Mở đầu Unit 1 My time các em sẽ tìm hiểu về cách phân bố thời gian trong một ngày của một số quốc gia trên thế giới thông qua Lesson Vocabulary: Where we spend time. Bên cạnh đó, các em còn được thực hành các đoạn hội thoại hỏi, đáp về thời gian của các bạn khác. Chúc các em học tốt!
THINK! What are your favourite places? Where do you spend most of your time? (Suy nghĩ! Những nơi yêu thích của bạn là gì? Bạn dành phần lớn thời gian của mình ở đâu?) |
Guide to answer
My favourite places are my school and the park. I spend most of my time at school.
(Những nơi yêu thích của tôi là trường học của tôi và công viên. Tôi dành phần lớn thời gian ở trường.)
Match the phrases in the box with places 1–12 in the picture. Listen and check.
(Ghép các cụm từ trong hộp với các nơi chốn từ 1–12 trong hình. Nghe và kiểm tra.)
Guide to answer
1. in the park (trong công viên)
2. at the shops (tại các cửa hàng)
3. in the countryside (ở vùng quê, nông thôn)
4. in the car (trong ô tô)
5. in fast food restaurants (trong các nhà hàng thức ăn nhanh)
6. in bed (trên giường)
7. in your room (trong phòng của bạn)
8. on the bus (trên xe buýt)
9. in front of the TV (trước tivi)
10. on the phone (trên điện thoại)
11. at school (ở trường)
12. in the playground (trong sân chơi)
Complete the sentences below so that they are true for you. Use words from exercise 1.
(Hoàn thành các câu dưới đây để chúng đúng với bạn. Sử dụng các từ trong bài tập 1.)
I love being in bed.
(Tôi thích ở trên giường.)
1. I like being ………….. .
2. I don’t mind being ………….. .
3. I don’t always like being ………….. .
4. I sometimes hate being ………….. .
Guide to answer
1. I like being in the playground.
(Tôi thích ở sân chơi.)
2. I don’t mind being on the bus.
(Tôi không phiền khi đi xe buýt.)
3. I don’t always like being at the shops.
(Tôi không phải lúc nào cũng thích tại các cửa hàng.)
4. I sometimes hate being in the car.
(Tôi đôi khi ghét ở trong ô tô.)
Complete the Time of your lifequiz with words from exercise 1. Then choose the correct option in blue and compare your answers.
(Hoàn thành câu hỏi Time of your life với các từ trong bài tập 1. Sau đó chọn phương án đúng trong phần màu xanh và so sánh câu trả lời của bạn.)
THE TIME OF YOUR LIFE Where do people spend their time around the world? A. SLEEP According to some research, a person needs between 5–6 / 7–9 / 10–11 hours (1) ___________. In the UK, however, a lot of people sleep for just 6 ½ hours. B. TRAVEL São Paulo in Brazil has a large number of cars. Students can spend 5 / 20 / 40 minutes (2) ___________ on a five kilometre journey to school. C. STUDY Students in China are (3) ___________ from 7.30 a.m. until 5 p.m. and in northern China some children have classes 5 / 6 / 7 days a week. Before starting the day, students exercise (4) ___________. In Shanghai, China, students spend 7 / 12 / 14 hours a week doing homework - that’s two hours every evening. D. EATING In France people spend more than two hours a day having breakfast,lunch and dinner. In the USA people only spend 17 / 67 / 127 minutes a day eating. Americans spend more time than other people (5) ___________. E. IN TOWN French people like shopping.They spend the most time (6) ___________. F. RELAXING Americans spend most time (7) __________ and on their computers. In total, teenagers there spend 50 / 100 / 150 hours a week in front of screens. |
Guide to answer
THE TIME OF YOUR LIFE Where do people spend their time around the world? A. SLEEP According to some research, a person needs between 7–9 hours (1) in bed. In the UK,however, a lot of people sleep for just 6 ½ hours. B. TRAVEL São Paulo in Brazil has a large number of cars. Students can spend 40 minutes (2) in the car on a five kilometre journey to school. C. STUDY Students in China are (3) at school from 7.30 a.m. until 5 p.m. and in northern China some children have classes 7 days a week. Before starting the day, students exercise (4) in the playground. In Shanghai, China, students spend 14 hours aweek doing homework - that’s two hours every evening. D. EATING In France people spend more than two hours a day having breakfast, lunch and dinner. In the USA people only spend 67 minutes a day eating. Americans spend more time than other people (5) in fast food restaurants. E. IN TOWN French people like shopping.They spend the most time (6) at the shops. F. RELAXING Americans spend most time (7) in front of the TV and on their computers. In total, teenagers there spend 50 hours a week in front of screens. |
Tạm dịch
THỜI GIAN CỦA CUỘC ĐỜI BẠN
Mọi người trên khắp thế giới dành thời gian của họ ở đâu?
A. NGỦ
Theo một số nghiên cứu, một người cần từ 7-9 giờ trên giường. Tuy nhiên, ở Anh, rất nhiều người chỉ ngủ được 6 tiếng rưỡi.
B. ĐI LẠI
São Paulo ở Brazil có một số lượng lớn ô tô. Học sinh có thể dành 40 phút ngồi trên ô tô trong hành trình dài 5 km đến trường.
C. HỌC TẬP
Học sinh ở Trung Quốc đến trường từ 7h30 sáng đến 5h chiều và ở miền bắc Trung Quốc một số trẻ em có lớp học 7 ngày một tuần. Trước khi bắt đầu ngày mới, học sinh tập thể dục trong sân chơi. Ở Thượng Hải, Trung Quốc, học sinh dành 14 giờ một tuần để làm bài tập về nhà - tức là hai giờ mỗi tối.
D. ĂN UỐNG
Ở Pháp, mọi người dành hơn hai giờ mỗi ngày để ăn sáng, ăn trưa và ăn tối. Ở Mỹ, mọi người chỉ dành 67 phút mỗi ngày để ăn. Người Mỹ dành nhiều thời gian hơn những người khác trong các nhà hàng thức ăn nhanh.
E. TRONG THỊ TRẤN
Người Pháp thích mua sắm. Họ dành hầu hết thời gian ở các cửa hàng.
F. THƯ GIÃN
Người Mỹ dành hầu hết thời gian trước TV và máy tính của họ. Tổng cộng, thanh thiếu niên ở đó dành 50 giờ mỗi tuần trước màn hình.
Watch or listen. Who likes seeing friends at the weekend: Amelia, Elijah, or Renee? Who goes to school by bus: Harry, Lily, or Darius?
(Xem hoặc nghe. Ai thích gặp bạn bè vào cuối tuần: Amelia, Elijah hay Renee? Ai đi học bằng xe buýt: Harry, Lily, hay Darius?)
Guide to answer
- Renee likes ikes seeing friends at the weekend.
(Renee thích gặp bạn bè vào cuối tuần.)
Thông tin: Renee: No, I don't spend a lot of time in bed. I go to school on Saturday morning and on Sunday I don't spend any time in bed. I prefer to get up and do something: see friends, do sport , watch TV that kind of thing.
(Không, tôi không dành nhiều thời gian trên giường. Tôi đi học vào sáng thứ bảy và chủ nhật tôi không dành thời gian trên giường. Tôi thích đứng dậy và làm điều gì đó: gặp gỡ bạn bè, chơi thể thao, xem TV như vậy.)
- Darius goes to school by bus.
(Darius đi học bằng xe buýt.)
Thông tin: Darius: When there's a lot of traffic I spent about 40 minutes on the bus getting to school it's a long time.
(Khi xe cộ đông đúc, tôi đã mất khoảng 40 phút ngồi trên xe buýt để đến trường, đó là một khoảng thời gian dài.)
Audio Script
1. Amelia
Man: What are your favourite places in town?
Amelia: When I'm with my friends in town we spend most of our time at the shops. Sometimes we go to fast food restaurants.
2. Elijah
Woman: What about when you're at home? Do you stay in your room a lot?
Elijah: Yes, I quite like being alone sometimes so I spend a bit of time in my room usually when I come home from school.
3. Renee
Man: Do you stay in bed later on the weekends?
Renee: No, I don't spend a lot of time in bed. I go to school on Saturday morning and on Sunday I don't spend any time in bed. I prefer to get up and do something: see friends, do sport , watch TV that kind of thing.
4. Harry
Woman: Are you online a lot?
Harry: Quite a lot I suppose yes. My parents say I spend too much time in front of screens. I use my phone a lot and then there's my computer that's for homework but I play games on it, too.
5. Lily
Man: Do you spend too much time on your homework?
Lily: No, not much maybe 30 minutes a day.
Man: And at the weekend?
Lily: I spent more time on my homework at the weekend maybe an hour a day but I don’t spend more than an hour.
6. Darius
Woman: How long does it take to get to school in the morning?
Darius: When there's a lot of traffic I spent about 40 minutes on the bus getting to school it's a long time.
Woman: What do you do on the bus?
Darius: I spend all of my time on my phone.
Tạm dịch
1. Amelia
Nam: Địa điểm yêu thích của bạn trong thị trấn là gì?
Amelia: Khi tôi cùng bạn bè đến thị trấn, chúng tôi dành phần lớn thời gian ở các cửa hàng. Đôi khi chúng tôi đi đến các nhà hàng thức ăn nhanh.
2. Elijah
Nữ: Khi bạn ở nhà thì sao? Bạn có ở trong phòng của bạn nhiều không?
Elijah: Vâng, đôi khi tôi khá thích ở một mình nên tôi thường dành một chút thời gian trong phòng khi đi học về.
3. Renee
Nam: Bạn có nằm lại giường muộn hơn vào cuối tuần?
Renee: Không, tôi không dành nhiều thời gian trên giường. Tôi đi học vào sáng thứ Bảy và Chủ nhật tôi không dành thời gian trên giường. Tôi thích thức dậy và làm việc gì đó: gặp gỡ bạn bè, chơi thể thao, xem TV đại loại như vậy.
4. Harry
Nữ: Bạn có online nhiều không?
Harry: Tôi nghĩ là có khá nhiều. Bố mẹ tôi nói rằng tôi dành quá nhiều thời gian trước màn hình. Tôi sử dụng điện thoại rất nhiều và sau đó dùng máy tính để làm bài tập về nhà nhưng tôi cũng chơi game trên đó.
5. Lily
Nam: Bạn có dành quá nhiều thời gian cho bài tập về nhà không?
Lily: Không, không nhiều, có thể 30 phút mỗi ngày.
Nam: Vào cuối tuần thì sao?
Lily: Tôi đã dành nhiều thời gian hơn cho bài tập về nhà của mình vào cuối tuần, có thể là một giờ mỗi ngày nhưng tôi không dành nhiều hơn một giờ.
6. Darius
Nữ: Mất bao lâu để đến trường vào buổi sáng?
Darius: Khi có rất nhiều phương tiện giao thông, tôi đã dành khoảng 40 phút trên xe buýt để đến trường, đó là một thời gian dài.
Nữ: Bạn làm gì trên xe buýt?
Darius: Tôi dành toàn bộ thời gian cho điện thoại.
Read the key phrases. Watch or listen again and complete them.
(Đọc các cụm từ khoá. Xem hoặc nghe lại và hoàn thành chúng.)
Guide to answer
How you spend time (Bạn dùng thời gian như thế nào) I spend all of my time (1) on my phone. (Tôi dành tất cả thời gian của mình cho điện thoại.) I spend too much time (2) in front of screens. (Tôi dành quá nhiều thời gian trước màn hình máy tính.) We spend most of our time (3) at the shops. (Chúng tôi dành phần lớn thời gian của mình ở các cửa hàng.) I spend a bit of time (4) in my room. (Tôi dành một ít thời gian trong phòng của mình.) I don’t spend a lot of time (5) in bed. (Tôi không dành nhiều thời gian trên giường.) Do you spend much time (6) on your homework? (Bạn có dành nhiều thời gian cho bài tập về nhà không?) I don’t spend more than (7) an hour. (Tôi không dành nhiều hơn một giờ.) I don’t spend any time (8) in bed. (Tôi không dành bất kỳ thời gian nào trên giường.) |
Audio Script
1. Amelia
Man: What are your favourite places in town?
Amelia: When I'm with my friends in town we spend most of our time at the shops. Sometimes we go to fast food restaurants.
2. Elijah
Woman: What about when you're at home? Do you stay in your room a lot?
Elijah: Yes, I quite like being alone sometimes so I spend a bit of time in my room usually when I come home from school.
3. Renee
Man: Do you stay in bed later on the weekends?
Renee: No, I don't spend a lot of time in bed. I go to school on Saturday morning and on Sunday I don't spend any time in bed. I prefer to get up and do something: see friends, do sport , watch TV that kind of thing.
4. Harry
Woman: Are you online a lot?
Harry: Quite a lot I suppose yes. My parents say I spend too much time in front of screens. I use my phone a lot and then there's my computer that's for homework but I play games on it, too.
5. Lily
Man: Do you spend too much time on your homework?
Lily: No, not much maybe 30 minutes a day.
Man: And at the weekend?
Lily: I spent more time on my homework at the weekend maybe an hour a day but I don’t spend more than an hour.
6. Darius
Woman: How long does it take to get to school in the morning?
Darius: When there's a lot of traffic I spent about 40 minutes on the bus getting to school it's a long time.
Woman: What do you do on the bus?
Darius: I spend all of my time on my phone.
USE IT! Ask and answer the questions. Use some of the key phrases.
(Thực hành! Hỏi và trả lời câu hỏi. Sử dụng một số cụm từ khoá.)
1. How much time do you spend travelling to school?
(Bạn dành bao nhiêu thời gian để đi đến trường?)
2. How much time do you spend at school?
(Bạn dành bao nhiêu thời gian ở trường?)
3. How much time do you spend in your room?
(Bạn dành bao nhiêu thời gian trong phòng của mình?)
4. Do you spend much time in front of the TV?
(Bạn có dành nhiều thời gian ngồi trước TV không?)
Guide to answer
1. I don’t spend much time travelling to school. Only about fifteen minutes.
(Tôi không dành nhiều thời gian đi đến trường. Chỉ khoảng mười lăm phút.)
2. We spend most of our time at school. About 7 hours a day.
(Chúng tôi dành phần lớn thời gian ở trường. Khoảng 7 tiếng 1 ngày.)
3. I spend a lot of time in my room.
(Tôi dành nhiều thời gian trong phòng của mình.)
4. No, I don’t. I spend more time seeing and talking to my friends and family.
(Không, tôi không. Tôi dành nhiều thời gian hơn để gặp gỡ và nói chuyện với bạn bè và gia đình của mình.)
Finished? (Hoàn thành?) Complete the Key Phrases with information that is true for you. (Hoàn thành các Cụm từ khoá với thông tin đúng với bạn.) |
Guide to answer
- I don’t spend a lot of time playing games.
(Tôi không dành nhiều thời gian chơi game.)
- I spend all of my time doing my homework.
(Tôi dành tất cả thời gian của mình làm bài tập về nhà.)
- I spend a bit of time talking on the phone.
(Tôi dành một ít thời gian nói chuyện điện thoại.)
...
Complete the following sentences (Hoàn thành các câu sau)
1. I don't mind (be) ________ in the car.
2. I spend two hours (read) ________ books.
3. It takes one hour for him (go) ________ out in the park.
4. She sometimes hates (cook) ________.
5. They love (chat) ________ together.
6. Do you (like) ________ surfing the Internet?
Key
1. I don't mind being in the car.
2. I spend two hours reading books.
3. It takes one hour for him to go out in the park.
4. She sometimes hates cooking.
5. They love chatting together.
6. Do you like surfing the Internet?
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 1 - Vocabulary chương trình Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 7 Chân trời sáng tạo Vocabulary - Từ vựng.
This is the place where the kids study and learn.
This is the local office of the police officers who protect people from crimes.
People save money in this place.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 7 DapAnHay
This is the place where the kids study and learn.
This is the local office of the police officers who protect people from crimes.
People save money in this place.
We go to this place to eat out of home.
We buy food in this place.
I don’t mind being ________ the bus.
I buy __________ at the bookstore.
________ does she play chess? Once a week.
I borrow books at the _______.
What time does the show begin?
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Căn cứ vào từ “is” nên vị trí trống cần một tính từ (theo quy tắc sau to be + adj)
Ta có:
Possible /ˈpɒsəbəl/ (a): có thể >< impossible /ɪmˈpɒsəbəl/ (a): không thể
Possibility /ˌpɒsəˈbɪləti/ (n): khả năng (có thể xảy ra)
Dịch nghĩa: Những người trẻ tuổi vừa học xong hầu như không thể kiếm được việc làm.
=> Đáp án: possible => impossible
Cấu trúc cần lưu ý:
- It is (im)possible (for sb) to do st: nó là (không) có thể (cho ai đó) để làm gì
Câu trả lời của bạn
Căn cứ vào từ “was” nên vị trí trống cần một tính từ (theo quy tắc sau to be + adj)
Ta có:
Kind /kaind/ (a): tử tế, tốt bụng >< Unkind /,ʌn’kaind/ (a): ác độc, không tử tế
Dịch nghĩa: Thật không tốt cho bạn khi giễu cợt anh ta như vậy!
=> Đáp án: kind => unkind
Cấu trúc cần lưu ý: Make fun of sb = poke fun at sb: giễu cợt ai
Câu trả lời của bạn
Căn cứ vào từ “was” chủ ngữ là “Jean” nên sau đó cần một động từ ở dạng bị động
Ta có:
Name /neim/ (n): tên, danh xưng
Named /neimd/ (v): được đặt tên
Dịch nghĩa: Jean là loại nguyên liệu cái mà được đặt theo tên những thủy thủ đến từ Genoa ở Italy.
=> Đáp án: name => named
Cấu trúc cần lưu ý: Name after: đặt theo tên
Câu trả lời của bạn
Căn cứ vào tính từ “new” nên vị trí trống ta cần một danh từ (theo quy tắc adj + N)
Ta có:
Advertise /’ædvətaiz/ (v): báo, loan báo, thông báo
Advertisement /əd’vɜ:tismənt/ (n): sự quảng cáo
Advertiser /’ædvətaizə[r]/ (n): người quảng cáo
Dịch nghĩa: Bạn đã xem quảng cáo mới cho dầu gội đầu Double Rich chưa?
=> Đáp án: Advertise => Advertisement
Câu trả lời của bạn
Căn cứ vào từ “was” và mạo từ “a” theo sau là một danh từ do đó vị trí trống cần một tính từ
Ta có:
Fame /feim/ (n): danh tiếng, tiếng tăm
Famous /’feiməs/ (a): nổi tiếng, nổi danh
Infamous /’infəməs/ (a): khét tiếng
Dịch nghĩa: Elvis Presley đã từng là một ca sỹ nhạc pop nổi tiếng.
=> Đáp án: Fame => Famous
Câu trả lời của bạn
Căn cứ vào từ “are” nên vị trí trống cần một tính từ (theo quy tắc sau to be + adj)
Ta có:
Freedom /’fri:dəm/ (n): sự tự do, quyền tự do
Free /fri:/ (a): tự do
Dịch nghĩa: Bạn tự do để lựa chọn làm thế nào để dành thời gian cả buổi tối.
=> Đáp án: Freedom => Free
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *