Nội dung bài học Starter Unit phần Language Focus 2 giúp các em ghi nhớ cách dùng và sử dụng linh hoạt cấu trúc "have got, there's/ there are". Bên cạnh đó, các em còn được củng cố từ vựng qua các chủ đề đã học. Để giúp các em nắm vững kiến thức bài học, mời các em theo dõi nội dung chi tiết bên dưới!
Look at the examples from the dialogue on page 8. What are the he / she / it forms of the words in bold?
(Nhìn vào các ví dụ từ đoạn hội thoại ở trang 8. Những từ in đậm có dạng gì khi đi với he / she / it?)
Guide to answer
“Have got” được sử dụng với nghĩa là “có”.
- Thể khẳng định:
- Thể phủ định:
- Thể nghi vấn:
Look at the photos. Complete the sentences with the correct forms of have got.
(Nhìn vào những bức ảnh. Hoàn thành các câu với các dạng đúng của have got.)
May and Orla have got school ties. ✔
(May và Orla có cà vạt của trường.)
1. Conor ……………. a school tie. x
2. He……………. a laptop. ✔
3. May and Orla ……………. backpacks. ✔
4. They……………. laptops. x
5. They ……………. good marks. x
6. Conor……………. a very good mark. ✔
Guide to answer
1. Conor has not got a school tie. x
(Conor không có cà vạt của trường.)
2. He has got a laptop. ✔
(Anh ấy có một máy tính xách tay.)
3. May and Orla have got backpacks. ✔
(May và Orla có ba lô.)
4. They have not got laptops. x
(Họ không có máy tính xách tay.)
5. They have not got good marks. x
(Họ không được điểm cao.)
6. Conor has got a very good mark. ✔
(Conor có điểm rất tốt.)
Write six questions with the correct forms of have got and the words in the boxes. Then work in pairs. Ask and answer your questions.
(Viết sáu câu hỏi với các dạng đúng của have got và các từ trong khung. Sau đó làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi của bạn.)
Guide to answer
1. Have you got any interesting posters?
(Bạn có áp phích thú vị nào không?)
2. Have your friends got good marks?
(Những người bạn của bạn có được điểm cao không?)
3. Has your teacher got any nice posters?
(Giáo viên của bạn có áp phích nào đẹp không?)
4. Has this class got old furniture?
(Lớp này có nội thất cũ không?)
5. Has the school got a modern science lab?
(Trường có phòng thí nghiệm khoa học hiện đại không?)
6. Has this book got difficult exercises?
(Cuốn sách này có những bài tập khó phải không?)
Complete the sentences. Then check your answers in the dialogue on page 8. When do we use any?
(Hoàn thành các câu. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong đoạn hội thoại ở trang 8. Khi nào chúng ta sử dụng any?)
1. There …….. a new history teacher.
2. There…….. a thousand students here.
3. How many teachers …….. there here?
4. There …….. science labs in this block.
Guide to answer
1. There is a new history teacher.
(Có giáo viên lịch sử mới.)
Giải thích: there is + danh từ số ít
2. There are a thousand students here.
(Có một nghìn học sinh ở đây.)
Giải thích: there are + danh từ số nhiều
3. How many teachers are there here?
(Có bao nhiêu giáo viên?)
Giải thích: How many + danh từ số nhiều + are there
4. There aren’t any science labs in this block.
(Không có bất kì phòng thí nghiệm khoa học nào trong dãy nhà này.)
Giải thích: there are + danh từ số nhiều
=> “any” (bất kỳ) được dùng trong câu phủ định.
Complete the quiz with is there or are there. Then answer the questions.
(Hoàn thành câu đố với is there hoặc are there. Sau đó trả lời các câu hỏi.)
Guide to answer
1. How many countries are there in ASEAN?
(Có bao nhiêu quốc gia trong ASEAN?)
There are ten countries in ASEAN.
(Có mười quốc gia trong ASEAN.)
2. Is there a president in your country?
(Có tổng thống ở đất nước của bạn không?)
No, there isn’t. (Không.)
3. There are fifteen players in a football team. True or False?
(Có mười lăm cầu thủ trong một đội bóng đá. Đúng hay sai?)
False, there are eleven players in a football team.
(Sai, có 11 cầu thủ trong một đội bóng đá.)
4. Are there any numbers smaller than zero?
(Có số nào nhỏ hơn 0 không?)
Yes, there are. (Có.)
5. Is there oxygen in water?
(Có oxy trong nước không?)
Yes, there is. (Có.)
Complete the text with the correct forms of be and have got.
(Hoàn thành văn bản với các dạng chính xác của be và have got.)
Our school In our school there are about a thousand students. There (1) ………… thirty classrooms and there (2) ………… a big sports field next to the school. There (3) ………… only boys here. There (4) ………… any girls. The school (5) ………… a new science lab, but we (6)………… a computer lab and there (7) ………… many computers in the classes. I like the school because there (8) ………… a good atmosphere. |
Guide to answer
Our school In our school there are about a thousand students. There (1) are thirty classrooms and there (2) is a big sports field next to the school. There (3) are only boys here. There (4) aren’t any girls. The school (5) has got a new science lab, but we (6) haven’t got a computer lab and there (7) are many computers in the classes. I like the school because there (8) is a good atmosphere. |
Tạm dịch
Trường của chúng tôi
Trong trường của chúng tôi có khoảng một nghìn học sinh. Có ba mươi phòng học và có một sân thể thao lớn bên cạnh trường. Ở đây chỉ có nam sinh. Không có bất kỳ nữ sinh nào. Trường có phòng thí nghiệm khoa học mới, nhưng chúng tôi không có phòng máy tính và có rất nhiều máy tính trong các lớp học. Tôi thích ngôi trường này vì có một bầu không khí tốt.
USE IT! Write a short paragraph (60-80 words) about your school using there’s, there are, has got and have got.
(THỰC HÀNH! Viết một đoạn văn ngắn (60-80 từ) về trường học của bạn bằng cách sử dụng there’s, there are, has got and have got.)
Guide to answer
My school is Hai Ba Trung Secondary school. My school is beautiful and big. There are about six hundred students and seventy teachers. There are forty rooms in the school. The classes are beautiful and have got modern equipment. It also has got a big computer room. We have got a science lab and a big library, too. There is a big play ground for students to play at their break time. I love my school very much. |
Tạm dịch
Trường tôi học là trường THCS Hai Bà Trưng. Trường tôi đẹp và lớn. Có khoảng sáu trăm học sinh và bảy mươi giáo viên. Có bốn mươi phòng trong trường. Các lớp học đẹp và có trang thiết bị hiện đại. Nó cũng có một phòng máy tính lớn. Chúng tôi cũng có một phòng thí nghiệm khoa học và một thư viện lớn. Có một sân chơi lớn cho học sinh chơi vào giờ ra chơi. Tôi yêu ngôi trường của tôi rất nhiều.
Complete the following sentences (Hoàn thành các câu sau)
1. There _________ a lamp on the table.
2. There _________ books on the bed.
3. _________ you got some money?
4. _________ she got a car?
5. _________ is a teddy bear in my bag?
6. _________ are some flowers in the garden.
Key
1. There is a lamp on the table.
2. There are books on the bed.
3. Have you got some money?
4. Has she got a car?
5. There is a teddy bear in my bag?
6. There are some flowers in the garden.
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung ngữ pháp như sau:
- Cấu trúc với Have got:
Thể khẳng định:
Thể phủ định:
Thể nghi vấn:
- Cấu trúc với There is/ There are:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Starter Unit - Language Focus 2 chương trình Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Starter Unit lớp 7 Chân trời sáng tạo Language Focus 2 - Ngữ pháp 2.
My mother _________ got a watch.
You ___________ got an umbrella.
_________ 22 boys and 30 girls in my graduating class.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 7 DapAnHay
My mother _________ got a watch.
You ___________ got an umbrella.
_________ 22 boys and 30 girls in my graduating class.
There _________ a black bear in the back yard when I got up this morning.
Garfield _____________ among the fattest cat types in the world.
_________ toys are nice.
All of them _____________ interested in photography.
I have not _________ a pencil.
___________ have got a cat.
Grandma and grandpa _______ got a television.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
He gets a cold, so he has a running nose.
Dịch: Anh ấy bị cảm nên chảy nước mũi.
Câu trả lời của bạn
He drinks less beer than me.
Dịch: Anh ấy uống ít bia hơn tôi.
Câu trả lời của bạn
Do you think collecting stamps costs much money?
Dịch: Bạn có nghĩ rằng sưu tập tem tốn nhiều tiền không?
Câu trả lời của bạn
Every year, my mother gives me a nice doll on my birthday.
Dịch: Mỗi năm, mẹ tôi đều tặng cho tôi một con búp bê xinh xắn vào ngày sinh nhật của tôi.
Câu trả lời của bạn
My father thinks mountain climbing is more dangerous than skating.
Dịch: Cha tôi nghĩ rằng leo núi nguy hiểm hơn trượt băng.
Câu trả lời của bạn
My brother doesn’t like collecting stamps, he likes collecting glass bottles.
Dịch: Anh trai tôi không thích sưu tập tem, anh ấy thích sưu tập chai thủy tinh.
Câu trả lời của bạn
My sister likes cooking very much. She can cook many good foods.
Dịch: Em gái tôi rất thích nấu ăn. Cô ấy có thể nấu nhiều món ăn ngon.
Câu trả lời của bạn
I think in the future, more people will enjoy going out by bicycles.
Dịch: Tôi nghĩ trong tương lai, nhiều người sẽ thích đi chơi bằng xe đạp hơn.
Câu trả lời của bạn
Does your brother like listening to music in his free time?
Dịch: Anh trai của bạn có thích nghe nhạc trong thời gian rảnh không?
Câu trả lời của bạn
My father says when he's retired, he will go back to his village to do the gardening.
Dịch: Cha tôi nói khi về hưu, ông ấy sẽ về làng làm vườn.
Câu trả lời của bạn
We are planting trees around our school now. Our school will be surrounded by a lot of green trees.
Dịch: Chúng tôi đang trồng cây xung quanh trường học của chúng tôi bây giờ. Trường của chúng ta sẽ được bao quanh bởi rất nhiều cây xanh.
Câu trả lời của bạn
Lan says she loves collecting pens but she won’t continue this hobby from next year.
Dịch: Lan cho biết cô thích sưu tập bút nhưng cô sẽ không tiếp tục sở thích này từ năm sau.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *