Nội dung bài học Unit 2 A day in the life xoay quanh chủ đề "Talk about Free Time" giúp các em cải thiện kỹ năng Nghe về những khám phá mới mở trong không gian của phi hành gia và củng cố kỹ năng phát âm những từ kết thúc với đuôi -s cũng như luyện Nói về những hoạt động yêu thích trong thời gian rảnh rỗi. Mời các em tham khảo nội dung chi tiết bài học ngay bên dưới!
What do you do in your free time? Check (✓) the activities on the list. (Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi? Kiểm tra các hoạt động vào danh sách)
Guide to answer
Listen to a radio show about Drew Feustal. Drew is an astronaut on the International Space Station. Which activities in A does Drew do in his free time?
(Nghe chương trình radio về Drew Feustal. Drew là một phi hành gia trên Trạm Vũ trụ Quốc tế. Những hoạt động nào ở A mà Drew làm khi rảnh rỗi?)
Guide to answer
- Get exercise
- Take photograph
- Play a musical instrument
Tạm dịch
- Tập thể dục
- Chụp ảnh
- Chơi nhạc cụ
Listen again. Circle the correct answer. (Nghe lại lần nữa và khoanh vào đáp án đúng.)
1. The astronauts always get up at ____________.
a. six o'clock
b. seven o'clock
c. eight o'clock
2. Drew starts work ____________.
a. at nine o'clock
b. after he does exercise
c. after breakfast
3. When does he take photographs?
a. at night
b. in the afternoon
c. on weekends
4. When do they have free time on the weekends?
a. All day Saturday and Sunday
b. Saturday afternoons and Sunday
c. Saturday and Sunday mornings
Guide to answer
1. b
2. c
3. a
4. b
Tạm dịch
1. The astronauts always get up at seven o'clock. (Các phi hành gia luôn thức dậy lúc bảy giờ.)
2. Drew starts work after breakfast. (Phi hành đoàn bắt đầu công việc sau khi ăn sáng.)
3. When does he take photographs? At night. (Khi nào anh ấy chụp ảnh? Vào ban đêm.)
4. When do they have free time on the weekends? Saturday afternoons and Sunday. (Khi nào họ có thời gian rảnh vào cuối tuần? Các buổi chiều thứ bảy và chủ nhật.)
Listen and check the row (Nghe và kiểm tra lại bảng sau)
PRONUNCIATION: Verbs that End in -s | |||||||
Ends in | starts | comes | catches | watches | gets | eats | goes |
/s/ | |||||||
/z/ | |||||||
/iz/ |
Guide to answer
PRONUNCIATION: Verbs that End in -s | |||||||
Ends in | starts | comes | catches | watches | gets | eats | goes |
/s/ | ✓ | ✓ | ✓ | ||||
/z/ | ✓ | ✓ | |||||
/iz/ | ✓ | ✓ |
Listen again. Repeat the words. (Nghe lại và lặp lại từ)
Guide to answer
Học sinh thực hành phát âm các từ
Write sentence in your notebook about what you do in your free time. Use activities in A. In pair, read each other’s sentences aloud and check each other’s pronunciation.
(Viết câu vào sổ tay của bạn về những gì bạn làm trong thời gian rảnh. Sử dụng các hoạt động trong A. Theo cặp, đọc to các câu của nhau và kiểm tra cách phát âm của nhau.)
Guide to answer
I usually watch TV and play games in my free time.
(Tớ thường xem TV và chơi trò chơi trong thời gian rảnh)
Use the words to write questions. (Sử dụng từ để viết các câu hỏi.)
1. you / go to the movies / Saturdays.
Do you go to the movies on Saturdays?
2. you/ get up / eight o'clock / weekends
3. you / watch TV / Sunday mornings
4. you/ get exercise / evening
5. you / eat out / weekends
Guide to answer
2. Do you get up at eight o’clock at weekends?
3. Do you watch TV on Sunday mornings?
4. Do you get exercise in the evening?
5. Do you eat out at weekends?
Tạm dịch
1. Bạn có đi xem phim vào thứ bảy không?
2. Bạn có dậy lúc tám giờ tối vào cuối tuần không?
3. Bạn có xem TV vào sáng Chủ nhật không?
4. Bạn có tập thể dục vào buổi tối không?
5. Bạn có đi ăn ngoài vào cuối tuần không?
Interview two classmates. Use the question in G and your own ideas. Write Yes or No.
(Phỏng vấn hai bạn học. Sử dụng câu hỏi trong G và ý tưởng của riêng bạn. Viết Yes hoặc No)
| Classmate 1 | Classmate 2 |
1. Name? |
|
|
2. go to movies? |
|
|
3. get up? |
|
|
4. watch TV? |
|
|
5. get exercise? |
|
|
6. eat out? |
|
|
7. ……………? |
|
|
8. …………….? |
|
|
Guide to answer
| Classmate 1 | Classmate 2 |
1. Name? (tên) | Ha Linh | Trung Quan |
2. go to movies? (đi xem phim) | Yes | No |
3. get up? (thức dậy) | Yes | Yes |
4. watch TV? (xem ti vi) | Yes | Yes |
5. get exercise? (tập thể dục) | No | Yes |
6. eat out? (ăn ngoài) | No | Yes |
7. read books? (đọc sách) | No | No |
8. clean the house? (dọn dẹp nhà cửa) | Yes | Yes |
GOAL CHECK
Tell a partner about the interview in H (Nói về cuộc phỏng vấn trong bài H.)
Choose the word that is pronounced differently from the rest (Chọn từ có cách phát âm khác ᴠới các từ còn lại)
1. A. meets | B. shops | C. trucks | D. goods |
2. A. inventionѕ | B. liᴠes | C. kicks | D. knows |
3. A. coughs | B. figures | C. bosses | D. wiѕhes |
4. A. soups | B. cuts | C. boуs | D. wreaths |
5. A. laughs | B. misses | C. ploughs | D. ѕigns |
Key
1. Chọn D. goods (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
2. Chọn C. kicks (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)
3. Chọn B. figures (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)
4. Chọn C. boys (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
5. Chọn D. signs (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)
Qua bài học này các em cần ghi nhớ cách phát âm những danh từ kết thúc với đuôi -s với ba quy tắc như sau:
- Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
- Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z, -o, -ge, -ce.
- Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 2 - Talk about Free Time chương trình Tiếng Anh lớp 10 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 2 lớp 10 Cánh diều Talk about Free Time - Nói về thời gian rảnh rỗi.
We enjoy _________ museums when we have leisure time.
It is very interesting ________ beach games.
I don’t like ________ in the pool at the sports centre.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 10 DapAnHay
We enjoy _________ museums when we have leisure time.
It is very interesting ________ beach games.
I don’t like ________ in the pool at the sports centre.
Mai loves playing music instruments, especially _________.
They hate _________ their son texting his friends all day.
She enjoys __________ to music, especially pop music in her free time.
You should avoid ___________ too much TV. It’s not good for your eyes.
They prefer the outside _________ the classroom.
Bich sometimes ____ chicken noodle soup for breakfast.
Look! Minh ____ on stage. She looks so beautiful.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Key: to staying
Cấu trúc: prefer + -ing + to -ing: thích làm gì hơn là làm gì
Dịch: Sao tôi không thể tin anh ta khi anh ta bảo rằng thích đi cùng chúng tôi cuối tuần này hơn là ở nhà?
Câu trả lời của bạn
Key: to finance
Cấu trúc:
- in the hope of N/V-ing: mong chờ điều gì
- get sb to do st: nhờ ai làm gì
Dịch: Chúng tôi chờ Sam Willis hơn 5 tiếng đồng hồ với hy vọng nhờ anh ta và chị gái tài trợ cho dự án này.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: to have gas heating installed
Cấu trúc:
- expect + sth/to inf: mong chờ điều gì/làm gì
- have st + Vp2: có cái gì được làm
Dịch: Họ không mua than nữa vì đang trông chờ hệ thống sưởi bằng ga vào cuối tháng 9 này.
Câu trả lời của bạn
Căn cứ vào: cấu trúc câu bị động đặc biệt:
- Active: People (they) + say (said) + that + S2 + V2 + …
- Passive: It is/was + said/ reported … + that + S2 + V2 + …
or S2 + be + said/ reported + to V(bare) / VpII +….
=> Đáp án: to have.
- Dịch nghĩa: Trong tất cả các nước OECD, Thổ Nhĩ Kì được báo cáo có chi phí điện dắt nhất, trong khi đó Nauy có chi phí thấp nhất.
Câu trả lời của bạn
Căn cứ vào:
- manage to V: cố gắng xoay sở làm gì.
- declare sth to be adj/N : tuyên bố cái gì bị làm sao/là cái gì.
Key: to uncover – to be
=> Ở đây dùng “declare sth to be adj” với “invalid” là adj.
* Dịch nghĩa: Khi phe đối lập cố gắng tiết lộ ra một số bằng chứng tham nhũng, chính quyền tuyên bố cuộc bầu cử không có căn cứ.
* Chú ý:
- corruption (n): sự tham nhũng, sự đồi trụy.
Câu trả lời của bạn
Căn cứ: hope to V: hi vọng điều gì.
Key: to have
Dịch nghĩa: Chúng tôi rất lo lắng bởi vì chúng tôi hy vọng đơn đăng ký của chúng tôi tại cơ quan nhận con nuôi được phê duyệt vào cuối tuần.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *