1.1. Số từ
- Số từ là những từ chỉ số lượng hoặc thứ tự của sự vật.
+ Khi biểu thị số lượng sự vật, số từ đứng trước danh từ, ví dụ: ba tầng, năm canh.
+ Khi biểu thị thứ tự, số từ đứng sau danh từ; ví dụ: tầng ba, canh năm.
1.2. Phó từ
- Phó từ là những từ chuyên đi kèm danh từ, động từ, tính từ hoặc đại từ để bổ sung các ý nghĩa sau:
+ Số ít hoặc số nhiều; ví dụ: mỗi người, các bạn, những ai,...
+ Cầu khiến; ví dụ: hãy đứng dậy, đừng về,...
+ Thời gian; ví dụ: đang đi, đã đến,...
+ Mức độ; ví dụ: rất đẹp, hơi khó, giỏi lắm,..
+ Sự tiếp diễn; ví dụ: vẫn khoẻ, cứ nói,...
+ Sự diễn ra đồng thời, tương tự; ví dụ: đều biết, cũng cười,...
+ Sự phủ định; ví dụ: không hiểu, chẳng cần,...
+ Tính thường xuyên, liên tục hay gián đoạn, bất ngờ, ví dụ: thường nói, luôn có mặt, bỗng đổ mưa,...
+ Sự hoàn thành, kết quả; ví dụ: nói xong, về rồi, nghĩ ra,...
+ Sự lặp lại; ví dụ: hỏi lại, nghĩ đi nghĩ lại,...
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *