Không có gì. Chúc bạn có một chuyến bay tốt đẹp!
1.2. Unit 8 lớp 7 Speaking Task 2
Cover the dialogue. Which phrases are for checking in at the airport? Listen again and check
(Che lời thoại. Những cụm từ nào dùng để làm thủ tục tại sân bay? Nghe lại và kiểm tra)
KEY PHRASES |
Check-in at the airport 1. What’s wrong with you? 2. Where are you flying to? 3. Can I have your passport(s)? 4. What would you like? 5. Would you like a window / an ais? 6. Whata rre you checking in? 7. Have you got any luggages? 8. Have a nice flight! 9. Have a good plane! |
Guide to answer
KEY PHRASES (Cụm từ khoá) |
Làm thủ tục tại sân bay 1. Bạn bị sao vậy? 2. Bạn đang bay đến đâu? 3. Tôi có thể có (các) hộ chiếu của bạn không? 4. Bạn muốn gì? 5. Bạn có muốn một cửa sổ / một lối đi không? 6. Bạn đang kiểm tra cái gì? 7. Bạn có hành lý nào không? 8. Chúc bạn có một chuyến bay vui vẻ! 9. Chúc bạn có một chiếc máy bay tốt! |
1.3. Unit 8 lớp 7 Speaking Task 3
Work in pairs. Practise the dialogue.
(Làm việc theo cặp. Thực hành các đoạn hội thoại.)
Guide to answer
Học sinh thực hành đoạn hội thoại
1.4. Unit 8 lớp 7 Speaking Task 4
Work in pairs. Rearrange the dialogue, then practise it.
(Làm việc theo cặp. Sắp xếp lại đoạn hội thoại, sau đó thực hành nó.)
1. Here is your boarding pass. Be at Gate 12 at least 30 minutes before the departure time.
2. We’re flying to Phú Quốc.
3. Sure. Here it is.
4. Thanks for your help.
5. No. I’ve got only a small handbag.
6. Where are you flying to?
7. Are you checking in any bags?
8. It’s my pleasure. Have a nice flight!
9. Can I have your passport, please?
Guide to answer
The correct order: 6 – 2 – 9 – 3 – 7 – 5 – 1 – 4 – 8
Tạm dịch
- Bạn đang bay tới đâu?
- Chúng tôi đang bay đến Phú Quốc.
- Cho tôi xin hộ chiếu của bạn được không?
- Đảm bảo. Nó đây.
- Bạn có kiểm tra trong túi nào không?
- Không. Tôi chỉ có một cái túi xách nhỏ.
- Đây là thẻ lên máy bay của bạn. Có mặt tại Cổng số 12 trước giờ khởi hành ít nhất 30 phút.
- Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.
- Đó là niềm vui của tôi. Có một chuyến bay tốt đẹp!
1.5. Unit 8 lớp 7 Speaking Task 5
USE IT! Work in pairs. Prepare a dialogue for the following situation. Use the key phrases. Then changing roles
(Làm việc theo cặp. Chuẩn bị một đoạn hội thoại cho tình huống sau. Sử dụng các cụm từ chính. Sau đó đổi vai)
Student A (a passenger): You are going to fly,but you forget your passport.
(Học sinh A (một hành khách): Bạn định đi máy bay, nhưng bạn quên hộ chiếu.)
Student B (a check-in agent): You will changeanother flight for him / her.
(Học sinh B (nhân viên làm thủ tục): Bạn sẽ đổi chuyến bay khác cho anh ấy / cô ấy.)
Guide to answer
B: Good morning, where are you flying to?
A: Good morning. I’m flying to Quang Ninh, Viet Nam.
B: Can I see you ticket?
A: Sure, here you are.
B: Can I have your passport?
A: Yes … Oh no, I left it home.
B: Don’t worry. Would you like me to change another flight for you?
A: Wonderful!
B: Is 13.00 p.m today ok?
A: OK. Thanks for your help.
B: It’s my pleasure. Have a nice flight!
Tạm dịch
B: Chào buổi sáng, bạn đang bay đến đâu?
A: Chào buổi sáng. Tôi đang bay đến Quảng Ninh, Việt Nam.
B: Tôi có thể xem vé cho bạn được không?
A: Chắc chắn rồi, của bạn đây.
B: Tôi có thể có hộ chiếu của bạn không?
A: Vâng… Ồ không, tôi đã để nó ở nhà.
B: Đừng lo lắng. Bạn có muốn tôi đổi chuyến bay khác cho bạn không?
A: Tuyệt vời!
B: 13 giờ tối hôm nay có ổn không?
A: Được rồi. Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.
B: Đó là niềm vui của tôi. Có một chuyến bay tốt đẹp nhé!
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *