Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề trắc nghiệm ôn tập thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2018 - Đề số 1

08/07/2022 - Lượt xem: 11
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 244508

Khi gọi điện thoại một khách hàng đã quên mất 2 chữ số cuối mà chỉ nhớ rằng đó là 2 chữ số khác nhau nên đành chọn ngẫu nhiên 2 số. Tìm xác suất để người đó thực hiện được cuộc gọi liên lạc (kết quả làm tròn đến 3 chữ số sau dấu phẩy thập phân).

  • A. 0,111
  • B. 0,001
  • C. 0,01
  • D. 0,011
Câu 2
Mã câu hỏi: 244509

Một đoàn tàu có 10 toa, 7 người vào ngẫu nhiên các toa. Có bao nhiêu cách để toa số 1 có 2 người và những người còn lại không vào toa này.

  • A. 635040
  • B. 317520
  • C. 1240029
  • D. 2480058
Câu 3
Mã câu hỏi: 244510

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Giao tuyến của hai mp (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với:

  • A. BI
  • B. IJ
  • C. BJ
  • D. AD
Câu 4
Mã câu hỏi: 244511

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SD.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

  • A. MN // BC
  • B. ON // SB
  • C. OM // SC
  • D. ON // SC
Câu 5
Mã câu hỏi: 244512

Cho tập \(X = \left\{ {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9} \right\}.\)Có thể lặp được bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau lấy từ tập X mà phải có đúng 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ.

  • A. 84600
  • B. 64800
  • C. 46800
  • D. 86400
Câu 6
Mã câu hỏi: 244513

Có 2 hộp, hộp 1 đựng 8 bi trắng và 2 bi đen; hộp 2 đựng 9 bi trắng và 1 bi đen. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp 1 bỏ sang hộp 2 rồi sau đó lấy ngẫu nhiên 3 bi từ hộp 2. Tìm xác suất để trong 3 bi lấy ra sau có 2 bi trắng.

  • A. \(\frac{{277}}{{2475}}.\)
  • B. \(\frac{{247}}{{2475}}.\)
  • C. \(\frac{{377}}{{2475}}.\)
  • D. \(\frac{{772}}{{2475}}.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 244514

Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm SA, SB SC và SD. Chọn khẳng định sai.

  • A. \(NI = \left( {SBD} \right) \cap \left( {MNP} \right)\), với I là trung điểm MP.
  • B. \(NI = \left( {SBD} \right) \cap \left( {MNP} \right)\), với I là trung điểm SD
  • C. \(NI = \left( {SBD} \right) \cap \left( {MNP} \right)\), với I là trung điểm S
  • D. \(NI = \left( {SBD} \right) \cap \left( {MNP} \right)\), với I là trung điểm NQ.
Câu 8
Mã câu hỏi: 244515

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy P sao cho  PB = 2PD. Khi đó giao điểm của đường thẳng CD với (MNP) là:

  • A. Giao điểm của NM và CD
  • B. Giao điểm của NP và CD
  • C. Giao điểm của MP và CD
  • D. Trung điểm của CD
Câu 9
Mã câu hỏi: 244516

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sqrt 2 \sin (x - \frac{\pi }{4}) + 1\) theo thứ tự là:

  • A. 1 và \(1+\sqrt {2}\)
  • B. \(1 + \sqrt 2 \) và \(1 - \sqrt 2 \)
  • C. \(\frac{1}{2}\) và 1
  • D. 1 và 2 
Câu 10
Mã câu hỏi: 244517

Tìm giá trị của biểu \(J = C_{20}^0 - {2^2}C_{20}^1 + {2^4}C_{20}^2 - {2^6}C_{20}^3 + ... + {2^{40}}C_{20}^{20}.\)

  • A. \( - 4486784401.\)
  • B. \(4486784401.\)
  • C. \(3486784401.\)
  • D. \( - 3486784401.\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 244518

Khi thực hiện liên tiếp phép vị tự và phép tịnh tiến ta được phép biến hình nào sau đây:

  • A. Phép tịnh tiến 
  • B. Phép dời hình 
  • C. Phép đồng dạng 
  • D. Phép vị tự 
Câu 12
Mã câu hỏi: 244519

Phép quay tâm \(O(0;0)\) góc quay \(90^0\) biến điểm \(A\left( {2;7} \right)\) thành điểm nào sau đây?

  • A. \(I\left( { - 7;2} \right).\)
  • B. \(I\left( {  7;2} \right).\)
  • C. \(I\left( { - 7;-2} \right).\)
  • D. \(I\left( {  7;-3} \right).\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 244520

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng \(d':x + 3y - 4 = 0\). Hỏi phép vị tự tâm \(O(0;0)\) tỉ số \(k=2\) biến đường thẳng  nào sau đây thành đường thẳng d'.

  • A. \(d:x + 3y + 2 = 0.\)
  • B. \(d:x + 3y - 8 = 0.\)
  • C. \(d:x + 3y - 2 = 0.\)
  • D. \(d:x + 3y + 8 = 0.\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 244521

Cho 10 người ngồi thành 1 vòng tròn có 10 chỗ ngồi đã đánh số. Tìm xác suất sao cho hai người A và B ngồi cách nhau 4 người.

  • A. \(\frac{4}{9}.\)
  • B. \(\frac{1}{9}.\)
  • C. \(\frac{5}{9}.\)
  • D. \(\frac{2}{9}.\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 244522

Cho tập \(X = \left\{ {1,2,3,4,5,6} \right\}.\) Có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau lấy từ tập X mà tổng của 3 chữ số bằng 10.

  • A. 15
  • B. 17
  • C. 16
  • D. 18
Câu 16
Mã câu hỏi: 244523

Cho biết tổng của 3 hệ số: hệ số thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong khai triển \({\left( {{x^3} + \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^n}\) là 11. Tìm hệ số của \(x^2\).

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 7
Câu 17
Mã câu hỏi: 244524

Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA.Thực hiện liên tiếp 2 phép vị tự tâm A tỷ số \(k = \frac{1}{2}\) rồi phép vị tự tâm O tỷ số \(k' =  - 1\) sẽ \(\Delta ABD\) thành tam giác nào ?

  • A. \(\Delta AOQ\)
  • B. \(\Delta CPN\)
  • C. \(\Delta COP\)
  • D. \(\Delta BON\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 244525

Một hộp đựng 15 quả bóng bàn trong đó có 9 quả còn mới. Lần đầu người ta lấy ngẫu nhiên 3 quả để thi đấu, sau đó lại trả vào hộp. Lần 2 lấy ngẫu nhiên 3 quả. Tìm xác suất để cả 3 quả lấy ra lần 2 đều mới.

  • A. \(\frac{{528}}{{5915}}.\)
  • B. \(\frac{{513}}{{5915}}.\)
  • C. \(\frac{{523}}{{591}}.\)
  • D. \(\frac{{538}}{{5915}}.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 244526

Cho đa thức \(P\left( x \right) = \left( {1 + x} \right) + 2{\left( {1 + x} \right)^2} + 3{\left( {1 + x} \right)^3} + ... + 20{\left( {1 + x} \right)^{20}}\) được viết dưới dạng: \(P\left( x \right) = {a_o} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_{20}}{x^{20}}\)Tính tổng \(S = {a_o} + {a_1} + {a_2} + ... + {a_{20}}.\)

  • A. \(39845990.\)
  • B. \(39845890.\)
  • C. \(39846890.\)
  • D. \(39875890.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 244527

Phép biến hình nào sau đây không có tính chất : “ Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nó”

  • A. Phép dời hình 
  • B. Phép tịnh tiến 
  • C. Phép quay
  • D. Phép vị tự
Câu 21
Mã câu hỏi: 244528

Hàm số nào sau đây không là hàm số chẵn, không là hàm số lẻ:

  • A. \(y = 2\sin x + x.\)
  • B. \(y = 2\cos x - 2{x^2}.\)
  • C. \(y = 2\cos x + 1.\)
  • D. \(y = \sin x + 2{x^2}.\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 244529

Với giá trị nào của hằng số A và của hằng số \(\alpha \) thì hàm số \(y = A\sin (x + \alpha )\) là 1 hàm số lẻ.

  • A. \(A \ne 0,\alpha  = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z.\)
  • B. \(A \ne 0,\alpha  = k\pi ,k \in Z.\)
  • C. \(A \ne 0,\alpha  = \frac{{k\pi }}{4},k \in Z.\)
  • D. \(A \ne 0,\alpha  = \frac{{k\pi }}{2},k \in Z.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 244530

Có 5 tem thư và 6 phong bì khác nhau. Chọn ra 3 bì thư và 3 tem thư và dán 3 tem thư lên 3 phong bì. Hỏi có bao nhiêu cách?

  • A. 1200
  • B. 7200
  • C. 2200
  • D. 6200
Câu 24
Mã câu hỏi: 244531

Cho hình bình hành ABCD tâm O, \({V_{(O, - 1)}}\) biến đường thẳng AB thành đường thẳng:

  • A. AC
  • B. BD
  • C. CD
  • D. BC
Câu 25
Mã câu hỏi: 244532

Cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\). Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số \(k =  - 2\) có phương trình là:

  • A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 36.\)
  • B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 9.\)
  • C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 9.\)
  • D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 16.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 244533

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O,  gọi I là trung điểm AB. Mặt phẳng nào song song với OI?

  • A. (SCD)
  • B. (SAB)
  • C. (SAD)
  • D. (SAC)
Câu 27
Mã câu hỏi: 244534

Tìm hạng tử độc lập với \(x\) trong khai triển \({\left( {x + \frac{1}{{{x^3}}}} \right)^{16}}\).

  • A. 3024
  • B. 1820
  • C. 2524
  • D. 3040
Câu 28
Mã câu hỏi: 244535

Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, gọi M là trung điểm CD. Giao điểm của BM với mặt phẳng (SAD) là :

  • A. K, với \(K = BM \cap A\)
  • B. E, với \(E = BM \cap S\)
  • C. I, với \(I = BM \cap S\)
  • D. L, với \(L = BM \cap A\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 244536

Tìm tập xác định của hàm số \(y = {(1 + \sqrt {\sin x - \cos x} )^2} + {(1 - \sqrt {\cos x - \sin x} )^2}\)

  • A. \(\left\{ {\frac{\pi }{4} + k2\pi |k \in Z} \right\}.\)
  • B. \(\emptyset .\)
  • C. \(\left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi |k \in Z} \right\}.\)
  • D. \(\left\{ {k\frac{\pi }{2}|k \in Z} \right\}.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 244537

Hàng trong kho có 20% phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 5 sản phẩm. Tính xác suất trong 5 sản phẩm này có ít nhất 1 phế phẩm.

  • A. \(\frac{{2101}}{{3125}}.\)
  • B. \(\frac{{3101}}{{3125}}.\)
  • C. \(\frac{{2201}}{{3125}}.\)
  • D. \(\frac{{5101}}{{3125}}.\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 244538

Tìm các số hạng giữa của khai triển \({\left( {{x^3} - xy} \right)^{15}}.\)

  • A. \( - 6435{x^{31}}.{y^7};6435{x^{19}}.{y^8}.\)
  • B. \( - 6435{x^{21}}.{y^7};6435{x^{29}}.{y^8}.\)
  • C. \(6435{x^{31}}.{y^7};6435{x^{29}}.{y^8}.\)
  • D. \( - 6435{x^{31}}.{y^7};6435{x^{29}}.{y^8}.\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 244539

Cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\). Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số \(k =  - 2\) có phương trình là:

  • A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 36\)
  • B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 36\)
  • C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 9\)
  • D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 9\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 244540

Tìm hệ số của \({x^{12}}{y^{13}}\) trong khai triển \({\left( {2x + 3y} \right)^{25}}\)

  • A. \({3^{13}}{.2^{12}}.C_{25}^{13}.\)
  • B. \({3^{13}}{.2^{11}}.C_{25}^{13}.\)
  • C. \( - {3^{13}}{.2^{11}}.C_{25}^{13}.\)
  • D. \( - {3^{13}}{.2^{12}}.C_{25}^{13}.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 244541

Khai triển \(P\left( x \right) = {\left( {3 + x} \right)^{50}} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_{50}}{x^{50}}.\)Tính tổng \(S = {a_0} + {a_1} + {a_2} + ... + {a_{50}}.\)

  • A. \(3^50\)
  • B. \(1\)
  • C. \(2^50\)
  • D. \(4^50\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 244542

Trong số 50 học sinh của lớp có 20 học sinh giỏi văn, 25 học sinh giỏi toán, 10 học sinh giỏi cả văn và toán. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp. Tính xác suất học sinh này không giỏi môn nào cả.

  • A. \(\frac{9}{{10}}.\)
  • B. \(\frac{3}{{10}}.\)
  • C. \(\frac{5}{{10}}.\)
  • D. \(\frac{7}{{10}}.\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 244543

Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O như hình vẽ. Thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép quay tâm O góc quay \(120^0\) ta được ảnh là tam giác OAB. Hỏi tạo ảnh của nó là hình nào?

  • A. \(\Delta OFA\)
  • B. \(\Delta OBC\)
  • C. \(\Delta OAF\)
  • D. \(\Delta OCB\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 244544

Rút ngẫu nhiên 8 quân bài từ một bộ bài tú lơ khơ 52 quân. Xác suất lấy được 5 quân đỏ là:

  • A. \(\frac{{C_{13}^5.C_{39}^3}}{{C_{52}^8}}.\)
  • B. \(\frac{{C_8^5}}{{C_{52}^8}}.\)
  • C. \(\frac{{C_{26}^5}}{{C_{52}^8}}.\)
  • D. \(\frac{{C_{26}^5.C_{26}^3}}{{C_{52}^8}}.\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 244545

Cho \(\Delta ABC\) có \(A(1;2),\,B( - 3;5),\,C( - 1; - 1)\). Phép tịnh tiến \({T_{\overrightarrow {AC} }}\) biến \(\Delta ABC\) thành \(\Delta A'B'C'\). Tọa độ trọng tâm của \(\Delta A'B'C'\) là:

  • A. \((1;5).\)
  • B. \(( - 3; - 1).\)
  • C. \(( - 1;3).\)
  • D. \((3; - 1).\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 244546

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất hàm số \(y = \sin 2{\rm{x}}\) với \(x \in \left[ { - \frac{\pi }{6};\frac{\pi }{3}} \right]\) là:

  • A. \(0\)
  • B. \(1 - \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
  • C. \(\frac{1}{2}.\)
  • D. \(1 + \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 244547

Số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {x - \frac{2}{x}} \right)^8}\) là:

  • A. 1120
  • B. - 1120
  • C. 70
  • D. - 70

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ