Bài học Unit 1 "My time" Tiếng Anh 7 - CLIL là một tiết học hay, hấp dẫn giúp các em gọi tên các dạng biểu đồ bằng Tiếng Anh. Bên cạnh đó, ở cuối bài học các em còn luyện tập vẽ biểu đồ dựa trên bảng thông tin. Chúc các em hoàn thành tốt biểu đồ của mình nhé!
Check the meaning of the words in the box and match them with A–E in the charts.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong hộp và ghép chúng với A – E trong biểu đồ.)
Guide to answer
A. data chart (biểu đồ dữ liệu)
B. y-axis (trục y)
C. bar chart (biểu đồ cột)
D. x-axis (trục x)
E. pie chart (biểu đồ tròn)
Read and listen to the text. What information does the pie chart NOT give?
(Đọc và nghe văn bản. Biểu đồ tròn KHÔNG cung cấp thông tin gì?)
Study and free time survey Do you spend more time doing homework or playing video games? A lot of students think that they spend more time doing homework. But is this true? My class did a survey to check. In the survey, we asked students the number of hours they spend doing homework and playing video games every week. There are 800 students in our school. We asked all the students two questions: How many hours do you spend doing homework every week? How many hours do you spend playing video games every week? We presented the data in three different charts. Here are the results. |
Guide to answer
The pie chart doesn't give information about the time students spend on playing video games.
(Biểu đồ hình tròn không cung cấp thông tin về thời gian học sinh dành để chơi trò chơi điện tử.)
Tạm dịch
Khảo sát thời gian rảnh và học
Bạn có dành nhiều thời gian hơn để làm bài tập về nhà hoặc chơi trò chơi điện tử không? Rất nhiều học sinh nghĩ rằng họ dành nhiều thời gian hơn để làm bài tập. Nhưng điều này có đúng không? Lớp tôi đã làm một cuộc khảo sát để kiểm tra. Trong cuộc khảo sát, chúng tôi hỏi học sinh số giờ họ dành để làm bài tập về nhà và chơi trò chơi điện tử mỗi tuần. Có 800 học sinh trong trường của chúng tôi. Chúng tôi hỏi tất cả các học sinh hai câu hỏi:
Bạn dành bao nhiêu giờ để làm bài tập về nhà mỗi tuần?
Bạn dành bao nhiêu giờ để chơi trò chơi điện tử mỗi tuần?
Chúng tôi đã trình bày dữ liệu trong ba biểu đồ khác nhau. Đây là kết quả.
Study the charts. Then choose the correct words in the reports.
(Nghiên cứu các biểu đồ. Sau đó chọn các từ đúng trong các báo cáo.)
Homework time (1) Most / A small number of students do no homework at all. Nearly (2) a quarter / half of the students do between two and three hours of homework. More than half of the students do more than (3) three / four hours of homework a week. Video games time (4) Under / Over 30 students never play video games. More than half of the students spend over (5) three / four hours playing video games. Nearly (6) one hundred / two hundred students spend between two and three hours playing video games every week. |
Guide to answer
Homework time (1) A small number of students do no homework at all. Nearly (2) a quarter the students do between two and three hours of homework. More than half of the students do more than (3) three hours of homework a week Video games time (4) Over 30 students never play video games. More than half of the students spend over (5) four hours playing video games. Nearly (6) two hundred students spend between two and three hours playing video games every week. |
Tạm dịch
Thời gian làm bài tập
Một số ít học sinh không làm bài tập về nhà. Gần một phần tư số học sinh làm bài tập về nhà từ hai đến ba giờ. Hơn một nửa số học sinh làm bài tập về nhà hơn ba giờ một tuần
Thời gian trò chơi điện tử
Hơn 30 học sinh không bao giờ chơi trò chơi điện tử. Hơn một nửa số học sinh dành hơn bốn giờ để chơi trò chơi điện tử. Gần hai trăm học sinh dành từ hai đến ba giờ để chơi trò chơi điện tử mỗi tuần.
USE IT! Draw a bar chart for thedata in the chart below.
(THỰC HÀNH! Vẽ biểu đồ thanh cho dữ liệu trong biểu đồ bên dưới.)
Guide to answer
Fill in each blank in the sent the sentences with one hobby (Điền vào mỗi chỗ trống trong các câu đã gửi với một sở thích)
1. We spent the day on the beach but it was too cold to go _____.
2. My sister enjoys _____. She plants a lot of flowers and vegetables in the garden.
3. I like _____ because it is a kind of outdoor exercise, it improves my health and it is cheap too.
4. I really enjoy _____ and participate in the inter – school competitions.
5. My favorite hobby is _____. I always read story books, newspapers, magazines in my free time.
6. My father loves _____, he can update all the news in the world and increase his knowledge about history, science, culture, etc.
7. My mother’s favorite hobby is _____. She always prefers to prepare and eats food at home.
8. My brother likes _____. He loves visiting friends, seeing historical sites, and experiencing new cultures.
Key
1. swimming
2. gardening
3. cycling
4. playing football
5. reading
6. watching television
7. cooking
8. traveling
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng chỉ các dạng biểu đồ sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 1 - CLIL chương trình Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 7 Chân trời sáng tạo CLIL - Học tích hợp nội dung và ngôn ngữ.
What kinds of __________ do you like? – Cartoons.
________ swimming?
Life is now ________ than it was.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 7 DapAnHay
What kinds of __________ do you like? – Cartoons.
________ swimming?
Life is now ________ than it was.
Let’s _______ a detective movie.
I’d like _____ the Beauty Summer.
What kinds ________ program do you like?
Didn’t they _______ that room yesterday?
She is going to listen _________ the radio.
My English teacher _____ Mrs Lan Anh.
She is very fond of _______.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Although là mặc dù nhé bạn
Although: Mặc dù
Chúc bạn học tốt ^v^
Câu trả lời của bạn
Đáp án: make – to do
Căn cứ:
- let sb do sth: cho ai đó làm gì.
- Cấu trúc với “enough”: S+ be + adj + enough + to V : đủ để làm gì.
* Dịch nghĩa: Tôi thực sự tin rằng bạn nên cho con trai bạn tự quyết định; anh ấy chắc chắn cũng đã đủ lớn để làm việc đó.
* Chú ý:
- make a decision = make up one’s mind = decide: quyết định.
Câu trả lời của bạn
Key: to take – to be
Căn cứ:
- decide to V: quyết định làm gì.
- require to V: yêu cầu làm gì.
* Dịch nghĩa: Bố tôi không thể quyết định liệu có nên làm việc hay không bởi vì nếu ông ấy làm, nó yêu cầu ông ấy phải thường xuyên xa nhà.
* Chú ý: cấu trúc “whether … or not”: được sử dụng để đưa ra 2 sự lựa chon hoặc sự thay thế.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *