Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi trắc nghiệm HK2 môn Công Nghệ 10 năm 2019 trường THPT Nguyễn Hữu Thọ

15/04/2022 - Lượt xem: 33
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 110004

Chọn câu đúng nhất 

  • A. Sử dụng kháng sinh không nên phối hợp với các loại thuốc khác 
  • B. Vacxin chết tạo miễn dịch mạnh hơn vacxin sống
  • C. Vacxin chết an toàn hơn vacxin sống. 
  • D. Sử dụng kháng sinh trong điều tị rất an toàn, không gây hại gì cho cơ thể vật nuôi. 
Câu 2
Mã câu hỏi: 110005

Thức ăn cho vật nuôi giàu đạm: 

  • A.  Khoai mỳ.          
  • B. Bắp        
  • C. Khô dầu đậu phọng. 
  • D. Thức ăn ủ xanh
Câu 3
Mã câu hỏi: 110006

Để tăng khả năng miễn dịch tự nhiên cho vật nuôi chúng ta phải: 

  • A. Sử dụng kháng sinh liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi   
  • B.  Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ 
  • C. Tiêm vaccine đầy đủ  
  • D. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi thật tốt 
Câu 4
Mã câu hỏi: 110007

Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong………………………… để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó. 

  • A. một giờ               
  • B. một tuần   
  • C. một ngày đêm       
  • D. một ngày 
Câu 5
Mã câu hỏi: 110008

Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nếu cả 3 đàn giống đều là đàn thuần chủng thì năng suất của các đàn được sắp xếp: 

  • A. Đàn hạt nhân > đàn thương phẩm > đàn nhân giống 
  • B. Đàn nhân giống > đàn hạt nhân > đàn thương phẩm 
  • C. Đàn hạt nhân > đàn nhân giống > đàn thương phẩm 
  • D. Đàn thương phẩm > đàn nhân giống > đàn hạt nhân 
Câu 6
Mã câu hỏi: 110009

Điểm khác nhau cơ bản giữa lai kinh tế và lai gây thành là: 

  • A. Lai gây thành sử dụng nhiều giống vật nuôi hơn 
  • B. Con lai được tạo ra bằng phương pháp lai kinh tế có thể dùng để làm giống
  • C. Để tạo được giống mới, các đời lai tốt của lai gây thành phải được chọn lọc, nhân thuần nhiều thế hệ. 
  • D. Để tạo được giống mới, các con lai của lai gây thành phải được chọn lọc thật kỹ
Câu 7
Mã câu hỏi: 110010

Số liệu sau là :Bắp vàng: 1,2kg, Bột cá: 0,4kg, Khô dầu đậu nành: 0,2kg, Premix khoáng: 0.1kg 

  • A. Khẩu phần ăn        
  • B. Tiêu chuẩn ăn
  • C. A,B đều đúng
  • D. A,B đều sai
Câu 8
Mã câu hỏi: 110011

Mục đích của cấy truyền phôi bò: 

  • A. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò nhận phôi 
  • B. Sử dụng ưu thế lai.
  • C. Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò cho phôi 
  • D. Tạo ra giống mới có năng suất và sức sống tốt hơn bố mẹ
Câu 9
Mã câu hỏi: 110012

Năng lượng: 4500 Kcal; protein: 16%; canxi: 1,2%; photpho: 0,7% số liệu trên là: 

  • A. Tiêu chuẩn ăn       
  • B. Khẩu phần ăn
  • C. A,B đều đúng
  • D. A,B đều sai
Câu 10
Mã câu hỏi: 110013

Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì? 

  • A. Cấy phôi cho bò nhận          
  • B. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi 
  • C. Gây rụng trứng nhiều                
  • D.  Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi  
Câu 11
Mã câu hỏi: 110014

Thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản khác với thức ăn hỗ hợp chăn nuôi: 

  • A. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải mau hoà tan trong nước  
  • B. Thức ăn nuôi thuỷ sản không cần có mùi thơm.
  • C. Thức ăn nuôi thuỷ sản viên nhỏ hơn.  
  • D. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải lâu tan trong nước.
Câu 12
Mã câu hỏi: 110015

Bón phân đạm cho vực nước có tác dụng: 

  • A. Làm thức ăn trực tiếp cho cá  
  • B. Cung cấp thức ăn cho động vật đáy  
  • C. Cung cấp lượng muối dinh dưỡng hoà tan cho thực vật phù du, vi khuẩn, thực vật bậc cao. 
  • D. Cung cấp lượng mùn đáy trong ao cá 
Câu 13
Mã câu hỏi: 110016

Chọn bò sữa: cổ thành, mắt sáng, lông da mềm mượt là dựa vào chỉ tiêu: 

  • A. Ngoại hình      
  • B. Khả năng phát dục      
  • C. Khả năng sinh trưởng 
  • D. Sức sản xuất
Câu 14
Mã câu hỏi: 110017

Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi phải: 

  • A. Yên tĩnh        
  • B. Gần nơi bán sản phẩm
  • C. Đủ ánh sáng                                
  • D. Gần địa điểm giết mổ
Câu 15
Mã câu hỏi: 110018

Đơn vị tính của vitamin: 

  • A. % trong vật chất khô                       
  • B. gram        
  • C. UI     
  • D.  kg 
Câu 16
Mã câu hỏi: 110019

Giá trị của mỗi cổ phần trong công ty cổ phần gọi là : 

  • A. Cổ phần. 
  • B. Cổ đông.
  • C. Cổ tức. 
  • D. Cổ phiếu.
Câu 17
Mã câu hỏi: 110020

Vốn điều lệ của công ty cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là: 

  • A. Cổ tức. 
  • B. Cổ phiếu. 
  • C. Cổ đông 
  • D. Cổ phần.
Câu 18
Mã câu hỏi: 110021

Lợi nhuận của mồi cổ phần trong một thời gian( thường là 1 năm) gọi là : 

  • A. Cổ đông. 
  • B. Cổ phần.
  • C. Cổ phiếu. 
  • D. Cổ tức.
Câu 19
Mã câu hỏi: 110022

Quy trình: “Thu hoạch →  Chặt cuống, gọt vỏ → Làm sạch → Thái lát → Làm khô → Đóng gói → Bảo quản kín nơi khô ráo → Sử dụng ” là quy trình bảo quản: 

  • A. Sắn lát khô.  
  • B. Thóc, ngô.
  • C. Hạt giống. 
  • D. Khoai lang tươi.
Câu 20
Mã câu hỏi: 110023

Cà phê mà người ta sử dụng để nghiền bột là cà phê: 

  • A. Dạng quả.
  • B. Dạng hạt. 
  • C. Dạng nhân. 
  • D. Dạng thóc.  
Câu 21
Mã câu hỏi: 110024

Các loại mầm bệnh thường gặp ở vật nuôi: 

  • A. Vi khuẩn, virut, nấm, các loại giun, sán. 
  • B.  Vi khuẩn, virut, nấm, các loại giun, sán trong cơ thể.
  • C. Vi khuẩn, virut, nấm, kí sinh trùng. 
  • D. Vi khuẩn, virut, nấm, các loại côn trùng kí sinh.
Câu 22
Mã câu hỏi: 110025

Tạo khả năng miễn dịch cho vật nuôi bằng cách tiêm văcxin có tác dụng: 

  • A. Hạn chế tổn thất trong chăn nuôi.        
  • B. Trị bệnh truyền nhiễm.
  • C. Ngăn ngừa dịch bệnh lây lan.                    
  • D. Phòng bệnh truyền nhiễm.
Câu 23
Mã câu hỏi: 110026

Cơ sở khoa học của ứng dung công nghệ sinh học trong sản xuất văcxin thế hệ mới: 

  • A. Vận dụng đặc điểm của phagơ. 
  • B. Vận dụng công nghệ nuôi cấy vi sinh.
  • C. Vận dụng khả năng sinh sản nhanh của virut. 
  • D. Vận dụng công nghệ ADN tái tổ hợp.
Câu 24
Mã câu hỏi: 110027

Nhân giống thuần chủng là gì? 

  • A. Ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực, cái thuần chủng để đời con mang đặc tính di truyền của giống đó. 
  • B. Ghép đôi giao phối giữa những cá thể đực, cái cùng giống để đời con mang đặc tính di truyền mới, tốt hơn bố mẹ.
  • C. Ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực, cái cùng giống để đời con mang đặc tính di truyền của bố mẹ. 
  • D. Ghép đôi giao phối giữa những cá thể đực, cái khác giống để đời con mang đặc tính di truyền mới, tốt hơn bố mẹ.
Câu 25
Mã câu hỏi: 110028

Bột sắn được chế biến khi ứng dụng công nghệ vi sinh: 

  • A.

    Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% → 35%.     

  • B. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% → 25%.
  • C. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% → 45%.  
  • D. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% → 15%.
Câu 26
Mã câu hỏi: 110029

Khi sử dụng kháng sinh cần lưu ý: 

  • A. Đúng thuốc, đủ liều. 
  • B. Dùng liều cao ngay từ đầu.
  • C. Phối hợp với văcxin để tăng hiệu quả. 
  • D.  Sử dụng liều thấp, phối hợp các loại thuốc khác.
Câu 27
Mã câu hỏi: 110030

Để vật nuôi và cá sinh trưởng, phát dục tốt cần tác động vào: 

  • A. Chế độ khẩu phần thức ăn.        
  • B. Chế độ chăm sóc.
  • C. Giống và yếu tố ngoại cảnh.            
  • D. Môi trường sống của vật nuôi.
Câu 28
Mã câu hỏi: 110031

Đối với lợn thịt giai đoạn 60kg đến 90kg cần: 1,7kg gạo; 0,3kg khô lạc; 2,8kg rau xanh; 54g bột vỏ sò và 40g NaCl. Đây là: 

  • A. Khẩu phần ăn.             
  • B.  Nhu cầu dinh dưỡng.
  • C. Các chỉ tiêu dinh dưỡng.                     
  • D. Tiêu chuẩn ăn.
Câu 29
Mã câu hỏi: 110032

Mục đích, ý nghĩa của công tác chế biến các sản phẩm nông, lâm, thủy sản: 

  • A. Duy trì, nâng cao số lượng  sản phẩm. 
  • B. Nâng cao chất lượng, giá trị của sản phẩm.
  • C. Duy trì những đặc tính ban đầu của sản phẩm. 
  • D. Hạn chế tổn thất về chất lượng.
Câu 30
Mã câu hỏi: 110033

Ứng dụng trong thực tế của quy trình chế biến thức ăn có sử dụng công nghệ vi sinh: 

  • A. Cấy chủng VSV lên bã mía tạo sinh khối. 
  • B. Sản xuất cơm rượu.
  • C. Xử lí nước thải công nghiệp. 
  • D. Tận dụng nguồn paraphin tạo thức ăn vật nuôi.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ