Trong bài học này các em được tìm hiểu về đặc điểm chung của động vật nguyên sinh, lợi ích và tác hại của động vật nguyên sinh. Nhận biết được một số loại bệnh do động vật nguyên sinh gây ra và đưa ra biện pháp phòng chống an toàn.
Động vật nguyên sinh có một số đặc điểm sau:
Có kích thước nhỏ, không nhìn thấy bằng mắt thường
cơ thể chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng khác nhau của cơ thể sống.
Phần lớn sống dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông bơi hoặc tiêu giảm.
Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.
Hiện biết có khoảng 40000 loài. Các động vật nguyên sinh thường gặp là:
Trùng roi
Trùng biến hình và trùng giày
Trùng kiết lị và trùng sốt rét
Động vật nguyên sinh sống rất phổ biến ở khắp nơi: đất, nước ngọt, nước mặn,kí sinh trong cơ thể động vật nên giữ vị trí quan trọng trong hệ sinh thái.
Làm thức ăn cho nhiều động vật lớn hơn trong nước
Chỉ thị về độ sạch của môi trường nước
Trùng lỗ (có kích thước 0,1 – 1mm)là nhóm động vật nguyên sinh sống phổ biến ở biển. Khi chết vỏ trùng lỗ lắng xuống đáy biển, góp phần tạo nên vỏ trái đất. Hóa thạch của chúng là vật chỉ thị cho các địa tầng có dầu hỏa
Một số động vật nguyên sinh kí sinh gây bệnh nguy hiểm ở người và gia súc như: bệnh sốt rét, bệnh ngủ li bì, bệnh lị amíp ở người, bệnh tằm gai ở tằm, bệnh ỉa chảy ở ong…
Sau khi học xong bài này các em cần:
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 7 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là
Sự đa dạng của động vật nguyên sinh?
1. Đa dạng về môi trường sống (sống tự do hay kí sinh).
2. Cơ quan di chuyển: roi bơi, lông bơi, chân giả...
3. Có các bào quan khác nhau đảm nhiệm chức năng sống khác nhau.
4. Hình dạng ổn định.
5. Dinh dưỡng dị dưỡng.
Hoá thạch của loài nào là vật chỉ thị cho các địa tầng có dầu hoả?
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 7 Bài 7để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 28 SGK Sinh học 7
Bài tập 2 trang 28 SGK Sinh học 7
Bài tập 3 trang 28 SGK Sinh học 7
Bài tập 1 trang 10 SBT Sinh học 7
Bài tập 5 trang 12 SBT Sinh học 7
Bài tập 5 trang 14 SBT Sinh học 7
Bài tập 6 trang 14 SBT Sinh học 7
Bài tập 1 trang 15 SBT Sinh học 7
Bài tập 2 trang 15 SBT Sinh học 7
Bài tập 6 trang 16 SBT Sinh học 7
Bài tập 7 trang 16 SBT Sinh học 7
Bài tập 9 trang 16 SBT Sinh học 7
Bài tập 11 trang 16 SBT Sinh học 7
Bài tập 12 trang 16 SBT Sinh học 7
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Sinh Học 7 DapAnHay
Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là
Sự đa dạng của động vật nguyên sinh?
1. Đa dạng về môi trường sống (sống tự do hay kí sinh).
2. Cơ quan di chuyển: roi bơi, lông bơi, chân giả...
3. Có các bào quan khác nhau đảm nhiệm chức năng sống khác nhau.
4. Hình dạng ổn định.
5. Dinh dưỡng dị dưỡng.
Hoá thạch của loài nào là vật chỉ thị cho các địa tầng có dầu hoả?
Động vật nguyên sinh kí sinh có các đặc điểm:
1. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển.
2. Dinh dưỡng kiểu hoại sinh.
3. Dinh dưỡng kiểu động vật.
4. Sinh sản hữu tính với tốc độ rất nhanh.
5. Sinh sản vô tính với tốc độ rất nhanh.
Đặc điểm sinh sản ở động vật nguyên sinh là:
Vỏ của trùng lỗ được cấu tạo từ
Cách nuôi cấy trùng roi và trùng giày như thế nào?
1. Nguyên liệu nuôi là rơm khô, thân và rễ bèo Nhật Bản, cỏ tươi.
2. Chặt cỏ nguyên liệu thành các đoạn 2-3 cm, cho vào bình có nước mưa (dùng nan găm cho nguyên liệu không nổi lên).
3. 4-5 ngày có trùng roi và trùng giày.
4. 4-5 ngày đầu lớp váng có trùng roi.
5. 5-7 ngày tiếp theo mới có trùng giày.
Nêu ích lợi của Động vật nguyên sinh?
1. Thức ăn của các động vật lớn.
2. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo vỏ trái đất.
3. Kí sinh gây bệnh.
4. Chỉ thị độ sạch môi trường.
Phát biểu nào dưới đây không đúng về trùng lỗ?
Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là sai?
Đặc điếm chung nào của Động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự do lẫn loài sống kí sinh?
Hãy kể tên một số động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá.
Hãy kể tên một số động vật nguyên sinh gây bệnh ở người và cách truyền bệnh.
Nêu đặc điểm chung của Động vật nguyên sinh?
Động vật nguyên sinh có những vai trò quan trọng gì?
Hãy ghi vào bảng sau để phân biệt 3 loài động vật nguyên sinh chính.
Nội dung | Trùng roi | Trùng biến hình | Trùng giày | Gợi ý |
Môi trường sống |
|
|
| Tự do hay kí sinh |
Di chuyển |
|
|
| Nhờ bào quan nào |
Dinh dưỡng |
|
|
| Tự dưỡng hay dị dưỡng (ăn gì) |
Đối xứng cơ thể |
|
|
| Có đối xứng hay không |
Sinh sản |
|
|
| Hình thức đặc trưng |
Động vật nguyên sinh có nuôi được không và nếu nuôi được thì có ý nghĩa gì?
Đặc điểm đủ để giúp nhận biết động vật nguyên sinh là
A. Có kích thước hiển vi.
B. Cơ thể chỉ là một tế bào.
C. Là cơ thể độc lập, có các bào quan để thực hiện mọi chức năng của cơ thể.
D. Cả B và C.
Động vật nguyên sinh có thể tìm thấy ở
A. Váng ao, hồ.
B. Nước mưa.
C. Nước giếng khoan.
D. Nước máy.
Động vật nguyên sinh di chuyển bằng
A. Lông bơi.
B. Roi.
C. Chân giả.
D. Cả A, B và C.
Động vật nguyên sinh không có khả năng tiếp nhận và phản ứng với các kích thích
A. Cơ học.
B. Hoá học.
C. Ánh sáng.
D. Âm nhạc.
Động vật nguyên sinh thực hiện chức năng tiêu hoá ở
A. Không bào co bóp.
B. Màng cơ thể.
C. Không bào tiêu hoá.
D. Chất nguyên sinh.
Động vật nguyên sinh gây bệnh cho người là
A. Trùng biến hình
B. Trùng roi.
C. Trùng giày
D. Trùng bào tử.
Chọn từ, cụm từ cho sẵn đế điển vào chỗ trông trong cấu sau cho phù hợp:
"Do kích thước nhỏ và khả năng hình thành (1)........... nên một số (2).......... dễ dàng (3)........... gây bệnh ở cơ thể động vật và người. Trong đó có bệnh(4)............ do muỗi Anôphen truyền bệnh và bệnh (5).............. do truyền bệnh qua đường tiêu hoá. Hai bệnh này đôi khi gây thành (6) .............." ở người.
A. Sốt rét
B. Kiết
C. Dịch trầm trọng
D. Bào xác
E. Động vật nguyên sinh
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *