Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề trắc nghiệm ôn tập thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2018 - 2019 Đề số 1

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 83001

Tìm \(m\) để phương trình \(\frac{{mx - 1}}{{x - 1}} = 2\) có nghiệm.

  • A. \(m \ne 2.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    m \ne 1\\
    m \ne 0
    \end{array} \right..\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    m \ne 0\\
    m \ne 2
    \end{array} \right..\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}
    m \ne 1\\
    m \ne 2
    \end{array} \right..\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 83002

Cho tam giác \(\Delta ABC\) trọng tâm G, I là trung điểm của BC. Đẳng thức nào sau đây đúng:

  • A. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {AI} .\)
  • B. \(\overrightarrow {AG}  =  - 2\overrightarrow {IG} .\)
  • C. \(\overrightarrow {AG}  = 3\overrightarrow {GI} .\)
  • D. \(\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  = \overrightarrow 0 .\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 83003

Tìm điều kiện xác định của phương trình \(x + \frac{{\sqrt x }}{{x - 1}} = 1.\).

  • A. \(x > 1.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x \ge 0\\
    x \ne 1
    \end{array} \right..\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}
    x > 0\\
    x \ne 1
    \end{array} \right..\)
  • D. \(x \ge  - 1.\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 83004

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = 5\\
2x + 2y = 10
\end{array} \right..\)

  • A. Hệ vô nghiệm 
  • B. Hệ  có vô số nghiệm 
  • C. Hệ có 2 nghiệm 
  • D. Hệ có 1 nghiệm 
Câu 5
Mã câu hỏi: 83005

Tìm tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} + 3}  = \sqrt {{x^2} - 3} .\)

  • A. \(S = \left\{ { - 1;1} \right\}.\)
  • B. \(S = R.\)
  • C. \(S = \emptyset .\)
  • D. \(S = \left\{ 1 \right\}.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 83006

Parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị bên dưới là:

  • A. \(y = 2{x^2} - 12x + 19.\)
  • B. \(y = 2{x^2} - 4x + 4.\)
  • C. \(y = 2{x^2} - 12x - 19.\)
  • D. \(y = 4{x^2} - 8x + 3.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 83007

Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\frac{{{x^2}}}{{{x^2} - 1}} - \frac{1}{{{x^2} - 1}} = 0\)

  • A. \(S = R\)
  • B. \(S = \left\{ 0 \right\}.\)
  • C. \(S = \emptyset .\)
  • D. \(S = \left\{ { - 2;2} \right\}.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 83008

Cho hình chữ nhật ABCD gọi O là giao điểm của AC và BD phát biểu nào là đúng?

  • A. \(\overrightarrow {AC}  - \overrightarrow {AD}  =  - \overrightarrow {BA} .\)
  • B. \(\left| {\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC}  + \overrightarrow {OD} } \right| = \overrightarrow 0 .\)
  • C. \(\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {BD} .\)
  • D. \(\overrightarrow {OA}  = \overrightarrow {OB}  = \overrightarrow {OC}  = \overrightarrow {OD} .\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 83009

Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\sqrt {2x + 2}  = \sqrt {x + 2} .\)

  • A. \(S = \left\{ {1;2} \right\}.\)
  • B. \(S = \emptyset .\)
  • C. \(S = \left\{ 0 \right\}.\)
  • D. \(S = \left\{ 2 \right\}.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 83010

Cho tam giác \(\Delta ABC\) có trọng tâm G. Gọi M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 .\)
  • B. \(\overrightarrow {MG}  = \overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC} .\)
  • C. \(\overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {BM}  + \overrightarrow {CM}  =  - 3\overrightarrow {MG} .\)
  • D. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = 3\overrightarrow {GM} .\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 83011

Cho hai điểm \(A\left( {1;0} \right);B\left( {0; - 2} \right).\)Tìm tọa độ điểm D sao cho \(\overrightarrow {AD}  = 3\overrightarrow {BA} \).

  • A. \(\left( {2;0} \right).\)
  • B. \(\left( {0;4} \right).\)
  • C. \(\left( {4; - 6} \right).\)
  • D. \(\left( {4;6} \right).\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 83012

Cho Parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị bên dưới, tọa độ điểm M thuộc đồ thị là:

  • A. \(M(3;5).\)
  • B. \(M(3; - 5).\)
  • C. \(M(4;6).\)
  • D. \(M(4; - 5).\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 83013

Trong mặt phẳng Oxy cho \(A\left( {3; - 2} \right),B\left( {5;8} \right)\).Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng

  • A. \(I\left( {8; - 21} \right).\)
  • B. \(I\left( {6;4} \right).\)
  • C. \(I\left( {2;10} \right).\)
  • D. \(I\left( {4;3} \right).\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 83014

Cho hai điểm phân biệt A và B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:

  • A. \(IA + IB = 0.\)
  • B. \(\overrightarrow {IA}  - \overrightarrow {BI}  = \overrightarrow 0 .\)
  • C. \(\overrightarrow {AI}  =  - \overrightarrow {IB} .\)
  • D. \(\overrightarrow {AI}  = \overrightarrow {BI} .\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 83015

Giao điểm của parabol (P): \(y = {x^2} - 6x + 4\) và đường thẳng (d): \(y =  - 1\) có tọa độ là:

  • A. \((1; - 1)\) và \((5;-1)\)
  • B. \(( - 1; - 3)\) và \(( - 6;2).\)
  • C. \((1;3)\) và \(( - 6;2).\)
  • D. \((1;1)\) và \((6; - 2).\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 83016

Cho bốn điểm A, B, C, D.Tổng véctơ \(\overrightarrow v  = \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {DC}  + \overrightarrow {BD}  + \overrightarrow {DA} \) là:

  • A. \(\overrightarrow {BD} .\)
  • B. \(\overrightarrow {CA} .\)
  • C. \(\overrightarrow {AC} .\)
  • D. \( - \overrightarrow {CD} .\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 83017

Trong mp Oxy cho hai điểm \(A\left( {3;2} \right),B\left( { - 1;5} \right).\)Tính độ dài đoạn \(AB\).

  • A. \(\sqrt 5 .\)
  • B. \(5\sqrt 5 .\)
  • C. \(5\)
  • D. \(25\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 83018

Cho Parabol \(y = {x^2} - 1\) có đồ thị (P).Tìm tọa độ giao điểm của (P) với trục hoành.

  • A. \(M( - 1;1).\)
  • B. \(M( - 1;0),N\left( {1;0} \right).\)
  • C. \(M(0; - 1),N\left( {0;1} \right).\)
  • D. \(M( - 1;1),N\left( {1; - 1} \right).\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 83019

Trong mp Oxy cho \(\overrightarrow a  = \left( {3; - 1} \right),\overrightarrow b \left( {5;m} \right).\)Tìm \(m\) để \(\overrightarrow a  \bot \overrightarrow b \)

  • A. \(m = 10.\)
  • B. \(m=-15\)
  • C. \(m=15\)
  • D. \(m=5\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 83020

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(\left( {m + 2} \right){x^2} + \left( {2m + 1} \right)x + 2 = 0\) có hai nghiệm trái dấu.

  • A. \(m >  - 2.\)
  • B. \(m \ne  - 2.\)
  • C. \(m <  - 2.\)
  • D. \(m <  - 1.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 83021

Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {DC}  = \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BD} .\)
  • B. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {DB} .\)
  • C. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {DB} .\)
  • D. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {DC} .\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 83022

Cho tam giác ABC vuông ở A và có \(\widehat B = {30^0}\). Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. \(\sin C = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
  • B. \(\sin B = \frac{1}{2}.\)
  • C. \(\cos C = \frac{1}{2}.\)
  • D. \(\cos B = \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 83023

Tính tổng các nghiệm của phương trình \(\sqrt {3{x^2} - 4x - 4}  = \sqrt {2x + 5} .\)

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 24
Mã câu hỏi: 83024

Phương trình: \(x + \frac{1}{{x - 1}} = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\) có bao nhiêu nghiệm ?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 25
Mã câu hỏi: 83025

Cho M là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A. \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {BM}  = M{A^2}.\)
  • B. \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB}  =  - 2M\)
  • C. \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {BA}  = A{B^2}.\)
  • D. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  = 0.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 83026

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \({x^2} + \left( {2m - 3} \right)x + {m^2} - 2m = 0\) có hai nghiệm phân biệt.

  • A. \(m < \frac{9}{4}.\)
  • B. \(m > \frac{9}{4}.\)
  • C. \(m \ne \frac{9}{4}.\)
  • D. \(m < \frac{4}{9}.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 83027

Cho ba điểm \(A\left( {1;2} \right),B\left( { - 1;6} \right),M\left( {0;3} \right).\)Tìm tọa độ điểm K sao cho M là trọng tâm \(\Delta ABK.\)

  • A. \(\left( { - 2;1} \right).\)
  • B. \(\left( {2;1} \right).\)
  • C. \(\left( {0;1} \right).\)
  • D. \(\left( {0;1} \right).\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 83028

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\left( {m - 1} \right)x + m = 0\) vô nghiệm.

  • A. \(m =  - 1.\)
  • B. \(m=0\)
  • C. \(m=1\)
  • D. \(m \ne 1.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 83029

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(2{x^2} - 3\left( {m + 1} \right)x + 6m - 2 = 0\) có hai nghiệm phân biệt.

  • A. \(m = \frac{5}{3}.\)
  • B. \(m \ne \frac{5}{3}.\)
  • C. \(m < \frac{5}{3}.\)
  • D. \(m > \frac{5}{3}.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 83030

Tìm tọa độ giao điểm của parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - 6x + 2\) và parabol \(\left( {{P_1}} \right):y = 2{x^2} - 6x + 1.\)

  • A. \(A(1; - 1);B\left( { - 3;9} \right).\)
  • B. \(A(1;9);B\left( { - 1; - 3} \right).\)
  • C. \(A(1; - 1).\)
  • D. \(A(1; - 3);B\left( { - 1;9} \right).\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 83031

Cho \(\overrightarrow u  = \overrightarrow {DC}  + \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BD} \) với 4 điểm bất kỳ A, B, C, D. Chọn khẳng định ĐÚNG?

  • A. \(\overrightarrow u  = \overrightarrow 0 .\)
  • B. \(\overrightarrow u  = 2\overrightarrow {DC} .\)
  • C. \(\overrightarrow u  = \overrightarrow {BC} .\)
  • D. \(\overrightarrow u  = \overrightarrow {AC} .\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 83032

Cho hình vuông ABCD cạnh \(a\) Tính \(\left| {\overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {BD}  - \overrightarrow {BA} } \right|?\)

  • A. \(3a\)
  • B. \(2a\)
  • C. \(a\sqrt 2 .\)
  • D. \(2a\sqrt 2 .\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 83033

Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm thuộc đoạn AB sao cho \(AM = \frac{1}{5}AB.\) Số \(k\) thỏa mãn \(\overrightarrow {MA}  = k\overrightarrow {MB} .\) Khi đó, số \(k\) có giá trị là bao nhiêu?

  • A. \(\frac{1}{5}.\)
  • B. \( - \frac{1}{4}.\)
  • C. \( - \frac{1}{5}.\)
  • D. \(\frac{1}{4}.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 83034

Cho hàm số \(y = {x^2} - 2x - 3\) có đồ thị (P) và các điểm \(M(0; - 3),N(3;0),P( - 1;0),Q(2; - 3)\) thuộc (P). Cặp điểm nào sau đây đối xứng nhau qua trục của Parabol?

  • A. M, N
  • B. P, Q
  • C. M, P 
  • D. M, Q
Câu 35
Mã câu hỏi: 83035

Cho phương trình \({x^2} - 2(k + 2)x + {k^2} + 12 = 0.\) Với giá trị nào của k sau đây thì phương trình có hai nghiệm phân biệt?

  • A. \(k=1\)
  • B. \(k=2\)
  • C. \(k=3\)
  • D. \(k=0\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 83036

Cho hai phương trình: \({x^2} + x + a = 0\) và \({x^2} + ax + 1 = 0.\) Với giá trị thực nào của tham số a thì hai phương trình có cùng tập nghiệm?

  • A. \(a=1\)
  • B. \(a=2\)
  • C. \(a=-1\)
  • D. \(a=-2\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 83037

Tìm số nghiệm nguyên của phương trình \(\sqrt {3{x^2} + 5x + 8}  - \sqrt {3{x^2} + 5x + 1}  = 1?\)

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 38
Mã câu hỏi: 83038

Phương trình \(2{x^2} - 3x - 24 = 0\) có hai nghiệm \(x_1\) và \(x_2\). Tính giá trị của biểu thức: \(A = \frac{1}{{{x_1}}} + \frac{1}{{{x_2}}}?\)

  • A. \(\frac{1}{8}.\)
  • B. \(-8\)
  • C. \(8\)
  • D. \(-\frac{1}{8}.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 83039

Cho phương trình \(ax + by = c\) với \({a^2} + {b^2} \ne 0.\) Với điều kiện nào của \(a,b,c\) thì tập hợp các nghiệm \((x;y)\) của phương trình trên là đường thẳng song song với trục Oy?

  • A. \(b=0\)
  • B. \(a \ne 0.\)
  • C. \(b = 0;c \ne 0.\)
  • D. \(a = 0;c \ne 0.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 83040

Cho hai phương trình: \(x + 2 = 0\) và \(\frac{{mx}}{{x + 3}} + 3m - 1 = 0.\) Với giá trị thực nào của tham số \(m\) thì hai phương trình trên tương đương?

  • A. \(m=-2\)
  • B. \(m=2\)
  • C. \(m=1\)
  • D. \(m=-1\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ