Để giúp các em giới thiệu bản thân cũng như mô tả tính chất công việc của mình, DapAnHay mời các em tìm hiểu nội dung bài học Unit 1 People với chủ đề "Describe People and Occupations". Hi vọng đây sẽ là một bài học bổ ích giúp các em giới thiệu thông tin cá nhân trôi chảy và đầy đủ nhé!
Write the adjectives in the correct column. (Viết các tính từ vào cột đúng.)
Guide to answer
Which adjectives normally describe. (Tính từ nào thường miêu tả.)
- People? Happy
- Occupations? Easy
- Both? Interesting
Guide to answer
- People? Happy, sad, interesting, boring, rich, poor
- Occupations? Easy, difficult, dangerous, safe, boring
- Both? Interesting, boring
Tạm dịch
- Con người? Vui, buồn, thú vị, nhàm chán, giàu, nghèo
- Nghề nghiệp? Dễ dàng, khó khăn, nguy hiểm, an toàn, nhàm chán
- Cả hai? Nhàm chán, thú vị
Read the sentences. Circle the adjective that you agree with each sentence. Compare your answer with a partner. Discuss any differences.
(Đọc các câu. Khoanh tròn tính từ mà bạn đồng ý với mỗi câu. So sánh câu trả lời của bạn với một đối tác. Thảo luận về những điểm khác nhau giữa các bạn.)
1. Dan is a travel agent. His job is interesting/ boring.
2. Gabriela is a police officer. Her job is safe/ dangerous.
3. Mario’s job does not pay a high salary. He is happy/ unhappy.
4. Ismael is a doctor. He is rich/ poor.
5. Yuki is teacher. Her job is easy/ difficult.
Guide to answer
1. interesting
2. dangerous
3. unhappy
4. rich
5. difficult
Tạm dịch
1. Dan là nhân viên du lịch. Cong việc của anh ấy rất thú vị
2. Grabriela là cảnh sát. Công việc của cô ấy rất nguy hiểm
3. Công việc của Mario không được trả lương cao. Anh ấy không vui
4. Ismael là một bác sĩ. Anh ấy giàu
5. Yuki là giáo viên. Công việc của cô ấy rất khó khăn.
In pairs, use adjectives to describe on the people on page 4. (Làm việc theo cặp, sử dụng tính từ để miêu tả những người ở trang 4.)
Guide to answer
- Luis is a teacher. He is very interesting.
- Yaseen is a pilot. His job is interesting.
- Hương is an artist. Althought she can be rich, I think it quite boring.
- Kaya is a guitar player. She feels very happy with her work.
- Frank is a police officer. His job is dangerous.
...
Tạm dịch
- Luis là một giáo viên. Anh ấy rất thú vị.
- Yaseen là một phi công. Công việc của anh ấy thật thú vị.
- Hương là một nghệ sĩ. Mặc dù cô ấy có thể giàu có, nhưng tôi nghĩ điều đó khá nhàm chán.
- Kaya là một người chơi guitar. Cô ấy cảm thấy rất vui với công việc của mình.
- Frank là cảnh sát. Công việc của anh ấy rất nguy hiểm.
...
Unscramble the words to make sentences. (Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu.)
1. job / friend's /is/My / dangerous.
2. is/ person. / interesting / Kim's / friend / an
3. your / happy? / brother / Is
4. rich /is/not/a/My / father / man.
Guide to answer
1. My friend’s job is dangerous.
2. Kim’s friend is an interesting person.
3. Is your brother happy?
4. My father is not a rich man.
Tạm dịch
1. Công việc của bạn tôi rất nguy hiểm.
2. Bạn của Kim là một người thú vị.
3. Anh trai của bạn có hạnh phúc không?
4. Cha tôi không phải là người giàu có.
Complete the sentences so they are true to you. Share your answer with your partner. (Hoàn thành các câu sau để nó đúng với bạn. Chia sẻ đáp án với bạn cùng nhóm.)
1. My best friend is __________.
2. My father's / mother's job is ______.
3. __________ is an interesting person.
4. ___________ is boring.
Guide to answer
1. My best friend is interesting.
2. My father’s job is difficult.
3. My brother is an interesting person.
4. My job is boring.
Tạm dịch
1. Bạn thân của tôi thật thú vị.
2. Công việc của bố tôi thật khó khăn.
3. Anh trai tôi là một người thú vị.
4. Công việc của tôi thật nhàm chán.
Two people meet for the first time. Listen and fill in the table. (Hai người gặp nhau lần đầu. Nghe và điền vào bảng.)
| What are their jobs? | What adjectives describe their jobs? |
Elsa | engineer |
|
Graham |
|
|
Guide to answer
| What are their jobs? | What adjectives describe their jobs? |
Elsa | engineer | Interesting and difficult |
Graham | Forest ranger | Exciting most of the time, but sometimes boring |
Listen again and read the conversation. Then practice the conversation with a partner. Switch roles and practice it again. (Nghe lại và đọc đoạn hội thoại. Sau đó, thực hành cuộc trò chuyện với một đối tác. Chuyển đổi vai trò và thực hành lại)
Graham: Hi, my name's Graham. Nice to meet you. Elsa: Nice to meet you, too. I'm Elsa. Graham: What do you do, Elsa? Elsa: I'm an engineer Graham: An engineer. That's an interesting job! Elsa: Yes, it is, but it's difficult sometimes. What do you do? Graham: I'm a forest ranger. Elsa: Really? What's that like? Is it exciting? Graham: Yes, most of the time, but sometimes it's boring. Just me and the trees! |
Tạm dịch
Elsa: Xin chào, tớ tên là Graham. Rất vui được gặp cậu.
Graham: Cậu làm gì vậy Elsa.
Elsa: Tớ là kĩ sư.
Graham: Kĩ sư. Nó là một công việc thật thú vị.
Elsa: Ừ, nhưng thỉnh thoảng nó cũng khó. Cậu làm nghề gì vậy?
Graham: Tớ làm kiểm lâm.
Elsa: Thật á? Công việc đó như thế nào vậy? Nó có thú vị không?
Graham: Có, hầu hết là như vậy nhưng thỉnh thoảng cũng buồn chân. Chỉ có tớ và những cái cây.
GOAL CHECK
Think of a new name and occupation for yourself. Then work with a partner and start a new conversation (Nghĩ ra một cái tên và nghề nghiệp mới cho chính bạn. Sau đó, làm việc với một đối tác và bắt đầu một cuộc trò chuyện mới)
Complete the sentences in your opinion (Hoàn thành các câu sau theo ý kiến của mình)
1. I am ________ when I get good mark.
2. At the weekend, it is ________ to stay at home.
3. My timetable is ________.
4. My family had a ________ summer holiday.
5. My Mum is a nurse. Her job is ________.
Key
1. I am happy when I get good mark.
2. At the weekend, it is boring to stay at home.
3. My timetable is boring.
4. My family had a interesting summer holiday.
5. My Mum is a nurse. Her job is difficult.
Qua bài học này các em đã được tìm hiểu về các tính chất tích cực cũng như tiêu cực của công việc thông qua một số tính từ thường gặp. Qua đó, các em có thể biết cách mô tả công việc của mình một cách trôi chảy.
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 1 - Describe People and Occupations chương trình Tiếng Anh lớp 10 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 10 Cánh diều Describe People and Occupations - Mô tả con người và nghề nghiệp.
She wants to become a teacher __________ it is an interesting job.
My father is not a __________ man because he doesn't have money.
She is a nurse. She works in the _________.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 10 DapAnHay
She wants to become a teacher __________ it is an interesting job.
My father is not a __________ man because he doesn't have money.
She is a nurse. She works in the _________.
In my free time, I dislike _________.
My father's job is ______ because he has to work in the early morning everyday.
We can go out now. It ________________ anymore.
What ________________ in your spare time? Do you have any hobbies?
Mary usually _______ me on Fridays, but she didn’t call last Friday.
What is that noise? What ________________?
It’s usually dry here at this time of the year. It _________ much.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
She is a nurse and she work in the hospital.
Dịch: Cô ấy là một y tá và cô ấy làm việc trong bệnh viện.
Câu trả lời của bạn
He came to the party wearing only a pair of shorts and a T-shirt, which was a stupid thing to do.
Dịch: Anh ta đến bữa tiệc chỉ mặc một chiếc quần đùi và áo phông, đó là một điều ngu ngốc.
Câu trả lời của bạn
Good preparations for your job interview is a must.
Prepare for: chuẩn bị
Dịch: Chuẩn bị tốt cho cuộc phỏng vấn xin việc của bạn là điều bắt buộc.
Câu trả lời của bạn
It is of great importance to create a good impression on your interviewer.
Dịch: Việc tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn là vô cùng quan trọng.
Câu trả lời của bạn
He is a travel agent. His job is interesting.
Dịch: Anh ấy là một đại lý du lịch. Công việc của anh ấy thật thú vị.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *