Trong sản xuất, muốn làm ra một chiếc máy (sản phẩm), trước hết phải chế tạo ra các chi tiết máy theo các bản vẽ chi tiết, sau đó mới tiến hành lắp ráp các chi tiết máy đó lại theo bản vẽ lắp để tạo thành chiếc máy. Để thực hiện các công việc trên, trước hết ta cần đọc thành thạo được các bản vẽ chi tiết.
Vậy, đọc bản vẽ chi tiết như thế nào cho đúng nguyên tắc, bao gồm những nội dung gì?
Mời các em cùng tìm hiểu nội dung Bài 10: Bài thực hành - Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt để trả lời các câu hỏi trên nhé
Thước, ê ke, compa, bút chì, tẩy
SGK, vở ghi.
Bản vẽ chi tiết vòng đai
Kích thước chung của chi tiết - 140, 50, R39.
Kích thước các phần của chi tiết
Đường kính trong ф 25.
Chiều dày 10.
Đường kính lỗ ф 12.
Khoảng cách 2 lỗ 110
Cần nắm vững cách đọc bản vẽ chi tiết
Đọc bản vẽ vòng đai theo trình tự
Cách đọc bản vẽ chi tiết vòng đai
Sau khi học xong bài này các em cần nắm vững các nội dung trọng tâm sau:
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 10 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Những kí hiệu nào dưới đây thể hiện kích thước chung của chi tiết?
Cách đọc bản vẽ chi tiết vòng đai nào dưới đây đúng ?
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Công nghệ 8 Bài 10để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Đang cập nhật câu hỏi và gợi ý làm bài.
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Công Nghệ DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
Những kí hiệu nào dưới đây thể hiện kích thước chung của chi tiết?
Cách đọc bản vẽ chi tiết vòng đai nào dưới đây đúng ?
Phần giữa chi tiết vòng đai có hình dạng như thế nào ?
Đường kính trong của vòng đai có giá trị ?
Vòng đai có công dụng gì ?
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết, nội dung kích thước cần nắm:
- Kích thước chung các chi tiết.
- Kích thước các phần của chi tiết.
Câu trả lời của bạn
Khi đọc bản vẽ chi tiết đến thứ tự hình biểu diễn cần nắm được: Tên gọi hình chiếu và vị trí hình cắt.
Câu trả lời của bạn
Khi đọc phần khung tên của bản vẽ chi tiết cần nắm được nội dung: Tên gọi chi tiết, vật liệu sử dụng và tỉ lệ.
Câu trả lời của bạn
-Nắp bích có hình dạng tròn có phần nắp và phần ống
-Nắp bích dùng để đậy ổ trục
Câu trả lời của bạn
Kích thước các phần:
-Phần nắp: đường kính ø160, chiều dày 10mm, bốn lỗ ø10 trên đường tròn ø126
-Phần ống: ø80, góc lượn R2, lỗ ø60 vát 60o
Câu trả lời của bạn
Đường kính lớn nhất ø160 và chiều cao 35mm
Câu trả lời của bạn
Hình chiếu được sử dụng trong bản vẽ là hình chiếu bằng.
Câu trả lời của bạn
Căn cứ vào bản vẽ chi tiết bao nắp bích (hình 10.1) ta xác định được nội dung phần khung tên:
-Tên vật liệu: Nắp bích
-Vật liệu: Thép
-Tỉ lệ: 1:2
Câu trả lời của bạn
Nội dung kiến thức mục tổng hợp cần nắm khi đọc bản vẽ chi tiết:
- Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết.
- Công dụng của chi tiết
Câu trả lời của bạn
Vị trí cắt của hình chiếu trong bản vẽ là: Hình cắt ở vị trí hình chiếu đứng
Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả đọc |
Khung tên | -Tên vật gọi chi tiết -vật liệu -tỉ lệ | |
Hình biểu diễn | -tên vật gọi hình chiếu -vị trí hình cắt | |
Kích thước | -kích thước chung của chi tiết -kích tước các phần của chi tiết
| |
Yêu càu kĩ thuật | -gia công -xử lí bề mặt | |
Tổng hợp | -mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết -công dụng của chi tiết |
Trình tự đọc | nội dung đọc | Kết quả đọc |
Khung tên | -tên gọi sản phẩm -tỉ lệ bản vẽ | |
Bảng kê | Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết | |
Hình biểu diễn | Tên gọi các hình biểu diễn | |
Kích thước | -kích thước chung -kích thước lắp ráp giữa các chi tiết -kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết | |
Phân tích chi tiết | Xác dịng hình dạng, vị trí từng chi tiết trong vật thể lắp; xác dịnh mối quan hệ lắp ghép giữa các chi tiết | |
Tổng hợp | -trình tự tháo, lắp -công dụng của sản phẩm | |
Câu trả lời của bạn
https://baikiemtra.com/cong-nghe/giai-bai-tap-cong-nghe-8-bai-tap-thuc-hanh-doc-ban-ve-chi-tiet-don-gian-co-hinh-cat-2048.html
các bn giúp mình làm cái bảng trong bài thực hành đọc bản vẽ có hình cắt đơn giản đc kok
Câu trả lời của bạn
Trình tự đọc | Nội dung cần hiểu | Bản vẽ vòng đai (h.10.1) |
1. Khung tên | -Tên gọi chi tiết -Vật liệu -Tỉ lệ | -Vòng đai -Thép -1:2 |
2. Hình biểu diện | -Tên gọi hình chiếu | -Hình chiếu = -Hình cắt ở hình chiếu đứng |
3. Kích thước | -Kích thước chung | -Dài 140,rộng 50, bán kính R39 -Chiều dài 10 Đường kính ngoài:50 Đường kính trong: 12 Khoảng cách 2 lỗ 110 |
4.Yêu cầu kĩ thuật | -Gia công -Xử lí bề mặt | -Làm tù công -Mạ kẽm |
5. Tổng hợp | -Mô tả hình dạng & cấu tạo của chi tiết | -Phần giữa là nữa ống hình trụ,2 bên là hình hộp chữ nhật có lỗ tròn. |
ae thông thái cho hỏi
cách đọc bản vẽ kĩ thuật bài thực hành 10 va 12 trong sgk đọc thế nào
chỉ tui với đi qua ko chỉ vạn kiếp vạn xui
xui truyền kiếp
Câu trả lời của bạn
bạn làm giống như bảng 9.1 vậy đó chỉ cần thay số liệu trong hình 10. 1 là được
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *