Nội dung bài giảng Luyện tập: Phản ứng oxi hóa - khử ôn tập lại kiến thức về Chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá, Phản ứng oxi hoá- khử, Phân loại phản ứng trong hoá học vô cơ.
Sự khử và sự oxi hoá luôn xảy ra đồng thời → Đó là phản ứng oxi hoá khử
Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học, trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng, hay phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
Dựa vào số oxi hoá, phản ứng hoá học chia làm 2 loại: Phản ứng oxi hoá khử và phản ứng không thuộc loại phản ứng oxi hoá khử
Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa khử sau đây:
a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
d) KClO3 → KCl + O2
e) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
a) 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
b) 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 +2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
c) 4FeS2 +11 O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
d) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
e) 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O
Sau bài học cần nắm: kiến thức về Chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá, Phản ứng oxi hoá- khử, Phân loại phản ứng trong hoá học vô cơ.
Bài kiểm tra Trắc nghiệm Luyện tập: Phản ứng oxi hóa - khửcó phương pháp và lời giải chi tiết giúp các em luyện tập và hiểu bài.
Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
aFe2O3 + b Al → cAl2O3 + dFe
Tỉ lệ a : c là?
Cho phản ứng: aFe(OH)2 + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O.
Tỉ lệ a : b là?
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Các em có thể hệ thống lại nội dung bài học thông qua phần hướng dẫn Giải bài tập Luyện tập: Phản ứng oxi hóa - khử.
Bài tập 1 trang 88 SGK Hóa học 10
Bài tập 2 trang 89 SGK Hóa học 10
Bài tập 3 trang 89 SGK Hóa học 10
Bài tập 4 trang 89 SGK Hóa học 10
Bài tập 5 trang 89 SGK Hóa học 10
Bài tập 6 trang 89 SGK Hóa học 10
Bài tập 7 trang 89 SGK Hóa học 10
Bài tập 8 trang 89 SGK Hóa học 10
Bài tập 9 trang 90 SGK Hóa học 10
Bài tập 10 trang 90 SGK Hóa học 10
Bài tập 11 trang 90 SGK Hóa học 10
Bài tập 12 trang 90 SGK Hóa học 10
Bài tập 19.1 trang 46 SBT Hóa học 10
Bài tập 19.2 trang 46 SBT Hóa học 10
Bài tập 19.3 trang 47 SBT Hóa học 10
Bài tập 19.4 trang 47 SBT Hóa học 10
Bài tập 19.5 trang 47 SBT Hóa học 10
Bài tập 19.6 trang 48 SBT Hóa học 10
Bài tập 19.7 trang 48 SBT Hóa học 10
Bài tập 19.8 trang 48 SBT Hóa học 10
Bài tập 19.9 trang 48 SBT Hóa học 10
Bài tập 19.10 trang 48 SBT Hóa học 10
Bài tập 19.11 trang 48 SBT Hóa học 10
Bài tập 19.12 trang 49 SBT Hóa học 10
Bài tập 19.13 trang 49 SBT Hóa học 10
Bài tập 19.14 trang 49 SBT Hóa học 10
Bài tập 19.15 trang 49 SBT Hóa học 10
Bài tập 1 trang 112 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 112 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 3 trang 112 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 4 trang 112 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 5 trang 112 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 6 trang 113 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 7 trang 113 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 8 trang 113 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 9 trang 113 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 10 trang 113 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 11 trang 113 SGK Hóa học 10 nâng cao
Trong quá trình học tập nếu có bất kì thắc mắc gì, các em hãy để lại lời nhắn ở mục Hỏi đáp để cùng cộng đồng Hóa DapAnHay thảo luận và trả lời nhé.
Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
aFe2O3 + b Al → cAl2O3 + dFe
Tỉ lệ a : c là?
Cho phản ứng: aFe(OH)2 + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O.
Tỉ lệ a : b là?
Cho các phản ứng sau:
(a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
(b) 3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NaCl.
(c) SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O.
(d) CO2 + CaO → CaCO3.
Số phản ứng không thuộc phản ứng oxi hóa khử là?
Cho các phản ứng sau:
H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2 (1)
3H2SO4 + 6NaNO2 → 3Na2SO4 + 4NO + 2HNO3 + 2H2O (2)
Cu + 2H2SO4 đ, nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O (3)
H2SO4 + FeSO3 → FeSO4 + SO2 + H2O (4)
Hãy cho biết phản ứng nào H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa ?
Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 + 3H2 -to→ 2NH3; ΔH < 0. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng thế
Phản ứng oxi hóa – khử
Chất nào sau đây khi bị phân hủy thu được 3 chất?
KClO3
KMnO4
Cho phản ứng sau: NaNO2 + K2Cr2O7 + X → NaNO3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.
Chất X là
Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất bị oxi hóa là
chất nhận electron.
chất nhường electron.
chất làm giảm số oxi hóa.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn vào dung dich HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Cũng cho m gam hỗn hợp X trên phản ứng hoàn toàn với V lít khí O2 (đktc) tạo thành hỗn hợp các oxit. Giá trị của V là
2,24
4,48
Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không là loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. Phản ứng hóa hợp.
B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng thế trong hóa vô cơ
D. Phản ứng trao đổi.
Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Phản ứng hóa hợp.
B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng thế trong hóa vô cơ.
D. Phản ứng trao đổi.
Cho phản ứng: M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + ...
Khi x có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. x = 1.
B. x = 2.
C. x= 1 hoặc x = 2.
D. x = 3.
Chọn đáp án đúng.
Câu nào đúng, câu nào sai trong các câu sau đây:
A. Sự oxi hoá một nguyên tố là lấy bớt electron của nguyên tố đó, là làm cho số oxi hoá của nguyên tố đó tăng lên.
B. Chất oxi hoá là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hoá của nó tăng sau phản ứng.
C. Sự khử một nguyên tô là sự thu thêm electron cho nguyên tố đó, làm cho số oxi hoá của nguyên tố đó giảm xuống.
D. Chất khử là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hoá của nó giảm sau phản ứng.
Hãy xác định số oxi hoá của các nguyên tố:
a) Nitơ trong NO, NO2, N2O5, HNO3, HNƠ2, NH3, NH4Cl.
b) Clo trong HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, CaOCl2-
c) Mangan trong MnO2, KMnO4, K2MnO4; MnSO4.
d) Crom trong K2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr2O3.
e) Lưu huỳnh trong H2S, SO2, H2SO3, H2SO4, FeS, FeS2.
Cho biết đã xảy ra sự oxi hóa và sự khử những chất nào trong những phản ứng thế sau:
a) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
b) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
c) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, tìm chất oxi hóa và chất khử trong những phản ứng sau:
a) 2H2 + O2 → 2H2O.
b) 2KNO3 → 2KNO2 + O2.
c) NH4NO2 → N2 + 2H2O.
d) Fe2O3 + 2Al → 2Fe + Al2O3.
Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, hãy cho biết vai trò các chất tham gia trong các phản ứng oxi hóa – khử sau:
a) Cl2 + 2HBr → 2HCl + Br2.
b) Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O.
c) 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O.
d) 2FeCl2 +Cl2 → 2FeCl3.
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:
a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3
d) KClO3 → KCl + O2
e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O
Có thể điều chế MgCl2 bằng:
Phản ứng hoá hợp.
Phản ứng thế.
Phản ứng trao đổi.
Viết phương trình hoá học của các phản ứng.
Cho những chất sau: CuO, dung dịch HCl, H2, MnO2.
a) Chọn từng cặp trong những chất đã cho để xảy ra phản ứng oxi hoá - khử và viết phương trình phản ứng.
b) Cho biết chất oxi hoá, chất khử, sự oxi-hoá và sự khử trong những phản ứng hoá học nói trên.
Hòa tan 1,39g muối FeSO4.7H2O trong dung dịch H2SO4 loãng. Cho dung dịch này tác dụng với dung dịch KMnO4 0,1 M. Tính thể tích dung dịch KMnO4, tham gia phản ứng?
Loại phản ứng hóa học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa
A. phản ứng hóa hợp
B. phản ứng phân hủy
C. phản ứng thế
D. phản ứng trao đổi
Loại phản ứng hóa học nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hóa - khử
A. phản ứng hóa hợp
B. phản ứng phân hủy
C. phản ứng thế
D. phản ứng trung hòa
Cho các phản ứng sau :
(1) KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl
(2) 2KNO3 → 2KNO2 + O2
(3) CaO + 3C → CaC2 + CO
(4) 2H2S + SO2 → 3s + 2H2O
(5) CaO + H2O → Ca(OH)2
(6) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
(7) CaCO3 → CaO + CO2
(8) CuO + H2 → Cu + H2O
Dãy nào sau đây chỉ gồm các phản ứng oxi hoá - khử ?
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (2), (3), (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6), (8).
D. (4), (5), (6), (7), (8).
Phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử trong cùng một phân tử gọi là phản ứng oxi hóa - khử một phân tử
Phản ứng nào sau đây thuộc loại trên
A. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
B. S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
C. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
D. 2NO + O2 → 2NO2
Phản ứng nào cho dưới đây chỉ xảy ra sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố ?
A. KClO3 → KCl + O2
B. KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
C. KNO3 → KNO2 + O2
D. NH4NO3 → N2O + H2O
Cho sơ đồ phản ứng :
Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Cân bằng PTHH của phản ứng trên. Các hệ số tương ứng với phân tử các chất là dãy số nào sau đây ?
A. 3, 14, 9, 1, 7
B. 3, 28, 9, 1, 14
C. 3, 26, 9, 2, 13
D. 2, 28, 6, 1, 16
Trong phản ứng
K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 3/14
B. 4/7
C. 1/7
D. 3/7
Cho phán ứng:
FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
Hệ số tối giản của HNO3 và H2SO4 trong phản ứng trên lần lượt là
A. 12 ; 4.
B. 16 ; 4.
C. 10 ; 6.
D. 8 ; 2.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *