Unit 2 A day in the life - "Describe a Special Day" giúp các em tìm hiểu về một số lễ hội nổi tiếng ở Việt Nam cũng như một số nước trên thế giới. Đồng thời, các em còn được nghiên cứu về ý nghĩa, cách dùng, vị trí của một số trạng từ chỉ sự thường xuyên. Để giúp các em ghi nhớ kiến thức bài học hiệu quả, DapAnHay mời các em tham khảo nội dung chi tiết ngay bên dưới nhé!
Look at the photos. They are about special days in different countries. Where in the world do you think they are? (Nhìn vào những bức ảnh. Họ nói về những ngày đặc biệt ở các quốc gia khác nhau. Bạn nghĩ họ đang ở đâu trên thế giới?)
Guide to answer
Tết (Lunar New Year - Vietnam)
Independence day - America
Carnival - Brazil
Diwwali - India
Eid - UAE
Match the sentences to the photos. Write the numbers on the photos. (Nối các câu với các bức ảnh. Viết các số trên các bức ảnh.)
1. People celebrate this day in October or November by lighting lamps and candies.
2. In Brazi, people oflen dress up in costumes for this festival. It's a big party!
3. Vietnamese people decorate the streets and houses on this special day.
4. In the Unlied States, there are always fireworks at night on this day.
5. Muslims often give presents on this day.
Guide to answer
Tạm dịch
1. Mọi người thường ăn mừng ngày này vào tháng 10 hoặc tháng 11 bằng cách thắp đèn và nến.
2. Ở Brazil, mọi người thường ăn mặc trong những bộ trang phục sặc sỡ cho lễ hội này. Nó là một bữa tiếng lớn.
3. Ở Việt Nam mọi người trang trí đường phố và nhà vào ngày đặc biệt này.
4. Ở Mỹ, có rất nhiều pháo hoa vào ngày này.
5. Người đạo hồi tặng quà vào ngày này.
Complete the sentences with the words in blue from B. (Hoàn thành câu với các từ màu xanh ở bài B.)
1. Diwali is called the festival of light.
2. We watch the ____ in the sky on New Year's Eve.
3. On Halloween, children dress up in _____
4. During Diwali, people in India ____ streets and houses in many colors.
5. Mexicans ____ the Day of the Dead from October 31st to November 2nd.
6. I get _____ on my birthday, and I often have a big ____ with my family and friends.
Guide to answer
1. festival
2. fireworks
3. costumes
4. decorate
5. celebrate
6. presents / party
Tạm dịch
1. Diwalli được gọi là lễ hội của ánh sáng.
2. Chúng ta xem pháp hoa ở trên trời vào đêm giao thừa.
3. Vào dịp Halloween, trẻ em mặc những bộ đồ đẹp.
4. Vào ngày lễ Diwalli, mọi người ở Ấn đồ trang chí nhà đường phố và nhà cửa rất rực rỡ.
5. Người Mexico kỉ niệm “ Ngày của cái chết” từ 31/10 đến 2/11.
6. Tớ nhận được quà từ các bạn trong ngày sinh nhật, và tớ thường có một bữa tiệc lớn với gia đình và bạn bè.
Discuss the question about your country. (Thảo luận các câu hỏi về quốc gia của bạn.)
1. When do you have special days?
What do you do?
2. Do you watch fireworks?
If so, when?
3. Do you wear costumes?
If so, when?
4. Do you give presents?
If so, when?
Guide to answer
1. I have special days in the end of year in lunar calendar.
I redecorate my house and streets.
2. Yes, I do. I watch fireworks in New Year’Eva.
3. No, I don’t.
4. Yes, I give present on others’ birthday.
Tạm dịch
1. Tớ có những ngày đặc biệt cuối năm theo âm lịch.
Tớ trang trí lại ngôi nhà và đường phố của mình.
2. Có, tớ làm. Tớ xem pháo hoa ở New Year’Eva.
3. Không, tớ không.
4. Có, tớ tặng quà vào ngày sinh nhật của người khác.
Unscramble the words to make sentences. (Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu.)
1. always / fireworks / we / watch / on / New Year's Eve
2. Valentine's Day / never /l/ send / on / cards
3. sometimes / we / neighbors / visit / on / New Year's Day
4. I/ often/get/on/my/ don't/presents / birthday
5. usually / it's / Independence Day / hot / on
Guide to answer
1. We always watch fireworks on New Year’ Eva.
2. I never send cards on Valentine’s Day.
3. We sometimes visit neighbors on New Year’s Day.
4. I don’t often get presents on my birthday.
5. It’s usually hot on Independence Day.
Tạm dịch
1. Chúng tớ luôn xem pháo hoa vào đêm giao thừa.
2. Tớ không bao giờ gửi thiệp vào Ngày lễ tình nhân.
3. Đôi khi chúng tớ đến thăm hàng xóm vào Ngày đầu năm mới
4. Tớ không thường xuyên nhận được quà vào ngày sinh nhật của mình
5. Trời thường nóng vào Ngày Quốc khánh
Take turns. Tell a partner which sentences in E are true for you (Đổi vai cho nhau. Nói với bạn của mình câu nào là đúng với mình)
Guide to answer
The sentences in E are true for me:
1. We always watch fireworks on New Year’Eva.
3. We sometimes visit neighbors on New Year’s Day.
Tạm dịch
1. Chúng tớ luôn xem pháo hoa vào đêm Giao thừa.
3. Đôi khi chúng tớ đến thăm hàng xóm vào Ngày đầu năm mới.
Listen to the conversation about a special day. How do Diego and Chuck show interest? Check the phrases and question you hear. (Nghe cuộc trò chuyện về một ngày đặc biệt. Diego và Chuck thể hiện sự quan tâm như thế nào? Kiểm tra các cụm từ và câu hỏi bạn nghe)
Diego: What do you do on New Year's Eve?
Chuck: Well, we sometimes go downtown. There are always fireworks.
Diego: Really?
Chuck: Yes, it's really pretty. What about you?
Diego: No, we never have fireworks, but we often go to a friend's house.
Chuck: Cool. Do you give presents?
Diego: No, we don't. We do that on Christmas. On New Year's Eve, we just have a big party!
Tạm dịch
Diego: Bạn thường làm gì vào đêm giao thừa vậy?
Chuck: Ừ, mình thường xuống phố.Ở đó luôn luôn có pháo hoa
Diego: Thật á?
Chuck: Ừ, nó thật sự rất đẹp. Bạn thì sao?
Diego: Không, chúng mình không bao giờ xem pháo hoa, nhưng chúng tớ thường đến nhà bạn.
Chuck: Tuyệt. Cậu có tặng quà không?
Diego: Không. Chúng tớ làm điều đấy vào Giáng Sinh. Vào ngày giao thừa, chúng tớ chỉ có một bữa tiệc lớn.
Practice the conversation with a partner. Switch roles and practice it again. (Luyện tập đoạn hội thoại với bạn cùng nhóm. Đổi vai và luyện tập lại lần nữa)
Guide to answer
Học sinh thực hành đoạn hội thoại ở bài tập G
Diego: What do you do on New Year's Eve?
Chuck: Well, we sometimes go downtown. There are always fireworks.
Diego: Really?
Chuck: Yes, it's really pretty. What about you?
Diego: No, we never have fireworks, but we often go to a friend's house.
Chuck: Cool. Do you give presents?
Diego: No, we don't. We do that on Christmas. On New Year's Eve, we just have a big party!
GOAL CHECK
1. Prepare answers for these questions on your notebook (Chuẩn bị câu trả lời cho những câu hỏi này trên sổ tay của bạn)
2. In pairs, talk about your special day. Show interest and ask follow-up questions (Theo cặp, hãy nói về ngày đặc biệt của bạn. Thể hiện sự quan tâm và đặt các câu hỏi tiếp theo)
Put the Adverb of Frequency in the correct places (Đặt trạng từ chỉ sự thường xuyên vào đúng vị trí)
1. I am late for school. (usually)
2. I play soccer with my friends at the weekend. (often)
3. She is careful with her toys. (always)
4. My family has a great vacation in summer. (sometimes)
5. My sister come to the zoo. (never)
6. They are sick in winter. (usually)
7. He watches TV every night. (often)
Key
1. I am usually late for school.
2. I often play soccer with my friends at the weekend
3. She is always careful with her toys.
4. My family sometimes has a great vacation in summer.
5. My sister never come to the zoo.
6. They are usually sick in winter.
7. He often watches TV every night.
Qua bài học này các em đã được tìm hiểu về ý nghĩa của các trạng từ tần suất chỉ sự thường xuyên "Adverbs of Frequency" thường được dùng trong thì hiện tại đơn như sau:
- Vị trí trong câu
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 2 - Describe a Special Day chương trình Tiếng Anh lớp 10 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 2 lớp 10 Cánh diều Describe a Special Day - Mô tả một ngày đặc biệt.
My mom ____ to the supermarket every Sunday for shopping.
Children often _____ lucky money during Tet.
We should ____ our house at Tet.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 10 DapAnHay
My mom ____ to the supermarket every Sunday for shopping.
Children often _____ lucky money during Tet.
We should ____ our house at Tet.
____ colours like blue and yellow can make people feel happy.
On Halloween, children dress up in _____.
During Tet, Vietnamese spend time _______ for the New Year.
I feel proud _________ myself to help my parents.
Ann wants to see you. You ________ here for ages!
Unless she ________ extra, she will not complete the work.
Not a cloud in the sky. It _______ another warm day.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Đáp án: to have seen
Cấu trúc: + it is typical of sb + to inf: ai đó thường hay làm gì
+ pretend to do sth: giả vờ làm gì
=> Dùng “to have Vp2” để nhấn mạnh hành động đó xảy ra trước hành động còn lại trong quá khứ. Ở đây ý nhấn mạnh là “đã xem tác phẩm từ trước thời điểm nói” rồi, nên ta dùng đáp án A
Dịch: Jeremy là một kẻ hợm hĩnh; khi anh ấy tham gia vào các cuộc tranh luận của Hội Mỹ thuật của chúng tôi, anh ấy thường giả vờ đã xem các tác phẩm của các nghệ sĩ mà anh ấy chưa từng nghe đến.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: to being forced
Cấu trúc: object + to + N/-ing: phản đối việc gì
Dịch: Tôi là người bận rộn và còn hàng tá việc phải làm nên tôi rất phản đối việc phải ngồi chờ hàng giờ như vậy.
Câu trả lời của bạn
Căn cứ vào: led sb to do sth: khiến ai đó thế nào
Key: to view – to believe
Dịch nghĩa: Khi đến căn hộ để xem, chúng tôi nhận thấy rằng nó đã không được trang trí trang nhã như nhân viên bất động sản đã làm chúng tôi tin tưởng.
Câu trả lời của bạn
Căn cứ vào:
- remember Ving : nhớ đã làm gì.
- promise to V: hứa làm gì.
Key: borrowing – to pay
* Dịch nghĩa: Tôi xin lỗi tôi không nhớ đã vay 100 dollars từ bạn, nhưng tôi hữa sẽ trả lại sớm khi tôi lĩnh lương vào tuần sau.
Câu trả lời của bạn
Căn cứ vào: demand + to V = Require to V: yêu cầu làm gì.
Đáp án: to see
* Dịch nghĩa: Tôi yêu cầu gặp người chịu trách nhiệm xử lý các khiếu nại của khách hàng tại đây.
* Mở rộng:
- be in charge of: chịu trách nhiệm cho.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *