1.1. Unit 3 lớp 7 Puzzles and Games Task 1
Use the code to find the first and last letters of adjectives about people and places. Write the adjectives, then match them with their opposites.
(Sử dụng mã để tìm các chữ cái đầu tiên và cuối cùng của tính từ về người và địa điểm. Viết các tính từ, sau đó nối chúng với các tính từ trái nghĩa của chúng.)
I* I@ P___R = poor cruel
1. A& E# …___... = …………dead
2. O& U# …___... = …………enormous
3. E% A* …___... = ………… exciting
4. O? E@ …___... = …………rich
5. A# A% …___... = …………useless
Guide to answer
1. b_g boring (tẻ nhạt) >< exciting (hào hứng)
2. t_y tiny (nhỏ bé) >< enormous (rộng lớn)
3. k_d kind (tốt bụng) >< cruel (độc ác)
4. u_l useful (hữu dụng) >< useless (vô dụng)
5. a_e alive (sống sót) >< dead (chết)
1.2. Unit 3 lớp 7 Puzzles and Games Task 2
MEMORY GAME. Work in groups. Follow the instructions.
(TRÒ CHƠI GHI NHỚ. Làm việc nhóm. Làm theo chỉ dẫn.)
Guide to answer
There was a butterfly. (Có một con bướm.)
There was a picture. (Có một bức tranh.)
There was a hamburger. (Có một chiếc bánh hamburger.)
There were two people. (Có hai người.)
There were three apples. (Có ba quả táo.)
There were six drinks. (Có sáu đồ uống.)
There were two dolphins. (Có hai con cá heo.)
There were two cupcakes. (Có hai chiếc bánh cupcake.)
There were four pencils. (Có bốn cây bút chì.)
There were two sandwiches. (Có hai chiếc bánh mì.)
Tạm dịch
- Nhìn vào các bức tranh trong 20 giây. Đóng sách của bạn.
- Lần lượt nói những đồ vật, sử dụng There was / There were.
Có một quả bóng. Có hai cuốn sách.
- Người chiến thắng là người chơi cuối cùng có thể nhớ được vật gì đó.
1.3. Unit 3 lớp 7 Puzzles and Games Task 3
Complete the crossword with the past tense of the verbs in the "Across" and "Down" spaces.
(Hoàn thành ô chữ với thì quá khứ của các động từ trong khoảng trống "Ngang" và "Dọc".)
Guide to answer
Across (hàng ngang)
1. travel - travelled: đi lại, đi du lịch
5. feel – felt: cảm thấy
6. give – gave: cho, tặng
7. meet – met: gặp
9. explore - explored: khám phá
Down (hàng dọc)
1. take – took: lấy
2. visit – visited: thăm
3. leave – left: rời khỏi
4. stay – stayed: ở
8. find – found: tìm thấy
1.4. Unit 3 lớp 7 Puzzles and Games Task 4
TELLING A STORY
Work in teams. Follow the instructions
- Each person chooses a verb from the box and writes it down.
- One person in each team reads the sentence below out loud, and adds another part to the sentence, using his / her verb from the box.
Yesterday I found a time machine and I travelled back in time.
Yesterday I found a time machine, I travelledback in time, and I saw a dinosaur.
- The next person in the team repeats the sentences and adds another part, using his / her verb from the box.
Yesterday I found a time machine, I travelled back in time, I saw a dinosaur, and I visited Galileo in Italy.
- The story continues until everyone uses their verbs, or until it becomes impossible to remember the story.
- In pairs, now try to remember the complete sentence and write down as much as possible.
Tạm dịch
- Làm việc theo đội. Theo hướng dẫn sau:
- Mỗi người chọn một động từ trong ô và viết nó ra.
- Một người trong mỗi đội đọc to câu dưới đây và thêm một bộ phận khác vào câu, sử dụng động từ của anh ấy / cô ấy trong hộp
Ví dụ: Hôm qua tôi đã tìm thấy một cỗ máy thời gian và tôi đã du hành ngược thời gian.
Ví dụ: Hôm qua tôi tìm thấy cỗ máy thời gian, tôi du hành ngược thời gian, và tôi nhìn thấy một con khủng long.
- Người tiếp theo trong đội lặp lại các câu và thêm một phần khác, sử dụng động từ của anh ấy / cô ấy trong hộp
Ví dụ: Hôm qua tôi tìm thấy cỗ máy thời gian, tôi du hành ngược thời gian, tôi nhìn thấy một con khủng long, và tôi đã đến thăm Galileo ở Ý.
- Câu chuyện tiếp tục cho đến khi mọi người sử dụng động từ của họ, hoặc cho đến khi không thể quên được câu chuyện.
- Theo cặp, bây giờ hãy cố gắng nhớ câu hoàn chỉnh và viết ra nhiều nhất có thể.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *