Bữa ăn gia đình không chỉ cung cấp năng lượng cho cơ thể, giúp con người sống khoẻ mạnh mà còn chứa đựng ý nghĩa sâu sắc về sự sum họp, là khoảnh khắc kết nối yêu thương giữa các thành viên trong gia đình cùng DapAnHay xây dựng một bữa ăn gia đình đày đủ chất dinh dưỡng với nội dung bài học Dự án: Bữa ăn kết nối yêu thương
- Thiết kế thực đơn một bữa ăn hợp lý cho gia đình.
- Tính toán nhu cầu dinh dưỡng và chi phi tài chính cho bữa ăn.
- Bước 1: Tìm hiểu về nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình (tham khảo thông tin trong Bảng 6.1) và trình bày theo mẫu dưới đây.
Thành viên | Giới tính | Độ tuổi | Nhu cầu dinh dưỡng/ 1 ngày |
? | ? | ? | ? |
? | ? | ? | ? |
Bảng 6.1. Nhu cầu dinh dưỡng cho người Việt Nam trong một ngày để đảm bảo hoạt động ở mức độ trung bình, được tính bằng đơn vị kcal.
Lứa tuổi | Nam | Nữ |
0 - 2 tháng | 405 | |
3-5 tháng | 505 | |
6-8 tháng | 769 | |
9 -12 tháng | 858 | |
1-3 tuổi | 1180 | |
4-6 tuổi | 1470 | |
7-9 tuổi | 1825 | |
10-12 tuổi | 2110 | |
13-15 tuổi | 2650 | 2205 |
16-18 tuổi | 2980 | 2240 |
19-30 tuổi | 2934 | 2154 |
31 - 60 tuổi | 2634 | 2212 |
> 60 tuổi | 2128 | 1962 |
- Bước 2: Tinh tổng nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình cho một bữa ăn (giả định bằng 1/3 nhu cầu dinh dưỡng cả ngày).
- Bước 3: Tham khảo Bảng 6.2 và Hình 6.3, xây dựng thực đơn bữa ăn để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho cả gia đình đã tính toán ở bước 2.
Bảng 6.2. Bảng thành phần dinh dưỡng tính trên 100g của một số món ăn
Tên món ăn | Khối lượng thực phẩm (gam) | Năng lượng(kcal) |
Cơm | ||
Cơm trắng | Gạo: 100 | 345 |
Món ăn mặn | ||
Thịt kho tiêu | Thịt lợn: 100 | 185 |
Thịt kho trứng | -Thịt lợn: 55 - Trứng vịt: 45 | 252 |
Gà kho gừng | -Thịt gà: 90 - Gừng: 10 | 243 |
Cá chuối kho | Cá chuối: 100 | 162 |
Sườn rang | Sườn lợn: 100 | 272 |
Trứng đúc thịt | -Thịt nạc: 70 - Trứng vịt: 30 | 277 |
Tép rang | Tép: 100 | 217 |
Món rau, món canh | ||
Bầu xào trứng | - Bầu: 84 -Trứng: 16 | 125 |
Giá đỗ xào thịt | - Giá đỗ: 50. Rau hẹ: 15 -Thịt lợn: 35 | 99 |
Canh bắp cải | - Bắp cải: 90 -Thịt nạc băm: 10 | 67 |
Canh bí đao | - Bí đao: 90 -Thịt nạc băm: 10 | 53 |
Canh rau ngót | - Rau ngót: 80 -Thịt nạc băm: 20 | 116 |
Rau muống luộc | Rau muống: 100 | 23 |
Nước chấm | ||
Nước mắm | 100 | 21 |
Nước tương | 100 | 40 |
Trái cây | ||
Bưởi | 100 | 31 |
Dưa hấu | 100 | 16 |
Đu đủ | 100 | 35 |
- Bước 4: Lập danh sách các thực phẩm cần chuẩn bị bao gồm: tên thực phẩm, khối lượng, giá tiễn.
- Bước 5: Tính toán chi phí tài chính cho bữa ăn.
- Bước 6: Làm báo cáo kết quả về dự án học tập.
Sản phẩm của dự án sẽ được đánh giá theo các tiêu chí sau:
a. Nội dung báo cáo gồm có:
- Danh sách các thành viên trong gia đình với nhu cầu về dinh dưỡng.
- Thực đơn cho một bữa ăn (trưa hoặc tối).
- Danh sách chuẩn bị thực phẩm.
- Chi phí cho bữa ăn.
b. Trình bày kết quả dự án trước lớp:
- Cấu trúc bài báo cáo đầy đủ nội dung, rõ ràng, chặt chẽ.
- Diễn đạt tự tin, trôi chảy, thuyết phục.
- Hình thức báo cáo đẹp, phong phú, hấp dẫn.
- Học xong bài này, các em cần:
+ Ôn tập và vận dụng được kiến thức vào thực tiễn
+ Xây dựng, chế biến được 1 bữa ăn hợp lí theo ý muốn
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Công nghệ 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Chương 2 Bài 6 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Đặc điểm của bữa ăn thường ngày ra sao?
Các món ăn trong bữa ăn hàng ngày bao gồm các món nào?
Hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây?
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Công nghệ 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Chương 2 Bài 6để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Câu hỏi 1 trang 33 Công nghệ 6 SGK Kết nối tri thức
Câu hỏi 2 trang 33 Công nghệ 6 SGK Kết nối tri thức
Câu hỏi 3 trang 34 Công nghệ 6 SGK Kết nối tri thức
Câu hỏi 4 trang 34 Công nghệ 6 SGK Kết nối tri thức
Câu hỏi 5 trang 34 Công nghệ 6 SGK Kết nối tri thức
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Công nghệ DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
Đặc điểm của bữa ăn thường ngày ra sao?
Các món ăn trong bữa ăn hàng ngày bao gồm các món nào?
Hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây?
Trẻ em từ 10 - 12 tuổi cần bao nhiêu kcal mỗi ngày để đảm bảo mức độ hoạt động trung bình?
Loại thức phẩm nào sau đây cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?
Quy trình xây dựng xây dựng thực đơn gồm bao nhiêu bước?
Nam giới từ 16-18 tuổi cần bao nhiêu kcal mỗi ngày để đảm bảo mức độ hoạt động trung bình?
Đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chế biến nộm rau muống tôm thịt?
Ông ngoài của em từ > 60 tuổi cần bao nhiêu kcal mỗi ngày để đảm bảo mức độ hoạt động trung bình?
Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình ra sao?
Tìm hiểu về nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình (tham khảo thông tin trong Bành 6.1) và trình bày theo mẫu dưới đây
Thành viên | Giới tính | Độ tuổi | Nhu cầu dinh dưỡng/ 1 ngày |
? | ? | ? | ? |
? | ? | ? | ? |
Tính tổng nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình cho một bữa ăn (giả định bằng 1/3 nhu cầu dinh dưỡng cả ngày).
Tham khảo Bảng 6.2 và Hình 6.3, xây dựng thực đơn bữa ăn để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho cả gia đình đã tính toán ở bước 2.
Lập danh sách các thực phẩm cần chuẩn bị bao gồm: tên thực phẩm, khối lượng, giá tiền.
Tính toán chi phí tài chính cho bữa ăn.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *