Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Trắc nghiệm kiểm tra HK2 môn Địa lý lớp 11 - THPT Phan Ngọc Hiển Cà Mau

15/04/2022 - Lượt xem: 40
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (24 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 133001

Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là

  • A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
  • B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
  • C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
  • D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 2
Mã câu hỏi: 133002

Cho bảng số liệu:

BẢNG 1: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM

Đơn vị: tỉ USD

NĂM

1990

1995

2000

2001

2004

Xuất khẩu

287.6

443.1

479.2

403.5

565.7

Nhập khẩu

235.4

335.9

379.5

349.1

454.5

So với 1990 thì năm 2004 Nhật Bản xuất siêu hơn

  • A. 59 tỉ US
  • B. 278.1 tỉ US
  • C. 219 tỉ US
  • D. 2,1 tỉ US
Câu 3
Mã câu hỏi: 133003

Dựa vào bảng 1, yêu cầu vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm thì dạng biểu đồ thích hợp là

  • A. Cột.
  • B. Đường.
  • C. Cột ghép
  • D. Miền
Câu 4
Mã câu hỏi: 133004

Nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong thời kỳ 1985-2003 là

  • A. sản lượng cá liên tục giảm và giảm mạnh.
  • B. sản lượng cá giảm mạnh và có biến động.
  • C. sản lượng các tăng liên tục nhưng còn tăng chậm.
  • D. sản lượng cá tăng nhưng còn biến động.
Câu 5
Mã câu hỏi: 133005

Đảo Kiuxiu có kiểu khí hậu

  • A. cận nhiệt gió mùa
  • B. cận nhiệt hải dương
  • C. cận nhiệt lục địa
  • D. ôn đới gió mùa
Câu 6
Mã câu hỏi: 133006

Củ cải đường chỉ được trồng ở vùng kinh tế/đảo

  • A. Hô-cai-đô
  • B. Hôn-su
  • C. Xi-cô-cư
  • D. Kiu-xiu
Câu 7
Mã câu hỏi: 133007

Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất ở Nhật Bản là

  • A. lúa gạo
  • B. lúa mì
  • C. ngô
  • D. tơ tằm
Câu 8
Mã câu hỏi: 133008

Các bạn hàng thương mại quan trọng nhất của Nhật Bản là

  • A. Hoa Kỳ, Canađa, Ấn Độ, Braxin, Đông Nam Á.
  • B. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Braxin, EU, Canađa.
  • C. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đông Nam Á, Ôxtrâylia.
  • D. Hoa Kỳ, Trung Quốc, CHLB Nga, EU, Braxin.
Câu 9
Mã câu hỏi: 133009

Vùng kinh tế/đảo Hônsu KHÔNG có đặc điểm nổi bật là

  • A. diện tích rộng lớn nhất.
  • B. dân số đông nhất.
  • C. diện tích rừng lớn nhất.
  • D. kinh tế phát triển nhất.
Câu 10
Mã câu hỏi: 133010

Sản xuất các sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật bản KHÔNG phải là hãng

  • A. Sony
  • B. Toshiba
  • C. Toyota
  • D. Hitachi
Câu 11
Mã câu hỏi: 133011

Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là

  • A. công nghiệp chế tạo máy.
  • B. công nghiệp sản xuất điện tử.
  • C. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
  • D. công nghiệp dệt, sợi vải các loại.
Câu 12
Mã câu hỏi: 133012

Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu của thế giới là

  • A. sản xuất Ô tô.
  • B. sản xuất Tàu biển.
  • C. Xe gắn máy.
  • D. Sản phẩm tin học.
Câu 13
Mã câu hỏi: 133013

Trong thời gian từ 1950 đến 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ thấp nhất vào giai đoạn

  • A. 1950 - 1954.
  • B. 1955 - 1959.
  • C. 1960 - 1964.
  • D. 1965 - 1969.
Câu 14
Mã câu hỏi: 133014

Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động

  • A. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
  • B. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
  • C. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
  • D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 15
Mã câu hỏi: 133015

Từ bảng số liệu sau

BẢNG 2. SỰ BIẾN ĐỘNG CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI NHẬT BẢN

1950

1970

1997

2005

Dưới 15 tuổi (%)

35,4

23,9

15,3

13,9

Từ 15 đến 64 tuổi (%)

59,6

69,0

69,0

66,9

65 tuổi trở lên (%)

5,0

7,1

15,7

19,2

Số dân (triệu người)

83,0

104,0

126,0

127,7

Dân số từ 65 tuổi trở lên của Nhật bản năm 2005 là

  • A. 17,7 triệu người.
  • B. 85,4 triệu người.
  • C. 24,5 triệu người.
  • D. 44,7 triệu người.
Câu 16
Mã câu hỏi: 133016

Dựa vào bảng 2 thì năm 2005 so với năm 1950 số người dưới 15 tuổi giảm

  • A. 11,6 triệu người.
  • B. 21,5 triệu người.
  • C. 39,2 triệu người.
  • D. 27,7 triệu người.
Câu 17
Mã câu hỏi: 133017

Nhận xét KHÔNG chính xác vền đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là

  • A. địa hình chủ yếu là đồi núi.
  • B. đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển.
  • C. sông ngòi ngắn và dốc.
  • D. than đá có trữ lượng lớn.
Câu 18
Mã câu hỏi: 133018

Nhận xét ĐÚNG về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là:

  • A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.
  • B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động.
  • C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.
  • D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp.
Câu 19
Mã câu hỏi: 133019

Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là

  • A. thương mại và du lịch
  • B. thương mại và tài chính
  • C. tài chính và du lịch
  • D. tài chính và giao thông vận tải
Câu 20
Mã câu hỏi: 133020

Rừng bao phủ phần lớn diện tích là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo

  • A. Hô-cai-đô
  • B. Hôn-su
  • C. Xi-cô-cư
  • D. Kiu-xiu
Câu 21
Mã câu hỏi: 133021

Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là

  • A. 338 nghìn km2
  • B. 378 nghìn km2
  • C. 387 nghìn km2
  • D. 738 nghìn km2
Câu 22
Mã câu hỏi: 133022

Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG với ngành công nghiệp Nhật Bản là:

  • A. Giá trị công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
  • B. Sản phẩm phần lớn phục vụ cho xuất khẩu.
  • C. Sản lượng tơ tằm đứng đầu thế giới.
  • D. Chiếm 90% số robot của toàn thế giới.
Câu 23
Mã câu hỏi: 133023

Rừng của Liên Bang Nga phân bố tập trung ở

  • A. phần lãnh thổ phía Tây.
  • B. vùng núi U-ran.
  • C. phần lãnh thổ phía Đông.
  • D. Đồng bằng Tây Xi bia.
Câu 24
Mã câu hỏi: 133024

Thương mại Nhật Bản đứng thứ tư thế giới sau các nước nào sau đây?

  • A. Pháp, Đức, Trung Quốc
  • B. Anh, Đức, Pháp
  • C. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc
  • D. Trung Quốc, Hoa Kì, Anh

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ