Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường THCS Việt Hưng

15/04/2022 - Lượt xem: 48
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 1011

Tìm x, biết x : 4,7 = 12,8

  • A. x = 62,16    
  • B. x = 63,16    
  • C. x = 60,16    
  • D. x = 61,16    
Câu 2
Mã câu hỏi: 1012

Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4m3 17dm3=….m3

  • A. 4017
  • B. 4170
  • C. 417
  • D. 4,017
Câu 3
Mã câu hỏi: 1013

Quãng đường AB dài 90km, một người đi bộ từ A được 5km người đó lên ô tô và đi tiếp 2 giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô?

  • A. 42,5 km/giờ
  • B. 41,5 km/giờ
  • C. 43,5 km/giờ
  • D. 40,5 km/giờ
Câu 4
Mã câu hỏi: 1014

Một hình thang có tổng 2 đáy là 78dm, đáy lớn bằng đáy nhỏ, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó?

  • A. 812dm2
  • B. 822dm2
  • C. 819dm2
  • D. 829dm2
Câu 5
Mã câu hỏi: 1015

Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng và gấp 4 lần chiều cao. Tính diện tích xung quanh của hình hộp đó.

  • A. 962cm2
  • B. 972cm2
  • C. 982cm2
  • D. 952cm2
Câu 6
Mã câu hỏi: 1016

Một người đi bộ 15 phút với vận tốc 4,5km/ giờ. Sau đó người đó lên ô tô đi tiếp 1 tiếng 45 phút với vận tốc 48km/ giờ. Hỏi người đó đã đi được quãng đường dài bao nhiêu km?

  • A. 85,125km
  • B. 86,125km
  • C. 87,125km
  • D. 84,125km
Câu 7
Mã câu hỏi: 1017

Số nào là số thập phân?

  • A. 0,6 
  • B. 0,978 
  • C. 35,7 
  • D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 8
Mã câu hỏi: 1018

Điền số thích hợp vào ô trống:  Phần nguyên của số thập phân 14, 58 là......

  • A. 14 
  • B. 58
  • C. 45 
  • D. 18 
Câu 9
Mã câu hỏi: 1019

Điền số thích hợp vào chỗ trống: Từ các chữ số 2; 3; 4; 5 ta viết được tất cả .... số thập phân mà phần thập phân có ba chữ số.

  • A.  24 
  • B. 22 
  • C.  25 
  • D. 23 
Câu 10
Mã câu hỏi: 1020

Chọn đáp án đúng nhất:

- Bạn An nói: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau 100 lần.

- Bạn Bình nói: Mỗi đơn vị đo độ dài sẽ gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền nó.

Hỏi bạn nào nói đúng?

  • A. Bạn An 
  • B. Bạn Bình 
  • C. Cả hai bạn đều nói sai 
  • D. Cả hai bạn đều nói đúng 
Câu 11
Mã câu hỏi: 1021

Số thích hợp vào chỗ chấm:  9kg4g = ...g

  • A. 94 
  • B. 904 
  • C. 9004 
  • D. 9400 
Câu 12
Mã câu hỏi: 1022

Bác Na nuôi 45 con gà. Trung bình mỗi ngày một con gà ăn hết 236 g thóc. Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam thóc để nuôi số gà đó trong 30 ngày?

  • A. 10,62 kg 
  • B. 31,86 kg 
  • C. 106,2 kg 
  • D. 318,6 kg 
Câu 13
Mã câu hỏi: 1023

Một hình vuống có độ dài cạnh là 28cm. Tính diện tích hình vuông đó.

  • A.

    7 cm2

  • B. 7,84 dm2
  • C.

    49 dm2

  • D. 112 cm
Câu 14
Mã câu hỏi: 1024

Hình lập phương có cạnh là a thì thể tích V của hình lập phương đó là:

  • A. V = a × a 
  • B. V = a × a × 4 
  • C. V = a × a × 6 
  • D. V = a × a × a
Câu 15
Mã câu hỏi: 1025

Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ:

Thể tích của hình lập phương trên là:

  • A.

    74088cm3

  • B.

    74098cm3

  • C. 74188cm3
  • D.

    74198cm3

Câu 16
Mã câu hỏi: 1026

Một khối kim loại dạng hình lập phương có cạnh 18dm. Mỗi mét khối kim loại nặng 45kg. Hỏi khối kim loại đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

  • A. 262440 kg 
  • B. 874,8 kg 
  • C. 583,2 kg 
  • D. 262,44 kg 
Câu 17
Mã câu hỏi: 1027

Một khối gỗ dạng hình lập phương có cạnh 24cm. Người ta cắt đi một phần gỗ cũng có dạng hình lập phương có cạnh bằng nửa cạnh khối đó. Mỗi xăng-ti-mét khối gỗ nặng 0,75 gam. Vậy phần gỗ còn lại nặng bao nhiêu kg.

  • A. 8,072kg 
  • B. 9,072kg 
  • C. 9,172kg 
  • D. 8,172kg 
Câu 18
Mã câu hỏi: 1028

Một căn phòng hình lập phương có cạnh 5,5m. Hỏi không khí chứa trong phòng nặng bao nhiêu ki-lô-gam, biết 1 lít không khí nặng 1,2 gam?

  • A. 14,52kg 
  • B. 21,78kg 
  • C. 99,5kg 
  • D. 199,65kg
Câu 19
Mã câu hỏi: 1029

Một người thợ làm một sản phẩm hết 2 giờ 25 phút. Hỏi người đó làm 8 sản phẩm như thể hết bao nhiêu thời gian?

  • A. 16 giờ 25 phút 
  • B. 17 giờ 40 phút 
  • C. 18 giờ 20 phút 
  • D. 19 giờ 20 phút 
Câu 20
Mã câu hỏi: 1030

Một đội công nhân chuyển gạo vào 3 kho. Thời gian chuyển gạo vào kho thứ nhất là 1 giờ 24 phút. Biết thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai gấp 3 lần thời gian chuyển gạo vào kho thứ nhất. Thời gian chuyển gạo vào kho thứ ba gấp 2 lần thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai. Tính tổng thời gian chuyển gạo vào 3 kho.

  • A. 14 giờ 
  • B. 13 giờ 50 phút 
  • C. 12 giờ 36 phút 
  • D. 8 giờ 24 phút 
Câu 21
Mã câu hỏi: 1031

Một ô tô đi với vận tốc 52 km/giờ. Hỏi quãng đường đi được của ô tô trong 1 giờ 45 phút là bao nhiêu km?

  • A. 95km
  • B. 85km
  • C. 91km
  • D. 81km
Câu 22
Mã câu hỏi: 1032

Một con thỏ chạy với vận tốc 4 m/giây. Tính quãng đường con thỏ chạy được trong 2,25 phút.

  • A. 9m 
  • B. 90m 
  • C. 540m 
  • D. 900m 
Câu 23
Mã câu hỏi: 1033

Một vận động viên đạp xe đạp trên một đường đua là một đường tròn với vận tốc 25,12 km/giờ. Anh ta đi trong 15 phút thì được một vòng tròn. Tính bán kính đường đua.

  • A. 0,25km 
  • B. 0,5km 
  • C. 1km 
  • D. 2km 
Câu 24
Mã câu hỏi: 1034

Số 248503 được đọc là:

  • A. Hai bốn tám nghìn năm linh ba 
  • B. Hai trăm bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba 
  • C. Hai triệu bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba 
  • D. Hai mươi bốn triệu tám nghìn năm trăm linh ba 
Câu 25
Mã câu hỏi: 1035

Cho dãy số như sau: 1998; 1999; …. Cho biết số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp là:

  • A. 2000 
  • B. 2001 
  • C. 2002 
  • D. 2003 
Câu 26
Mã câu hỏi: 1036

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467; 7642; 6247; 4276

  • A. 2467; 6247; 4276; 7642 
  • B. 7642; 6247; 4276; 2467 
  • C. 2467; 4276; 7642; 6247 
  • D. 2467; 4276; 6247; 7642 
Câu 27
Mã câu hỏi: 1037

Cho các số sau: 45687; 87465; 56874; 87456. Số lớn nhất trong các số đã cho là:

  • A. 45687 
  • B. 87465 
  • C. 56874 
  • D. 87456 
Câu 28
Mã câu hỏi: 1038

Hãy chọn đáp án đúng nhất: Cho số \(\overline {81{\rm{x}}}\). Tìm chữ số x để được số chia hết cho cả 3 và 5 là:

  • A.  0 
  • B.
  • C.
  • D. 0; 5 
Câu 29
Mã câu hỏi: 1039

Một hình tròn có diện tích là 200,96dm2. Tính chu vi hình tròn đó.

  • A. 25,12dm 
  • B. 50,24dm 
  • C. 100,48dm 
  • D. 12861,44dm 
Câu 30
Mã câu hỏi: 1040

Một hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 36cm, chiều cao tương ứng là 15cm. Tính độ dài đáy của hình tam giác, biết chiều cao tương ứng với đáy của hình tam giác bằng 2/3 độ dài đáy của hình bình hành đó.

  • A. 25cm 
  • B. 11,25cm 
  • C. 22,5cm 
  • D. 45cm 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ