Nội dung bài học hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống, đặc điểm, vai trò của cá trong bài Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá.
Động vật có xương sống có hai lớp chính:
Hình 1: Cá nhám (1), cá trích (2) sống ở tầng nước mặt, thường không có chỗ ẩn náu, có mình thon dài,
vây chẵn phát triển bình thường, khúc đuôi khỏe, bơi nhanh
Hình 2: Cá vền (3), cá chép (4) sống ở tầng giữa và tầng đáy có nhiều chỗ ẩn náu,
thân tương đối ngắn, vây ngực, vây bụng phát triển bình thường,
khúc đuôi yếu, bơi chậm
Hình 3: Lươn (5) sống chui luồn ở đáy bùn, thân rất dài, vây ngực và vây bụng tiêu biến,
khúc đuôi nhỏ, bơi rất kém
Hình 4: Cá đuối (6), cá bơn (7) sống ở đáy biển có thân dẹt, mỏng, vây ngực lớn (cá đuối), nhỏ (cá bơn)
khúc đuôi nhỏ, bơi kém
Đặc điểm môi trường | Đại diện | Hình dạng thân | Đặc điểm khúc đuôi | Đặc điểm vây chẵn | Khả năng di chuyển |
Tầng mặt, thiếu nơi ẩn náu | Cá nhám | Thon dài | Khỏe | Bình thường | Nhanh |
Tầng giữa và tầng đáy, nơi ẩn náu thường nhiều | Cá vền, cá chép | Tương đối ngắn | Yếu | Bình thường | Bơi chậm |
Trong những hốc bùn đất ở đáy | Lươn | Rất dài | Rất yếu | Không có | Rất chậm |
Trên mặt đáy biển | Cá bơn, cá đuối | Dẹt, mỏng | Rất yếu | To hoặc nhỏ | Kém |
Bảng 1: Ảnh hưởng của điều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá
Đặc điểm môi trường sống | Sống hoàn toàn ở nước | |
Cơ quan di chuyển | vây bơi | |
Cơ quan hô hấp | mang | |
Hệ tuần hoàn | Tim (số ngăn) | 2 ngăn |
Máu trong tim | Máu đỏ thẫm | |
Máu nuôi cơ thể | Máu đỏ tươi | |
Số vòng tuần hoàn | 1 vòng | |
Đặc điểm sinh sản | Đẻ trứng, thụ tinh ngoài | |
Nhiệt độ cơ thể | Động vật biến nhiệt |
Bảng 2: Đặc điểm chung của cá
Hình 5: Vai trò của cá
Hình 6: Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá?
Em hãy lấy ví dụ về ứng dụng điều chế thuốc chữa bệnh từ cá?
Em hãy ghép nội dung ở cột vai trò của cá với cột đại diện sao cho phù hợp?
Vai trò | Đại diện |
1. Thức ăn cho người | A. Da cá nhám |
2. Thức ăn cho động vật | B. Dầu gan cá thu, cá nhám |
3. Hàng gia dụng | C. Xương cá, bã mắm |
4. Dược phẩm chữa bệnh | D. Thịt cá, trứng cá, vây cá |
1-D, 2- C, 3- A, 4-B
Sau khi học xong bài này các em cần:
Nêu các đặc tính đa dạng của lớp cá qua các đại diện khác như cá nhám, cá đuối, lươn, cá bơn...
Nêu ý nghĩa thực tiễn của cá đối với tự nhiên và đối với con người.
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 34 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Ở tầng mặt, thiếu nơi ẩn náu cá sẽ có cấu tạo cơ thể và tập tính như thế nào để thích nghi?
Ở trên mặt đáy biển cá sẽ có cấu tạo cơ thể và tập tính như thế nào để thích nghi?
Nuôi cá bảy màu có tác dụng gì?
Câu 4- 10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 7 Bài 34để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 112 SGK Sinh học 7
Bài tập 2 trang 112 SGK Sinh học 7
Bài tập 3 trang 112 SGK Sinh học 7
Bài tập 4 trang 61 SBT Sinh học 7
Bài tập 1 trang 64 SBT Sinh học 7
Bài tập 3 trang 64 SBT Sinh học 7
Bài tập 5 trang 64 SBT Sinh học 7
Bài tập 11 trang 66 SBT Sinh học 7
Bài tập 12 trang 66 SBT Sinh học 7
Bài tập 13 trang 66 SBT Sinh học 7
Bài tập 15 trang 67 SBT Sinh học 7
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Sinh Học 7 DapAnHay
Ở tầng mặt, thiếu nơi ẩn náu cá sẽ có cấu tạo cơ thể và tập tính như thế nào để thích nghi?
Ở trên mặt đáy biển cá sẽ có cấu tạo cơ thể và tập tính như thế nào để thích nghi?
Nuôi cá bảy màu có tác dụng gì?
Trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài cá
Loài cá nào sau đây KHÔNG thuộc lớp Cá xương?
Loài cá thích nghi với đời sống ở tầng nước mặt
Các loài cá sống ở tầng đáy có đặc điểm
Loài cá có độc có thể gây chết người
Loài cá nào thích nghi với đời sống chui rúc trong bùn
Những lợi ích của cá là
Nêu ví dụ về sự ảnh hưởng của điều kiện sống đến cấu tạo và tập tính của cá?
Nêu đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt cá sụn với cá xương.
Vai trò của cá đối với con người?
Nêu vai trò của cá với tự nhiên và đời sống con người?
Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành Động vật có xương sống với các ngành Động vật không xương sống là
A. hình dáng đa dạng
B. có cột sống
C. kích thước cơ thể lớn
D. sống lâu
Hãy điền các thông tin phù hợp vào các cột trống trong bảng về ảnh hưởng của điều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá sau đây:
STT | Đặc điểm, môi trường | Đại diện | Hình dạng thân | Đặc điểm khúc đuôi | Đặc điểm vây chản | Khả năng di chuyển |
1 | Tầng mặt, thiếu nơi ẩn náu |
|
|
|
|
|
2 | Tầng giữa và tầng đáy, nơi ẩn náu thường nhiểu |
|
|
|
|
|
3 | Trong những hốc bùn đất ở đáy |
|
|
|
|
|
4 | Trên mặt đáy biển |
|
|
|
|
|
Nêu một số đặc điểm của lớp Cá sụn?
Các lớp Cá gồm
A. lớp Cá sụn và lớp Cá xương.
B. lớp Cá sụn và lớp Cá chép.
C. lớp Cá xương và lớp Cá chép.
D. lớp Cá sụn, lớp Cá xương và lớp Cá chép.
Môi trường sống của Cá sụn là
A. nước rnặn và nước ngọt.
B. nước lợ và nước mặn.
C. nước ngọt và nước lợ.
D. nước mặn, nước lợ và nước ngọt.
Chọn từ, cụm từ cho sẵn để điền vào chổ trống trong các câu sau cho phù hợp:
Lớp cá thuộc phân ngành Động vật có xương sống, gồm các loài động vật ............... (1).............. ở dưới nước cả đời, thở ...............(2)............. Lớp Cá là lớp .............. (3)............... nhất trong các lớp ................ (4).............. và gồm nhiều loài nhất (khoảng 25415 loài), phân bố gần như hầu khắp các (5)……………… trên trái đất từ xích đạo đến địa cực.
A. có xương sống
B. bằng mang
C. lục địa
D. đa dạng
E. động vật cố xương sống
Hãy đánh dấu X vào ô trống ở cột (3) phù hợp với nội dung ở cột (2) chỉ đặc điểm chung của lớp Cá trong bảng sau:
STT (1) | Câu dẫn (2) | (3) |
1 | Cá sống hoàn toàn trong nước |
|
2 | Da cá trơn và luôn tiết chất nhầy |
|
3 | Cơ quan vận động của cá là vây |
|
4 | Cơ quan hô hấp là mang |
|
5 | Tim có hai ngăn (một tâm nhĩ, một tâm thất), chứa máu đỏ thẫm. Có một vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể đỏ tươi |
|
6 | Vây cá giữ chức năng di chuyển |
|
7 | Bóng hơi trong khoang thân, sát cột sống, giúp cá chìm nổi dễ dàng trong nước |
|
8 | Đa số cá đẻ trứng, thụ tinh ngoài |
|
9 | Thân nhiệt của cá thay đổi theo môi trường (cá thuộc động vật biến nhiệt) |
|
10 | Vây chẩn của cá rất khoẻ |
|
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *