Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường THCS Tô Hiến Thành

15/04/2022 - Lượt xem: 34
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 981

Số 248503 được đọc là:

  • A. Hai bốn tám nghìn năm linh ba
  • B. Hai trăm bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba 
  • C. Hai triệu bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba
  • D. Hai mươi bốn triệu tám nghìn năm trăm linh ba
Câu 2
Mã câu hỏi: 982

Cho dãy số như sau: 1998; 1999; …Số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp là:

  • A. 2000
  • B. 2001
  • C. 2002
  • D. 2003
Câu 3
Mã câu hỏi: 983

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467; 7642; 6247; 4276

  • A. 2467; 6247; 4276; 7642 
  • B. 7642; 6247; 4276; 2467 
  • C. 2467; 4276; 7642; 6247 
  • D. 2467; 4276; 6247; 7642 
Câu 4
Mã câu hỏi: 984

Cho các số sau: 45687; 87465; 56874; 87456. Số lớn nhất trong các số đã cho là:

  • A. 45687 
  • B. 87465 
  • C. 56874 
  • D. 87456 
Câu 5
Mã câu hỏi: 985

 Cho hình vẽ sau:

Bài tập Ôn tập về phân số Toán lớp 5 có lời giải

Phân số chỉ phần đã tô màu là:

  • A. 9/20
  • B. 9/11
  • C. 11/20
  • D. 11/9
Câu 6
Mã câu hỏi: 986

Cho hình vẽ sau:

Bài tập Ôn tập về phân số Toán lớp 5 có lời giải

Hỗn số chỉ phần đã tô màu của hình vẽ trên là:

  • A. 7/4
  • B. \(2\frac{3}{4}\) 
  • C. \(2\frac{4}{3}\) 
  • D. \(1\frac{3}{4}\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 987

Một đội công nhân phải mắc xong 1km đường dây điện trong một ngày. Buổi sáng đội đã mắc được 456m và buổi chiều đội đã hoàn thành công việc. Vậy phân số chỉ phần công việc làm được buổi chiều là: 

  • A. 456/1000
  • B. 544/1000
  • C. 544/1
  • D. 456/100
Câu 8
Mã câu hỏi: 988

Số thập phân 37,36 được đọc là:

  • A. Ba bảy phẩy ba sáu 
  • B. Ba mươi bảy phẩy ba mươi sáu 
  • C. Ba sáu phẩy ba bảy 
  • D. Ba mươi sáu phẩy ba mươi bảy
Câu 9
Mã câu hỏi: 989

Điền số thích hợp vào chỗ trống: Phần nguyên của số thập phân 24,567 là .......

  • A. 24
  • B. 567
  • C. 2
  • D. 4
Câu 10
Mã câu hỏi: 990

Điền chỗ chỗ trống. Số thập phân gồm có tám đơn vị, không phần mười, sáu phần trăm, một phần nghìn được viết là .........

  • A. 80,61
  • B. 806,1
  • C. 8,061
  • D. 8061
Câu 11
Mã câu hỏi: 991

Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 19,3562 là:

  • A. 6/10
  • B. 6/100
  • C. 6/1000
  • D. 6/10000
Câu 12
Mã câu hỏi: 992

Bỏ các chữ só 0 ở tận cùng bên phải của số thập phân 4,5000 để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn.

  • A. 4,500 
  • B. 4,50
  • C. 4,5 
  • D. Cả A, B, C đều đúng 
Câu 13
Mã câu hỏi: 993

Phân số 5/100 được viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 0,5 
  • B. 0,05 
  • C. 0,005 
  • D. 0,0005 
Câu 14
Mã câu hỏi: 994

1hm gấp 1dam bao nhiêu lần?

  • A. 10 lần 
  • B. 100 lần 
  • C. 200 lần 
  • D. 1000 lần 
Câu 15
Mã câu hỏi: 995

Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5m 4cm = .... cm

  • A. 54
  • B. 504
  • C. 540
  • D. 5040
Câu 16
Mã câu hỏi: 996

Điền số thích hợp vào chỗ trống: 12 tấn 3kg = ..... kg

  • A. 12003
  • B. 1203
  • C. 1230
  • D. 12300
Câu 17
Mã câu hỏi: 997

Chọn đáp án đúng nhất:  5152m = … km. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 0,5152 
  • B. 5,152 
  • C. 51,52 
  • D. 515,2 
Câu 18
Mã câu hỏi: 998

Một làng lát ngõ, tính ra cứ 100kg xi măng thì lát được 2,5m ngõ. Ngõ làng dài tất cả 320m. Tính số tấn xi măng phải mua.

  • A. 1,28 tấn 
  • B. 12,8 tấn 
  • C. 128 tấn 
  • D. 12800 tấn 
Câu 19
Mã câu hỏi: 999

Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé tiếp liền?

  • A. 10 lần 
  • B. 100 lần 
  • C. 1000 lần 
  • D. 10000 lần 
Câu 20
Mã câu hỏi: 1000

Hình vẽ một mảnh đất hình chữ nhật trên bản đồ tỉ lệ 1:1000 có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Vậy diện tích thực tế của mảnh đất đó là:

  • A. 4800cm
  • B. 48000cm
  • C. 4800000cm
  • D. 48cm
Câu 21
Mã câu hỏi: 1001

Chọn đáp án đúng nhất: 276 giây = … phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 3,75 
  • B. 4,6 
  • C. 2,76 
  • D. 27,6 
Câu 22
Mã câu hỏi: 1002

Bút chì được phát minh năm 1794. Hỏi bút chì được phát minh vào thế kỉ nào?

  • A. Thế kỉ XIX 
  • B. Thế kỉ XX 
  • C. Thế kỉ XVII 
  • D. Thế kỉ XVIII 
Câu 23
Mã câu hỏi: 1003

Kính viễn vọng được phát minh năm 1671. Vệ tinh nhân tạo được phát minh sau kính viễn vọng 286 năm. Ô tô được phát minh trước vệ tinh nhân tạo 71 năm. Hỏi ô tô được phát minh vào thế kỉ nào?

  • A. Thế kỉ XIV 
  • B. Thế kỉ XV 
  • C. Thế kỉ XVIII 
  • D. Thế kỉ XIX 
Câu 24
Mã câu hỏi: 1004

Chọn đáp án đúng:

  • A. Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
  • B. Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2. 
  • C. Muốn tính diện tihcs của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14. 
  • D. Cả A, B, C đều đúng 
Câu 25
Mã câu hỏi: 1005

Một hình tròn có diện tích là 200,96dm2. Tính chu vi hình tròn đó.

  • A. 25,12dm 
  • B. 50,24dm 
  • C. 100,48dm 
  • D. 12861,44dm 
Câu 26
Mã câu hỏi: 1006

Một hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 36cm, chiều cao tương ứng là 15cm. Tính độ dài đáy của hình tam giác, biết chiều cao tương ứng với đáy của hình tam giác bằng 2/3 độ dài đáy của hình bình hành đó.

  • A. 25cm 
  • B. 11,25cm 
  • C. 22,5cm  
  • D. 45cm 
Câu 27
Mã câu hỏi: 1007

Điền số thích hợp vào ô trống: Một mảnh đất được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 với kích thước như hình vẽ:

Vậy diện tích mảnh đất đó trong thực tế là .... m2.

  • A. 3800
  • B. 5400
  • C. 2337
  • D. 2052
Câu 28
Mã câu hỏi: 1008

Đáy của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 45cm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó, biết diện tích xung quanh của hình hộp đó là 378dm2.

  • A. 14 dm 
  • B. 16 dm 
  • C. 18 dm 
  • D. 36 dm 
Câu 29
Mã câu hỏi: 1009

Một khối kim loại hình lập phương có chu vi một mặt là 4,8dm. Mỗi xăng-ti-mét khối kim loại đó nặng 7,5g. Hỏi khối kim loại đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

  • A. 0,01296kg 
  • B. 12,96kg 
  • C. 129,6kg 
  • D. 12960kg 
Câu 30
Mã câu hỏi: 1010

Một bể nước cao 2m, đáy là hình chữ nhật có chu vi 7,6m, chiều dài hơn chiều rộng 0,8m. Bể đó chứa được lít nước là:

  • A. 6900 lít 
  • B. 2856 lít 
  • C. 69010 lít 
  • D. 28560 lít 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ