Cho hai điểm \(A\left( {1;0} \right);B\left( {0; - 2} \right).\)Tìm tọa độ điểm D sao cho \(\overrightarrow {AD} = 3\overrightarrow {BA} \).
A.
\(\left( {2;0} \right).\)
B.
\(\left( {0;4} \right).\)
C.
\(\left( {4; - 6} \right).\)
D.
\(\left( {4;6} \right).\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 83012
Cho Parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị bên dưới, tọa độ điểm M thuộc đồ thị là:
A.
\(M(3;5).\)
B.
\(M(3; - 5).\)
C.
\(M(4;6).\)
D.
\(M(4; - 5).\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 83013
Trong mặt phẳng Oxy cho \(A\left( {3; - 2} \right),B\left( {5;8} \right)\).Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng
A.
\(I\left( {8; - 21} \right).\)
B.
\(I\left( {6;4} \right).\)
C.
\(I\left( {2;10} \right).\)
D.
\(I\left( {4;3} \right).\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 83014
Cho hai điểm phân biệt A và B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:
A.
\(IA + IB = 0.\)
B.
\(\overrightarrow {IA} - \overrightarrow {BI} = \overrightarrow 0 .\)
C.
\(\overrightarrow {AI} = - \overrightarrow {IB} .\)
D.
\(\overrightarrow {AI} = \overrightarrow {BI} .\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 83015
Giao điểm của parabol (P): \(y = {x^2} - 6x + 4\) và đường thẳng (d): \(y = - 1\) có tọa độ là:
A.
\((1; - 1)\) và \((5;-1)\)
B.
\(( - 1; - 3)\) và \(( - 6;2).\)
C.
\((1;3)\) và \(( - 6;2).\)
D.
\((1;1)\) và \((6; - 2).\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 83016
Cho bốn điểm A, B, C, D.Tổng véctơ \(\overrightarrow v = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {DC} + \overrightarrow {BD} + \overrightarrow {DA} \) là:
A.
\(\overrightarrow {BD} .\)
B.
\(\overrightarrow {CA} .\)
C.
\(\overrightarrow {AC} .\)
D.
\( - \overrightarrow {CD} .\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 83017
Trong mp Oxy cho hai điểm \(A\left( {3;2} \right),B\left( { - 1;5} \right).\)Tính độ dài đoạn \(AB\).
A.
\(\sqrt 5 .\)
B.
\(5\sqrt 5 .\)
C.
\(5\)
D.
\(25\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 83018
Cho Parabol \(y = {x^2} - 1\) có đồ thị (P).Tìm tọa độ giao điểm của (P) với trục hoành.
A.
\(M( - 1;1).\)
B.
\(M( - 1;0),N\left( {1;0} \right).\)
C.
\(M(0; - 1),N\left( {0;1} \right).\)
D.
\(M( - 1;1),N\left( {1; - 1} \right).\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 83019
Trong mp Oxy cho \(\overrightarrow a = \left( {3; - 1} \right),\overrightarrow b \left( {5;m} \right).\)Tìm \(m\) để \(\overrightarrow a \bot \overrightarrow b \)
A.
\(m = 10.\)
B.
\(m=-15\)
C.
\(m=15\)
D.
\(m=5\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 83020
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(\left( {m + 2} \right){x^2} + \left( {2m + 1} \right)x + 2 = 0\) có hai nghiệm trái dấu.
A.
\(m > - 2.\)
B.
\(m \ne - 2.\)
C.
\(m < - 2.\)
D.
\(m < - 1.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 83021
Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Khẳng định nào sau đây đúng ?
D.
\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} .\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 83022
Cho tam giác ABC vuông ở A và có \(\widehat B = {30^0}\). Khẳng định nào sau đây sai?
A.
\(\sin C = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
B.
\(\sin B = \frac{1}{2}.\)
C.
\(\cos C = \frac{1}{2}.\)
D.
\(\cos B = \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 83023
Tính tổng các nghiệm của phương trình \(\sqrt {3{x^2} - 4x - 4} = \sqrt {2x + 5} .\)
A.
5
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 24
Mã câu hỏi: 83024
Phương trình: \(x + \frac{1}{{x - 1}} = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\) có bao nhiêu nghiệm ?
A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 25
Mã câu hỏi: 83025
Cho M là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
\(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {BM} = M{A^2}.\)
B.
\(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = - 2M\)
C.
\(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {BA} = A{B^2}.\)
D.
\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = 0.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 83026
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \({x^2} + \left( {2m - 3} \right)x + {m^2} - 2m = 0\) có hai nghiệm phân biệt.
A.
\(m < \frac{9}{4}.\)
B.
\(m > \frac{9}{4}.\)
C.
\(m \ne \frac{9}{4}.\)
D.
\(m < \frac{4}{9}.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 83027
Cho ba điểm \(A\left( {1;2} \right),B\left( { - 1;6} \right),M\left( {0;3} \right).\)Tìm tọa độ điểm K sao cho M là trọng tâm \(\Delta ABK.\)
A.
\(\left( { - 2;1} \right).\)
B.
\(\left( {2;1} \right).\)
C.
\(\left( {0;1} \right).\)
D.
\(\left( {0;1} \right).\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 83028
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\left( {m - 1} \right)x + m = 0\) vô nghiệm.
A.
\(m = - 1.\)
B.
\(m=0\)
C.
\(m=1\)
D.
\(m \ne 1.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 83029
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(2{x^2} - 3\left( {m + 1} \right)x + 6m - 2 = 0\) có hai nghiệm phân biệt.
A.
\(m = \frac{5}{3}.\)
B.
\(m \ne \frac{5}{3}.\)
C.
\(m < \frac{5}{3}.\)
D.
\(m > \frac{5}{3}.\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 83030
Tìm tọa độ giao điểm của parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - 6x + 2\) và parabol \(\left( {{P_1}} \right):y = 2{x^2} - 6x + 1.\)
A.
\(A(1; - 1);B\left( { - 3;9} \right).\)
B.
\(A(1;9);B\left( { - 1; - 3} \right).\)
C.
\(A(1; - 1).\)
D.
\(A(1; - 3);B\left( { - 1;9} \right).\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 83031
Cho \(\overrightarrow u = \overrightarrow {DC} + \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BD} \) với 4 điểm bất kỳ A, B, C, D. Chọn khẳng định ĐÚNG?
A.
\(\overrightarrow u = \overrightarrow 0 .\)
B.
\(\overrightarrow u = 2\overrightarrow {DC} .\)
C.
\(\overrightarrow u = \overrightarrow {BC} .\)
D.
\(\overrightarrow u = \overrightarrow {AC} .\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 83032
Cho hình vuông ABCD cạnh \(a\) Tính \(\left| {\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {BD} - \overrightarrow {BA} } \right|?\)
A.
\(3a\)
B.
\(2a\)
C.
\(a\sqrt 2 .\)
D.
\(2a\sqrt 2 .\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 83033
Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm thuộc đoạn AB sao cho \(AM = \frac{1}{5}AB.\) Số \(k\) thỏa mãn \(\overrightarrow {MA} = k\overrightarrow {MB} .\) Khi đó, số \(k\) có giá trị là bao nhiêu?
A.
\(\frac{1}{5}.\)
B.
\( - \frac{1}{4}.\)
C.
\( - \frac{1}{5}.\)
D.
\(\frac{1}{4}.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 83034
Cho hàm số \(y = {x^2} - 2x - 3\) có đồ thị (P) và các điểm \(M(0; - 3),N(3;0),P( - 1;0),Q(2; - 3)\) thuộc (P). Cặp điểm nào sau đây đối xứng nhau qua trục của Parabol?
A.
M, N
B.
P, Q
C.
M, P
D.
M, Q
Câu 35
Mã câu hỏi: 83035
Cho phương trình \({x^2} - 2(k + 2)x + {k^2} + 12 = 0.\) Với giá trị nào của k sau đây thì phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A.
\(k=1\)
B.
\(k=2\)
C.
\(k=3\)
D.
\(k=0\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 83036
Cho hai phương trình: \({x^2} + x + a = 0\) và \({x^2} + ax + 1 = 0.\) Với giá trị thực nào của tham số a thì hai phương trình có cùng tập nghiệm?
A.
\(a=1\)
B.
\(a=2\)
C.
\(a=-1\)
D.
\(a=-2\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 83037
Tìm số nghiệm nguyên của phương trình \(\sqrt {3{x^2} + 5x + 8} - \sqrt {3{x^2} + 5x + 1} = 1?\)
A.
0
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 38
Mã câu hỏi: 83038
Phương trình \(2{x^2} - 3x - 24 = 0\) có hai nghiệm \(x_1\) và \(x_2\). Tính giá trị của biểu thức: \(A = \frac{1}{{{x_1}}} + \frac{1}{{{x_2}}}?\)
A.
\(\frac{1}{8}.\)
B.
\(-8\)
C.
\(8\)
D.
\(-\frac{1}{8}.\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 83039
Cho phương trình \(ax + by = c\) với \({a^2} + {b^2} \ne 0.\) Với điều kiện nào của \(a,b,c\) thì tập hợp các nghiệm \((x;y)\) của phương trình trên là đường thẳng song song với trục Oy?
A.
\(b=0\)
B.
\(a \ne 0.\)
C.
\(b = 0;c \ne 0.\)
D.
\(a = 0;c \ne 0.\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 83040
Cho hai phương trình: \(x + 2 = 0\) và \(\frac{{mx}}{{x + 3}} + 3m - 1 = 0.\) Với giá trị thực nào của tham số \(m\) thì hai phương trình trên tương đương?
A.
\(m=-2\)
B.
\(m=2\)
C.
\(m=1\)
D.
\(m=-1\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề trắc nghiệm ôn tập thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2018 - 2019 Đề số 1
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *