Nội dung bài học tìm hiểu các đặc điểm về đời sống của chim bồ câu. Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn. Phân biệt được các kiểu bay của chim.
Hình 1: Cấu tạo ngoài của chim bồ câu
Hình 2: Thân, Chi trước, Chi sau của chim bồ câu
Hình 3: Lông ống và lông tơ của chim bồ câu
Đặc điểm của cấu tạo | Ý nghĩa thích nghi |
- Thân: Hình thoi - Chi trước: Cánh chim - Chi sau: Có 3 ngón trước, 1 ngón sau - Lông ống: Có các sợi lông làm thành phiến mỏng - Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp - Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng - Cổ: Dài, khớp đầu với thân | → Giảm sức cản không khí khi bay → Quạt gió (động lực của sự bay), cản không khí khi hạ cánh → Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh → Làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên một diện tích rộng. → Giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ → Làm đầu chim nhẹ. → Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông. |
Bảng: Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với sự bay
Chim có hai kiểu bay
Hình 4: Kiểu bay vỗ cánh của chim bồ câu
Hình 5: Kiểu bay lượn của bồ câu
Hình 6: Sơ đồ tư duy bài Chim bồ câu
Nối cột A với các đặc điểm ở cột B sao cho phù hợp:
Cột A | Cột B |
(1) Kiều bay vỗ cánh (2) Kiểu bay lượn | (a) Đập cánh liên tục (b) Cánh đập chậm rãi, không liên tục (c) Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh (d)Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió |
(1) - (a) và (c)
(2) - (b) và (d)
Sau khi học xong bài này các em cần:
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 41 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Da của chim bồ câu có đặc điểm gì?
Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu là:
Đặc điểm của lông ống là:
Câu 4- 10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 7 Bài 41để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 137 SGK Sinh học 7
Bài tập 2 trang 137 SGK Sinh học 7
Bài tập 3 trang 137 SGK Sinh học 7
Bài tập 1 trang 91 SBT Sinh học 7
Bài tập 3 trang 92 SBT Sinh học 7
Bài tập 1 trang 98 SBT Sinh học 7
Bài tập 1-TN trang 98 SBT Sinh học 7
Bài tập 2 trang 99 SBT Sinh học 7
Bài tập 5 trang 99 SBT Sinh học 7
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Sinh Học 7 DapAnHay
Da của chim bồ câu có đặc điểm gì?
Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu là:
Đặc điểm của lông ống là:
Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng
Cách di chuyển của chim là
Ý nghĩa của việc chim hình thành mỏ bao lấy hàm, không có răng là
Đặc điểm của kiểu bay vỗ cánh là
Tuyến phao câu tiết nhờn có tác dụng
Chi trước của chim
Loài nào sau đây di chuyển bằng bay lượn
Trình bày đặc điểm sinh sản của chim bồ câu.
Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay.
So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn.
Trình bày đặc điểm đời sống và cấu tạo ngoài của chim bồ câu?
Lập bảng nêu các đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.
Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn như:
A. thân hình thoi được phủ bằng lông vũ nhẹ xốp, tuyến phao câu tiết dịch nhờn.
B. hàm không có răng, có mỏ sừng bao bọc.
C. chi trước biến đổi thành cánh; chi sau có bàn chán dài, các ngón chân có vuốt, 3 ngón trước, 1 ngón sau.
D. cả A, B và C.
Đặc điểm không thuộc kiểu bay của chim hải âu là
A. cánh đập liên tục.
B. cánh đập chậm rãi và không liên tục.
C. cánh dang rộng mà không đập.
D. bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.
Lông đuôi chim bồ câu có tác dụng
A. giữ thăng bằng khi chim bay.
B. như bánh lái giúp chim định hướng khi bay.
C. như chiếc quạt để đẩy không khí.
D. giúp chim di chuyển bốn hướng khi bay.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *