Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường THCS Nguyễn Tất Thành

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 1041

Tính: 375,48 – 96,69 + 36,78     

  • A. 325,57   
  • B. 315,57   
  • C. 335,57   
  • D. 345,57   
Câu 2
Mã câu hỏi: 1042

Tính: 7,7 + 7,3 × 7,4 

  • A. 63,72
  • B. 64,72
  • C. 62,72
  • D. 61,72
Câu 3
Mã câu hỏi: 1043

Tính: (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32

  • A. 5,68
  • B. 6,68
  • C. 4,68
  • D. 3,68
Câu 4
Mã câu hỏi: 1044

Tìm x, biết: x  × 0,34 = 1,19 × 1,02  

  • A. x = 2,57
  • B. x = 3,57
  • C. x = 4,57
  • D. x = 5,57
Câu 5
Mã câu hỏi: 1045

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 4m 85cm =……....m 

  • A. 3,85 m
  • B. 4,55 m
  • C. 4,85 m
  • D. 5,85 m
Câu 6
Mã câu hỏi: 1046

Cho dãy số:  3; 18;  48;  93;  153; …..Tìm số hạng thứ 100 của dãy.

  • A. 74253
  • B. 64253
  • C. 54253
  • D. 84253
Câu 7
Mã câu hỏi: 1047

Một người đi xe máy từ tỉnh A và một người đi xe đạp từ tỉnh B. Hai tỉnh cách nhau 80km. Nếu họ đi gặp nhau thì mất 2 giờ. Nếu họ đi cùng chiều thì xe máy đuổi kịp người đi xe đạp sau 4 giờ. Tính vận tốc của mỗi người. Biết rằng họ cùng khởi hành một lúc.

  • A. Vận tốc của xe đạp :15km/h Vận tốc của xe máy :30km/h
  • B. Vận tốc của xe đạp :13km/h Vận tốc của xe máy :31km/h
  • C. Vận tốc của xe đạp :10km/h Vận tốc của xe máy :30km/h
  • D. Vận tốc của xe đạp :12km/h Vận tốc của xe máy 32km/h
Câu 8
Mã câu hỏi: 1048

Một thửa ruộng hình thang ABCD có đáy lớn CD bằng 120 m, đáy bé AB bằng 2/3 đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 5 m. Trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 64,5 kg thóc. Tính số ki lô gam thóc thu hoạc được trên thửa ruộng đó.

  • A. 4837,5 kg
  • B. 3837,5 kg
  • C. 4637,5 kg
  • D. 3737,5 kg
Câu 9
Mã câu hỏi: 1049

Thực hiện phép tính: 25,97 + 6,54 + 103,46        

  • A. 134, 8 
  • B. 133, 97 
  • C. 135 
  • D. 135, 97 
Câu 10
Mã câu hỏi: 1050

Tìm x, biết : \(\frac{2}{3}\cdot x+\frac{3}{4}=3\) 

  • A. \(x = 3\frac{2}{8}\)
  • B. \(x = 3\frac{3}{8}\)
  • C. \(x = 2\frac{3}{8}\)
  • D. \(x = 3\frac{5}{8}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 1051

Tìm y, biết 52 x ( y : 78 )  = 3380

  • A. y = 6070  
  • B. y = 7070  
  • C. y = 5070  
  • D. y = 4070  
Câu 12
Mã câu hỏi: 1052

Một người thợ làm trong 2 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì làm được 112 sản phẩm . Hỏi người thợ đó làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 9 giờ thì được bao nhiêu sản phẩm cùng loại ? 

  • A. 189  sản phẩm  
  • B. 179  sản phẩm  
  • C. 185  sản phẩm  
  • D. 175  sản phẩm  
Câu 13
Mã câu hỏi: 1053

Tìm y:  55 – y + 33 = 76

  • A. y = 14
  • B. y = 11
  • C. y = 12
  • D. y = 13
Câu 14
Mã câu hỏi: 1054

Tổng của bốn số tự nhiên là số lớn nhất có 7 chữ số. Nếu xoá đi chữ số hàng đơn vị của số thứ nhất thì được số thứ hai. Số thứ 3 bằng hiệu của số thứ nhất và số thứ hai. Số bé nhất là tích của số bé nhất có ba chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số.Tìm số thứ tư

  • A. 7 000 199
  • B. 8 100 199
  • C. 9 000 199
  • D. 8 000 199
Câu 15
Mã câu hỏi: 1055

Bạn An có 170 viên bi gồm 2 loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng 1/9 số bi màu xanh bằng 1/8 số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi mỗi loại?

  • A. 90 viên bi xanh; 80 viên bi đỏ
  • B. 85 viên bi xanh; 80 viên bi đỏ
  • C. 80 viên bi xanh; 90 viên bi đỏ
  • D. 82 viên bi xanh; 86 viên bi đỏ
Câu 16
Mã câu hỏi: 1056

Cho một số tự nhiên có ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái số đó được số mới có 5 chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 721 không dư. Tìm số tự nhiên só ba chữ số đã cho.

  • A. 115
  • B. 118
  • C. 128
  • D. 125
Câu 17
Mã câu hỏi: 1057

Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 1155cm2 và có đáy bé kém đáy lớn 33m. Người ta kéo dài đáy bé thêm 20 m và kéo dài đáy lớn thêm 5m về cùng một phía để được hình thang mới. Diện tích hình thang mối này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30m và chiều dài là 51m. Hãy tính đáy bé, đáy lớn của thửa ruộng ban đầu.

  • A. Đáy bé: 25 m Đáy lớn: 58 m
  • B. Đáy bé: 21 m Đáy lớn: 54 m
  • C. Đáy bé: 22 m Đáy lớn: 55 m
  • D. Đáy bé: 20 m Đáy lớn: 53 m
Câu 18
Mã câu hỏi: 1058

Tìm X, biết: X x 6 = 4,08 + 2,28    

  • A. X = 1,16
  • B. X = 2,16
  • C. X = 1,06
  • D. X = 2,06
Câu 19
Mã câu hỏi: 1059

Tìm X, biết: X : 4 - 8,1 = 10,4

  • A. X = 78
  • B. X = 68
  • C. X = 64
  • D. X = 74
Câu 20
Mã câu hỏi: 1060

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 192m. Nếu giảm chiều dài đi 6m và giảm chiều rộng đi 4m thì thửa ruộng đó có hình vuông. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật.

  • A. 2403 m2
  • B. 2303 m2
  • C. 2503 m2
  • D. 2203 m2
Câu 21
Mã câu hỏi: 1061

Cho các số 1236; 32105; 3042; 4590; 1203; 3060. Các số chia hết cho 2 là?

  • A. 1236, 3042, 4590, 3060
  • B. 1236, 3042, 4590
  • C. 1236; 32105; 3042; 4590
  • D. 3042; 4590; 1203; 3060
Câu 22
Mã câu hỏi: 1062

Một hình thang có diện tích là 60m2, hiệu hai đáy bằn 4m. Hãy tính độ dài mỗi đáy, biết rằng nếu đáy lớn được tăng thêm 2m thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 6m2.

  • A. Đáy lớn là 10 m Đáy bé là 6 m
  • B. Đáy lớn là 14 m Đáy bé là 8 m
  • C. Đáy lớn là 14 m Đáy bé là 10 m
  • D. Đáy lớn là 12 m Đáy bé là 8 m
Câu 23
Mã câu hỏi: 1063

Một bể cá cảnh hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8m; chiều rộng 0,6m và chiều cao 0,9m. Hỏi người ta phải đổ vào trong bể cá đó bao nhiêu lít nước để lượng nước trong bể cao 0,6m?

  • A. 972 lít 
  • B. 648 lít 
  • C. 324 lít 
  • D. 234 lít 
Câu 24
Mã câu hỏi: 1064

Một cái bể hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1,5m, chiều rộng là 1,2m và chiều cao 0,9m. Bể đã hết nước. Người ta đổ vào đó 30 gánh nước, mỗi gánh 45 lít. Hỏi mặt nước còn cách miệng bể bao nhiêu xăng-ti-mét?

  • A. 5cm 
  • B. 15cm
  • C. 30cm 
  • D. 75cm
Câu 25
Mã câu hỏi: 1065

Một người tham gia đua xe đạp, quãng đường đầu tiên đi hết 20 phút 18 giây, quãng đường thứ hai đi hết 18 phút 35 giây. Hỏi người đó đi cả hai quãng đường hết bao nhiêu thời gian?

  • A. 38 phút 52 giây
  • B. 38 phút 53 giây 
  • C. 39 phút 52 giây 
  • D. 39 phút 53 giây
Câu 26
Mã câu hỏi: 1066

Tính:  3 năm 6 tháng + 12 năm 7 tháng + 5 năm 9 tháng.

  • A. 21 năm 10 tháng 
  • B. 22 năm 
  • C. 20 năm 10 tháng 
  • D. 21 năm 
Câu 27
Mã câu hỏi: 1067

Trên cùng quãng đường 21km, ô tô đi hết 24 phút còn xe máy đi hết 36 phút. Hỏi vận tốc xe nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. Ô tô; 12,5km/giờ 
  • B. Ô tô; 17,5km/giờ 
  • C. Xe máy; 12,5km/giờ 
  • D. Xe máy; 17,5km/giờ 
Câu 28
Mã câu hỏi: 1068

Bình đi từ nhà ra bến xe rồi lại quay trở về nhà thì hết 2 giờ 30 phút. Biết quãng đường từ nhà đến bến xe dài 10,5km và Bình dừng lại bến xe 45 phút. Biết rằng vận tốc đi của Bình không thay đổi. Vậy vận tốc của Bình là:

  • A. 3,23 km/giờ 
  • B. 6,46 km/giờ 
  • C. 12 km/giờ 
  • D. 6 km/giờ 
Câu 29
Mã câu hỏi: 1069

Quãng đường AB dài 360km. Một ô tô đi từ A tới B với vận tốc 50 km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B tới A với vận tốc 40 km/giờ. Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau?

  • A. 0,18 giờ  
  • B. 4 giờ 
  • C. 36 giờ 
  • D. 288 giờ 
Câu 30
Mã câu hỏi: 1070

Hai ca nô khởi hành cùng một lúc, đi ngược chiều nhau trên quãng đường sông AB dài 153km. Vận tốc của ca nô đi từ A đến B là 36 km/giờ và hơn vận tốc ca nô đi từ B đến A là 4 km/giờ. Hỏi kể từ khi khởi hành, sau bao lâu hai ca nô gặp nhau?

  • A. 2,25 giờ 
  • B. 3,825 giờ 
  • C. 4,78 giờ 
  • D. 38,25 giờ 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ