Nội dung bài học về các bộ phận cấu tạo của tế bào thực vật như vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân; Chức năng của các thành phần. Khái niệm mô, kể tên được các loại mô chính của thực vật.
Cắt những lát thật mỏng qua rễ, thân, lá của một cây rồi đem quan sát trên kính hiển vi:
Hình 1: Lát cắt Rễ, thân, lá quan sát qua kính hiển vi
1) Lát cắt ngang một phần rễ cây
2) Lát cắt ngang một phần lá cây
3) Lát cắt ngang một phần thân cây
STT | Tế bào | Chiều dài (mm) | Đường kính (mm) |
1 | Tế bào sợi gai | 550 | 0,04 |
2 | Tế bào tép bưởi | 45 | 5,5 |
3 | Tế bào thịt quả cà chua | 0,55 | 0,55 |
4 | Tế bào mô phân sinh ngọn | 0,001 - 0,003 | 0,001 - 0,003 |
Bảng 1: Kích thước của một số tế bào thực vật
Hình 2: Cấu tạo tế bào thực vật
Chú thích: 1) Vách tế bào 2) Màng sinh chất 3) Chất tế bào 4) Nhân 5) Không bào 6) Lục lạp 7) Vách tế bào bên cạnh
Cấu tạo bế bào thực vật bao gồm:
Vách tế bào làm cho tế bào có hình dạng nhất định
Màng sinh chất bao bọc ngoài tế bào chất
Chất tế bào là chất keo lỏng chứa các bào quan
Nhân điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Ngoài ra, tế bào còn có không bào chứa dịch tế bào
Hình 3: Một số loại mô thực vật
1) Mô phân sinh ngọn 2) Mô mềm 3) Mô nâng đỡ
Hình 4: Sơ đồ tư duy bài Cấu tạo tế bào thực vật
Ghép các chữ số chỉ thành phần cấu tạo chính của tế bào thực vật ở cột A với các chữ cái chỉ chức năng của chúng ở cột B cho phù hợp rồi điền vào cột trả lời ở cột C.
Cột A: Các thành phần chính của TB | Cột B: Chức năng của các thành phần |
1. Vách tế bào. | a/ bao bọc ngoài tế bào chất. |
2. Màng sinh chất | b/ tham gia quang hợp |
3. Chất tế bào | c/ điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. |
4. Nhân | d/ làm cho tế bào có hình dạng nhất định |
e/ chứa các bào quan |
1 - d; 2 - a, 3 - e, 4 - c
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 7 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Màng sinh chất có chức năng:
Tế bào thực vật gồm những thành phần nào?
Nhận xét nào về hình dạng của tế bào thực vật là đúng nhất?
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 6 Bài 7để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 25 SGK Sinh học 6
Bài tập 2 trang 25 SGK Sinh học 6
Bài tập 3 trang 25 SGK Sinh học 6
Bài tập 3 trang 13 SBT Sinh học 6
Bài tập 7 trang 16 SBT Sinh học 6
Bài tập 8 trang 16 SBT Sinh học 6
Bài tập 9 trang 16 SBT Sinh học 6
Bài tập 10 trang 16 SBT Sinh học 6
Bài tập 11 trang 16 SBT Sinh học 6
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Sinh Học 6 DapAnHay
Màng sinh chất có chức năng:
Tế bào thực vật gồm những thành phần nào?
Nhận xét nào về hình dạng của tế bào thực vật là đúng nhất?
Tế bào có mấy loại mô chính?
Định nghĩa đúng về Mô là?
Trong các loại tế bào dưới đây, tế bào nào dài nhất?
Trong cấu tạo của tế bào thực vật, bào quan nào thường có kích thước rất lớn, nằm ở trung tâm tế bào và đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì áp suất thẩm thấu?
Trong các bộ phận sau, có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật?
1. Chất tế bào
2. Màng sinh chất
3. Vách tế bào
4. Nhân
Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật?
Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
Tế bào thực vật có kích thước và hình dạng như thế nào?
Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào?
Mô là gì? Kể tên một số loại mô thực vật?
Tế bào thực vật gồm những thành phần nào? Chức năng của các thành phần đó là gì?
Ở tế bào thực vật, bộ phận nào sau đây có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Chất tế bào.
B. Màng sinh chất.
C. Nhân.
D. Lục lạp.
Đơn vị cấu tạo của cơ thể thực vật là
A. hệ cơ quan.
B. cơ quan.
C. mô.
D. tế bào.
Những bộ phận nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?
A. Lục lạp và vách tế bào.
B. Lục lạp và màng sinh chất.
C. Nhân và màng sinh chất.
D. Chất tế bào và không bào.
Tế bào nào sau đây có kích thước lớn, mắt thường có thể nhìn thấy được?
A. Tế bào ở mô phân sinh ngọn.
B. Tế bào biểu bì vảy hành.
C. Tế bào sợi gai.
D. Tế bào biểu bì lá thài lài tía.
Tế bào nào sau đây có kích thước nhỏ, phải sứ dụng kính hiển vi mới nhìn thấy được?
A. Tế bào tép bưởi.
B. Tế bào sợi quả bông.
C. Tế bào sợi gai.
D. Tế bào mô phân sinh ngọn.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *