Để giúp các em ôn tập và củng cố cách dùng của Đại từ sở hữu cũng như cách đưa ra lời khuyên với Should hoặc Shouldn't, DapAnHay mời các em tham khảo nội dung bài học Grammar Reference Unit 1: Lesson A, B, C. Chúc các em học tốt và hoàn thành các dạng bài tập ngay sau đây nhé!
Underline the correct word in each sentence
(Gạch chân từ đúng trong mỗi câu)
1. It's my / mine / me passport.
2. These keys are you / your / yours.
3. This car belongs to my / me / mine.
4. Is this he / his / him ticket?
5. These bags are their / theirs / them.
6. Does this camera belong to she / her / hers?
7. These books are our / ours / us.
8. This watch belongs to me / my /mine.
9. They belong to us / our / ours.
10. Is this you / your / yours luggage?
Guide to answer
1. It's my / mine / me passport.
2. These keys are you / your / yours.
3. This car belongs to my / me / mine.
4. Is this he / his / him ticket?
5. These bags are their / theirs / them.
6. Does this camera belong to she / her / hers?
7. These books are our / ours / us.
8. This watch belongs to me/ my / mine.
9. They belong to us / our / ours.
10. Is this you / your / yours luggage?
Tạm dịch
1. Đó là hộ chiếu của tôi.
2. Những chìa khóa này là của bạn.
3. Chiếc xe này thuộc về tôi.
4. Đây có phải là vé của anh ấy không?
5. Những chiếc túi này là của họ.
6. Chiếc máy ảnh này có phải của cô ấy không?
7. Những cuốn sách này là của chúng tôi.
8. Chiếc đồng hồ này thuộc về tôi.
9. Chúng thuộc về chúng ta.
10. Đây có phải là hành lý của bạn không?
Write the missing words in these conversations
(Viết những từ còn thiếu trong các đoạn hội thoại sau)
1. A: Whose passport is this?
B: l think it's Joe____ passport but look at the photo.
A: No, it isn't _______ because it's a woman's face.
2. A: l like your bag.
B: It's my sister______ bag.
A: Does the camera belong to ________, too?
B: No, it belongs to me. lt's __________.
3. A: Excuse me, I think you're in __________ seat.
B: Are you sure? I think it's _________
A: I'm in seat 30C.
B: This is seat 29C. _________ is behind me.
Guide to answer
1. A: Whose passport is this?
B: l think it's Joe's passport but look at the photo.
A: No, it isn't his because it's a woman's face.
2. A: l like your bag.
B: It's my sister's bag.
A: Does the camera belong to her, too?
B: No, it belongs to me. lt's mine.
3. A: Excuse me, I think you're in my seat.
B: Are you sure? I think it's mine
A: I'm in seat 30C.
B: This is seat 29C. It is behind me.
Tạm dịch
1. A: Đây là hộ chiếu của ai?
B: Tôi nghĩ đó là hộ chiếu của Joe nhưng hãy nhìn vào bức ảnh.
A: Không, đó không phải là của anh ấy vì đó là khuôn mặt của phụ nữ.
2. A: Tôi thích túi của bạn.
B: Đó là túi của em gái tôi.
A: Máy ảnh cũng thuộc về cô ấy phải không?
B: Không, nó thuộc về tôi. Nó là của tôi.
3. A: Xin lỗi, tôi nghĩ bạn đang ở trong chỗ của tôi.
B: Bạn có chắc không? Tôi nghĩ nó là của tôi
A: Tôi đang ở ghế 30C.
B: Đây là ghế 29C. Nó ở phía sau tôi.
Write should or shouldn't
(Viết should hoặc shouldn't)
1. You _________ take sunblock to the beach.
2. You _________ smoke cigarettes.
3. A: I'm tired.
B: You ___________ get more sleep.
4. A: Should I take a taxi?
B: No, you ___________. It's expensive.
Guide to answer
1. You should take sunblock to the beach.
2. You shouldn't smoke cigarettes.
3. A: I'm tired.
B: You should get more sleep.
4. A: Should I take a taxi?
B: No, you shouldn't. It's expensive.
Tạm dịch
1. Bạn nên mang kem chống nắng đi biển.
2. Bạn không nên hút thuốc lá.
3. A: Tôi mệt mỏi.
B: Bạn nên ngủ nhiều hơn.
4. A: Tôi có nên đi taxi không?
B: Không, bạn không nên. Nó đắt tiền.
Give advice. Use should/shouldn't buy and it or them
(Đưa ra lời khuyên. Sử dụng should/shoudn't buy và it hoặc them)
1. This coat is beautiful. You should buy it.
2. This camera is very expensive __________________
3. These shoes are nice. __________________
4. These shirts are ugly! __________________
5. This phone is fantastic! __________________
6. This laptop is slow. __________________
Guide to answer
1. You should buy it.
2. You shouldn't buy it.
3. You should buy them.
4. You shouldn't buy them.
5. You should buy it.
6. You shouldn't buy it.
Tạm dịch
1. Bạn nên mua nó.
2. Bạn không nên mua nó.
3. Bạn nên mua chúng.
4. Bạn không nên mua chúng.
5. Bạn nên mua nó.
6. Bạn không nên mua nó.
Match the questions to the answers
(Nối câu hỏi với câu trả lời)
1. Should I go to the gym? _________
2. Should we go now? _________
3. I'm sick. What should I do? _________
a. No, the movie starts later.
b. You should see a doctor.
c. Yes, you should. Exercise is good for you.
Guide to answer
1 - c;
2 - a;
3 - b
Tạm dịch
1. Có nên đi tập gym không?
c. Có, bạn nên. Tập thể dục rất tốt cho bạn.
2. Bây giờ chúng ta có nên đi không?
a. Không, phim bắt đầu sau.
3. Tôi bị ốm. Tôi nên làm gì?
b. Bạn nên đi khám bác sĩ.
Choose the best answer (Chọn đáp án đúng)
1. Those book are their / theirs / them.
2. Does this bag belong to she / her / hers?
3. These books are our / ours / us.
4. This computer belongs to us / our / ours.
5. They belong to us / our / ours.
5. Is this you / your / yours flower?
Key
1. Those book are their / theirs / them.
2. Does this bag belong to she / her / hers?
3. These books are our / ours / us.
4. This computer belongs to us / our / ours.
5. Is this you / your / yours flower?
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung quan trọng như sau:
Possession
Should / Shouldn't
- S + should + V nguyên mẫu: nên làm gì
- S + should not (shouldn't) + V nguyên mẫu: không nên làm gì
- Should + S + V nguyên mẫu?: cấu trúc nghi vấn với Should nhằm tham khảo lời khuyên
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Grammar Reference Unit 3 chương trình Tiếng Anh lớp 10 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 3 lớp 10 Cánh diều Grammar Reference - Tham khảo Ngữ pháp.
Choose the word with different stress: workbook, tomato, mountain, lion
Choose the word with different stress: application, economy, photography, apology
Choose the word with different stress: loyalty, success, incapable, sincere
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 10 DapAnHay
Choose the word with different stress: workbook, tomato, mountain, lion
Choose the word with different stress: application, economy, photography, apology
Choose the word with different stress: loyalty, success, incapable, sincere
What do many people think?
Where did parents complain about the difficult homework recently?
Which countries stopped homework?
Where cannot teachers set homework at weekends?
In Holland, what do teachers allow students to do?
Find the mistake: Every Elementary School teacher have to take a training course.
Find the mistake: We believe that some of the employees is going to be promoted to the higher position.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
He dropped my bag.
Dịch: Anh ta đánh rơi túi xách của tôi.
Câu trả lời của bạn
That is my car.
Dịch: Đó là xe của tôi.
Câu trả lời của bạn
We should take our coats.
Dịch: Chúng ta nên lấy áo khoác của mình.
Câu trả lời của bạn
That red bike is ours.
Dịch: Chiếc xe đạp màu đỏ đó là của chúng tôi.
Câu trả lời của bạn
The grey scarf is mine.
Dịch: Chiếc khăn màu xám là của tôi.
Câu trả lời của bạn
Is the flat hers?
Dịch: Đây là căn hộ của cô ấy phải không?
Câu trả lời của bạn
Is this their coffee?
Dịch: Đây có phải là cà phê của họ không?
Câu trả lời của bạn
I met their mother.
Dịch: Tôi đã gặp mẹ của họ.
Câu trả lời của bạn
She gave him her suitcase.
Dịch: Cô đưa cho anh chiếc vali của mình.
Câu trả lời của bạn
Don't stand on my foot!
My foot: chân của tôi
Dịch: Đừng đứng trên chân tôi!
Câu trả lời của bạn
She cooked our food.
Dịch: Cô ấy đã nấu thức ăn cho chúng tôi.
Câu trả lời của bạn
The new car is theirs.
Dịch: Chiếc xe mới là của họ.
Câu trả lời của bạn
You might want your phone.
Dịch: Bạn có thể muốn điện thoại của mình.
Câu trả lời của bạn
He lives in her house.
Her house: nhà của cô ấy
Dịch: Anh ấy sống trong nhà cô ấy.
Câu trả lời của bạn
That coat is mine.
Dịch: Chiếc áo khoác đó là của tôi.
Câu trả lời của bạn
The coffee is mine.
Dịch: Cà phê là của tôi.
Câu trả lời của bạn
Is this cup yours?
Dịch: Cái cốc này có phải của bạn không?
Câu trả lời của bạn
Are those children yours?
Dịch: Những đứa trẻ đó có phải là của bạn không?
Câu trả lời của bạn
These cakes are ours!
Dịch: Những chiếc bánh này là của chúng tôi!
Câu trả lời của bạn
Are these phones theirs?
Dịch: Những chiếc điện thoại này có phải của họ không?
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *