Nội dung bài học nhằm hướng dẫn học sinh ghi nhớ nội dung trọng tâm của bài học như những đặc điểm đời sống và hình thức sinh sản của thỏ, giúp học sinh thấy được cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù một cách dễ hiểu và trọn vẹn nhất.
Con non yếu, được nuôi bằng sữa mẹ...
Hình 1: Nhau thai của thỏ
Hình 2: Cấu tạo ngoài của Thỏ
Hình 3: Thỏ đào hang bằng vuốt của chi trước
Bộ phận cơ thể | Đặc điểm cấu tạo ngoài | Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù |
Bộ lông | Bộ lông mao dày xốp | → Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi ẩn trong bụi rậm. |
Chi (Có vuốt) | Chi trước ngắn | → Đào hang |
Chi sau dài khoẻ | → Bật nhảy xa, chạy trốn nhanh. | |
Giác quan | Mũi tinh, lông xúc giác nhạy bén. | → Thăm dò thức ăn và môi trường. |
Tai thính có vành tai lớn, cử động được. | → Định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù. | |
Mắt có mí, cử động được | → Giữ mắt không bị khô, bảo vệ khi trốn trong bụi gai rậm. |
Hình 4: Di chuyển của thỏ
Hình 5: Cách chạy của Thỏ khi bị săn đuổi
........................ Đường chạy của Thỏ
Đường chạy của chó sói
⇒ Khi bị rượt đuổi thỏ chạy theo hình chữ Z, còn thú ăn thịt chạy theo kiểu rượt đuổi nên dễ mất đà lao theo hướng khác, khi đó thỏ lẩn vào bụi rậm trốn thoát.
Tại sao trong thực tế người ta không làm chuồng thỏ bằng tre hoặc gỗ?
Vì thỏ là động vật gặm nhấm, răng luôn dài ra, do đó thỏ luôn phải gặm các vật cứng để bào mòn bớt bộ răng.
Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh?
Ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh là:
Sau khi học xong bài này các em cần:
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 46 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Phát biểu không đúng khi nói về đặc điểm của thỏ:
Bên ngoài cơ thể Thỏ được bao phủ bởi
Thỏ tai thính, vành rộng, cử động được có tác dụng
Câu 4- 10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 7 Bài 46để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 151 SGK Sinh học 7
Bài tập 2 trang 151 SGK Sinh học 7
Bài tập 3 trang 151 SGK Sinh học 7
Bài tập 1 trang 105 SBT Sinh học 7
Bài tập 2 trang 105 SBT Sinh học 7
Bài tập 1 trang 111 SBT Sinh học 7
Bài tập 2 trang 111 SBT Sinh học 7
Bài tập 1 trang 112 SBT Sinh học 7
Bài tập 2 trang 112 SBT Sinh học 7
Bài tập 3 trang 112 SBT Sinh học 7
Bài tập 4 trang 112 SBT Sinh học 7
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Sinh Học 7 DapAnHay
Phát biểu không đúng khi nói về đặc điểm của thỏ:
Bên ngoài cơ thể Thỏ được bao phủ bởi
Thỏ tai thính, vành rộng, cử động được có tác dụng
Môi trường sống của thỏ là
Thức ăn của thỏ là
Nhau thai có vai trò
Thỏ mẹ mang thai trong
Chi trước thỏ có vai trò
Khi trốn kẻ thù, thỏ chạy
Thỏ thuộc
Hãy nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống.
Hãy cho biết vì sao thỏ hoang di chuyển với vận tốc tối đa là 74 km/h, trong khi đó cáo xám: 64km/h; chó săn: 68km/h; chó sói: 69,23km/h, thế mà trong nhiều trường hợp thỏ rừng vẫn không thoát khỏi những loài thú ăn thịt kể trên.
Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh.
Hãy nêu đặc điểm đời sống và sinh sản của thỏ?
Hãy điền các thông tin phù hợp vào các ô trống trong bảng đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù:
Bộ phận cơ thê | Đặc điểm cấu tạo ngoài | Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù |
Bộ lông |
|
|
-Chi (có vuốt) -Chi trước -Chi sau |
|
|
Giác quan -Mũi -Lông xúc giác -Tai -Vành tai | ' |
|
Tại sao nói sự sinh sản của thỏ tiến hóa hơn thằn lằn?
Hãy điền các thông tin phù hợp vào các ô trống trong bảng sau về so sánh đời sống cấu tạo ngoài của chim với thỏ.
Tiêu chí | Chim | Thỏ | |
Khác nhau | Đời sống |
|
|
Bộ lông |
|
| |
Da |
|
| |
Miệng |
|
| |
Mắt |
|
| |
Tai |
|
| |
Chi trước |
|
| |
Chi sau |
|
| |
Đặc điểm sinh sản |
|
| |
Giống nhau |
|
Đời sống của thỏ có các đặc điểm là
A. có tập tính sống ấn náu trong hang, bụi rậm đế lấn trốn kẻ thù.
B. kiếm ăn chủ yếu về buổi chiều hay ban đêm, ăn cỏ, lá bằng cách gặm nhấm (gặm từng mảnh nhỏ).
C. là động vật hằng nhiệt.
D. cả A, B và C.
Sinh sản của thỏ có đặc điểm
A. có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.
B. có hiện tượng thai sinh.
C. thỏ con mới đẻ yếu, chưa mở mắt, được bú sữa mẹ.
D. cả A, B và C.
Bộ lông của thỏ là
A. lông mao dày, xốp, có tác dụng giữ nhiệt và giúp thỏ an toàn khi lẩn trốn trong bụi rậm.
B. lông vũ dày, mượt, có tác dụng giúp thỏ an toàn khi lẩn trốn trong bụi rậm.
C. lông mao dày, xốp, có tác dụng che chở cho con non khi mới đẻ.
D. lông vũ dày, xốp, có tác dụng giữ nhiệt.
Thỏ có
A. mũi và tai không thính.
B. mũi và tai rất thính.
C. tai rất thính nhưng khứu giác kém.
D. mũi rất thính nhưng tai kém thính nên vành tai phải to để hứng âm thanh.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *