Câu hỏi (40 câu)
Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ?
- A.
Quần thể
- B.
Loài
- C.
Quần xã
- D.
Sinh quyển
Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi là :
- A.
Quần thể
- B.
Hệ sinh thái
- C.
Loài sinh vật
- D.
Nhóm quần xã
Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:
- A.
Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã
- B.
Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể
- C.
Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái
- D.
Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái .
Điều dưới đây đúng khi nói về một hệ thống sống :
- A.
Một hệ thống mở
- B.
Có khả năng tự điều chỉnh
- C.
Thường xuyên trao đổi chất với môi trường
- D.
Cả a,b,c, đều đúng
Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là :
- A.
Chưa có cấu tạo tế bào
- B.
Tế bào cơ thể có nhân sơ
- C.
Là những có thể có cấu tạo đa bào
- D.
Cả a,b,c đều đúng
Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là :
- A.
Cơ thể đều có cấu tạo đa bào
- B.
Tế bào cơ thể đều có nhân sơ
- C.
Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào
- D.
Tế bào cơ thể đều có nhân thực .
Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật là:
- A.
Có cấu tạo cơ thể đa bào
- B.
Có phương thức sống dị dưỡng
- C.
Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩn
- D.
Cả a, b, c đều đúng
Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống ?
- A.
C,Na,Mg,N
- B.
H,Na,P,Cl
- C.
C,H,O,N
- D.
C,H,Mg,Na
Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây ?
- A.
Hê môglôbin trong hồng cầu của động vật
- B.
Diệp lục tố trong lá cây
- C.
Sắc tố mêlanin trong lớp da
- D.
Săc tố của hoa , quả ở thực vật
Câu 10
Mã câu hỏi: 100493
Trong các cơ thể sống , thành phần chủ yếu là :
- A.
Chất hữu cơ
- B.
Chất vô cơ
- C.
Nước
- D.
Vitamin
Câu 11
Mã câu hỏi: 100494
Nước có vai trò sau đây ?
- A.
Dung môi hoà tan của nhiều chất
- B.
Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
- C.
Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
- D.
Cả a,b,c đều đúng
Câu 12
Mã câu hỏi: 100495
Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
- A.
Đường
- B.
Đạm
- C.
Mỡ
- D.
Chất hữu cơ
Câu 13
Mã câu hỏi: 100496
Trong cấu tạo tế bào , đường xenlulôzơ có tập trung ở :
- A.
Chất nguyên sinh
- B.
Thành tế bào
- C.
Nhân tế bào
- D.
Mang nhân
Câu 14
Mã câu hỏi: 100497
Lipit là chất có đặc tính
- A.
Tan rất ít trong nước
- B.
Tan nhiều trong nước
- C.
Không tan trong nước
- D.
Có ái lực rất mạnh với nước
Câu 15
Mã câu hỏi: 100498
Chất nào sau đây hoà tan được lipit?
- A.
Nước
- B.
Rượu
- C.
Ben zen
- D.
Cả b và c
Câu 16
Mã câu hỏi: 100499
Chất nào sau đây tan được trong nước?
- A.
Vitamin A
- B.
Phôtpholipit
- C.
Vitamin C
- D.
Stêrôit
Câu 17
Mã câu hỏi: 100500
Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là :
- A.
Mônôsaccarit
- B.
Photpholipit
- C.
axit amin
- D.
Stêrôit
Câu 18
Mã câu hỏi: 100501
Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây ?
- A.
ADN và ARN
- B.
Prôtêin và ADN
- C.
ARN và Prôtêin
- D.
ADN và lipit
Câu 19
Mã câu hỏi: 100502
Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là :
- A.
Axit amin
- B.
Plinuclêotit
- C.
Nuclêotit
- D.
Ribônuclêôtit
Câu 20
Mã câu hỏi: 100503
- A.
Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
- B.
Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
- C.
Trực tiếp tổng hợp Prôtêin
- D.
Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
Câu 21
Mã câu hỏi: 100504
Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :
- A.
Đại phân tử , có cấu trúc đa phân
- B.
Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
- C.
Có cấu trúc một mạch
- D.
Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
Câu 22
Mã câu hỏi: 100505
Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :
- A.
Đại phân tử , có cấu trúc đa phân
- B.
Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
- C.
Có cấu trúc một mạch
- D.
Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
Câu 23
Mã câu hỏi: 100506
Đặc điểm của tế bào nhân sơ là :
- A.
Tế bào chất đã phân hoá chứa đủ các loại bào quan
- B.
Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất
- C.
Chưa có màng nhân
- D.
Cả a, b, c đều đúng
Câu 24
Mã câu hỏi: 100507
Ở vi khuẩn , cấu trúc plasmis là :
- A.
Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng thẳng
- B.
Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong nhân
- C.
Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng vòng
- D.
Phân tử ADN dạng vòng nằm trong tế bào chất
Câu 25
Mã câu hỏi: 100508
Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi :
- A.
Màng sinh chất
- B.
Chất tế bào
- C.
Vùng nhân
- D.
Ribôxôm
Câu 26
Mã câu hỏi: 100509
Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là :
- A.
Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan
- B.
Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ
- C.
Nhân có màng bọc
- D.
Cả a,b,c đều đúng
Câu 27
Mã câu hỏi: 100510
Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?
- A.
Tế bào biểu bì
- B.
Tế bào hồng cầu
- C.
Tế bào cơ tim
- D.
Tế bào xương
Câu 28
Mã câu hỏi: 100511
Loại tế bào sau đây có c hứa nhiều Lizôxôm nhất là :
- A.
Tế bào cơ
- B.
Tế bào hồng cầu
- C.
Tế bào bạch cầu
- D.
Tế bào thần kinh
Câu 29
Mã câu hỏi: 100512
Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất ?
- A.
Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin
- B.
Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin
- C.
Một lớp photphorit và không có prôtêin
- D.
Hai lớp photphorit và không có prôtêin
Câu 30
Mã câu hỏi: 100513
Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào sau đây ?
- A.
Vận chuyển khuyếch tán
- B.
Vận chuyển thụ động
- C.
Vận chuyển tích cực
- D.
Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động
Câu 31
Mã câu hỏi: 100514
Hoạt động nào sau đây là của enzim?
- A.
Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
- B.
Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được
- C.
Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế
- D.
Cả 3 hoạt động trên
Câu 32
Mã câu hỏi: 100515
Sinh vật nhân thực gồm các giới nào sau đây?
- A.
Khởi sinh, Nguyên sinh, Thực vật và Động vật
- B.
Khởi sinh, Nấm, Thực vật và Động vật
- C.
Nguyên sinh, Nấm, Thực vật và Động vật
- D.
Nguyên sinh, Tảo, Thực vật và Động vật
Câu 33
Mã câu hỏi: 100516
Các sinh vật của giới Nguyên sinh có cấu tạo
- A.
đa bào đơn giản
- B.
đa bào phức tạp
- C.
tập đoàn và đa bào
- D.
đơn bào hay đa bào
Câu 34
Mã câu hỏi: 100517
Nhóm thực vật có tổ chức tiến hóa nhất là ngành
- A.
rêu
- B.
hạt trần
- C.
hạt kín
- D.
quyết
Câu 35
Mã câu hỏi: 100518
Những nhóm chất hữu cơ chính cấu tạo nên tế bào là
- A.
Cacbohidrat, lipit, protein và xenlulozo
- B.
Cacbohidrat, lipit, axit nucleic và glicogen
- C.
Cacbohidrat, lipit, protein và axit nucleic
- D.
Cacbohidrat, lipit, protein và axit amin
Câu 36
Mã câu hỏi: 100519
Cacbohidrat gồm những loại hợp chất nào?
- A.
Đường đơn, đường đôi, đường đa
- B.
Đường đơn, đường đôi và glucozo
- C.
Đường đơn, đường đa và fructozo
- D.
Đường đa, đường đôi và xenlulozo
Câu 37
Mã câu hỏi: 100520
- A.
axit béo
- B.
đường đôi
- C.
đường đơn
- D.
đường đa
Câu 38
Mã câu hỏi: 100521
Đơn phân của phân tử protein là
- A.
axit amin
- B.
nucleotit
- C.
glucozo
- D.
ATP
Câu 39
Mã câu hỏi: 100522
Nguyên tố hóa học nào sau đây là thành phần của tất cả các đại phân tử hữu cơ?
- A.
cacbon
- B.
photpho
- C.
lưu huỳnh
- D.
canxi
Câu 40
Mã câu hỏi: 100523
Nguyên liệu trực tiếp cho quá trình oxi hóa trong tế bào là chất
- A.
xenlulozo
- B.
glucozo
- C.
lactozo
- D.
saccarozo
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *