Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M thì thu được dung dịch Y. Biết Y tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,4M thì thu được dung dịch chứa 3,52 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là
A.
(H2N)2C3H4(COOH)2.
B.
H2NC3H5(COOH)2.
C.
(H2N)2C2H3COOH.
D.
(H2N)2C4H6(COOH)2.
Câu 2
Mã câu hỏi: 295648
Axit glutamic là chất có tính
A.
lưỡng tính.
B.
Bazơ.
C.
trung tính.
D.
axit
Câu 3
Mã câu hỏi: 295649
Trong số các polime sau: xenlulozơ; tơ tằm; tơ nilon 6,6; cao su buna ; poli etylen ; tơ axetat; tơ capron; poli isopren ; poli stiren. Có bao nhiêu chất thuộc loại polime tổng hợp ?
A.
3
B.
6
C.
2
D.
5
Câu 4
Mã câu hỏi: 295650
Khi thủy phân polipeptit sau :
Số amino axit khác nhau thu được là
A.
4.
B.
5
C.
2
D.
3
Câu 5
Mã câu hỏi: 295651
Poli(vinyl clorua) có công thức là
A.
(-CH2-CHCl-)n.
B.
(-CHCl-CHCl-)n.
C.
(-CH2-CH2-)n.
D.
(-CH=CHCl-)n.
Câu 6
Mã câu hỏi: 295652
Cho dãy chuyển hoá sau:
X và Y lần lượt là
A.
Đều là ClH3NCH2COONa.
B.
ClH3NCH(CH3)COOH và H2NCH(CH3)COONa.
C.
ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.
D.
ClH3NCH(CH3)COOH và ClH3NCH(CH3)COONa.
Câu 7
Mã câu hỏi: 295653
Cho anilin tác dụng với các chất sau: dd Br2, dd HCl, dd NaOH, NaCl. Số phản ứng xảy ra là
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 8
Mã câu hỏi: 295654
Để phân biệt 3 dung dịch glyxin, axit glutamic và etyl amin chỉ cần dùng một thuốc thử là
A.
Cu(OH)2.
B.
dd NaOH.
C.
AgNO3/NH3.
D.
quỳ tím.
Câu 9
Mã câu hỏi: 295655
Công thức tổng quát của aminoaxit no, có 1 nhóm amino và 1 nhóm COOH, mạch hở là:
A.
CnH2n+2O2N2
B.
CxHyOzNt
C.
CnHn+3O2N
D.
CnH2n+1O2N
Câu 10
Mã câu hỏi: 295656
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2 ?
A.
Anilin.
B.
Benzylamin.
C.
Phenylmetylamin.
D.
Phenylamin.
Câu 11
Mã câu hỏi: 295657
Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần:
A.
NH3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3.
B.
CH3NHCH3, C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
C.
C6H5NH2, CH3NH2, NH3, C2H5NH2, CH3NHCH3.
D.
C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3.
Câu 12
Mã câu hỏi: 295658
Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A.
25.000
B.
12.000
C.
15.000
D.
24.000
Câu 13
Mã câu hỏi: 295659
Tên gọi của polime có công thức (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO)n là
A.
nilon - 6.
B.
nilon - 6,6
C.
nilon - 7.
D.
tơ nitron.
Câu 14
Mã câu hỏi: 295660
Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được 10,08 lít CO2 ; 1,68 lít N2 (đktc) và 12,15 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A.
C3H7N.
B.
C3H9N.
C.
C4H9N.
D.
C2H7N.
Câu 15
Mã câu hỏi: 295661
Thủy phân hoàn toàn 29,2 gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dd NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A.
1,22
B.
41,6
C.
1,36
D.
1,64
Câu 16
Mã câu hỏi: 295662
Polime (–CH2–CH =CH–CH2 –CH(C6H5)–CH2 –)n
Được điều chế từ các monome nào do phản ứng trùng hợp
A.
CH2=CHC6H5, CH2=CHCN.
B.
CH2=CH – CH=CH2 , CH2=CHCl.
C.
CH2=CH – CH=CH2, CH2=CHC6H5.
D.
CH2=CH – CH=CH2, CH2=CHCN.
Câu 17
Mã câu hỏi: 295663
Cho 5,4 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A.
7,65 gam.
B.
0,85 gam.
C.
9,78 gam.
D.
8,15 gam.
Câu 18
Mã câu hỏi: 295664
Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là
A.
8
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 19
Mã câu hỏi: 295665
Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây ?
A.
NH2-[CH2]5-COOH.
B.
NH2-[CH2]3-COOH.
C.
NH2-[CH2]6-COOH.
D.
NH2-[CH2]4-COOH.
Câu 20
Mã câu hỏi: 295666
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A.
Peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
B.
Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, không tan trong nước.
C.
Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước .
D.
Để lâu trong không khí, anilin chuyển sang màu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không khí.
Câu 21
Mã câu hỏi: 295667
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A.
Aminoaxit tác dụng được với các chất: dd NaOH, dd HCl, C2H5OH.
B.
Số nguyên tử H trong phân tử aminoaxit có một nhóm amino luôn lẻ.
C.
Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, tan trong nước.
D.
Các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: metyl amin, amoniac, lysin, anilin.
Câu 22
Mã câu hỏi: 295668
X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dd NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là
A.
68,10 gam.
B.
64,86 gam.
C.
65,13 gam
D.
77,04 gam.
Câu 23
Mã câu hỏi: 295669
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ vizco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, bông, tơ capron, tơ enang những loại tơ nào thuộc loại tơ thiên nhiên ?
A.
Tơ tằm và bông.
B.
Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C.
Tơ nioln-6,6 và tơ capron.
D.
Tơ visco và tơ axetat.
Câu 24
Mã câu hỏi: 295670
Cho các phản ứng:
Hai phản ứng trên chứng tỏ alanin
A.
chỉ có tính axit.
B.
có tính lưỡng tính.
C.
vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
D.
chỉ có tính bazơ.
Câu 25
Mã câu hỏi: 295671
Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200 ml dung dịch HCl 1M, được dung dịch Y, Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là
A.
66,82%.
B.
66,67%.
C.
33,33%.
D.
33,49%.
Câu 26
Mã câu hỏi: 295672
Cho m gam valin phản ứng hết với dd KOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 23,25 gam. Giá trị m đã dùng là
A.
17,55 gam.
B.
7,5 gam.
C.
8,9 gam.
D.
9,9 gam.
Câu 27
Mã câu hỏi: 295673
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A.
Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác là α-aminoaxit.
B.
Các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: metyl amin, amoniac, lysin.
C.
Anilin (C6H5NH2) tác dụng được dd HCl, dd Br2, dd NaOH
D.
Anbumin tác dụng được với H2O (xt H2SO4), Cu(OH)2/OH-
Câu 28
Mã câu hỏi: 295674
Cho các loại tơ sau : 1.(-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n ; 2. (-NH-[CH2]5-CO-)n. ;
3. [C6H7O2(OOCCH3)3]n . Tơ thuộc loại poliamit là
A.
1, 3.
B.
1, 2, 3.
C.
2, 3.
D.
1, 2.
Câu 29
Mã câu hỏi: 295675
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc aminoaxit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.
B.
Khi thay thế các nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng các gốc hiđrocacbon ta được amin.
C.
Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D.
Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Câu 30
Mã câu hỏi: 295676
Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 13,35 gam X tác dụng vừa đủ với dd KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,05 gam muối khan. Công thức của X là
A.
H2NC3H6COOH.
B.
H2NCH2COOH.
C.
H2NC2H4COOH.
D.
H2NC4H8COOH.
Câu 31
Mã câu hỏi: 295677
Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A.
CH3COOC3H5.
B.
C6H5COOCH3.
C.
C2H5COOCC6H5.
D.
CH3COOCH2C6H5.
Câu 32
Mã câu hỏi: 295678
Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất:
A.
xà phòng và ancol etylic.
B.
xà phòng và glixerol.
C.
glucozơ và ancol etylic
D.
glucozơ và glixerol.
Câu 33
Mã câu hỏi: 295679
Cho m gam HCOOCH3 phản ứng hết với đung dịch NaOH (dư), đun nóng thu được 6,8 gam muối HCOONa. Giá trị của m là
A.
9.0.
B.
6,0.
C.
3,0.
D.
7,4.
Câu 34
Mã câu hỏi: 295680
Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit ?
A.
glucozo
B.
saccarozo.
C.
tinh bột.
D.
fructozơ.
Câu 35
Mã câu hỏi: 295681
Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?
A.
phenylamin.
B.
metylamin.
C.
đimetylamin.
D.
trinrietylamin.
Câu 36
Mã câu hỏi: 295682
Công thức của alanin là
A.
CH3NH2.
B.
H2NCH(CH3)COOH.
C.
H2NCH2COOH.
D.
C6H5NH2.
Câu 37
Mã câu hỏi: 295683
Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là:
A.
5
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 38
Mã câu hỏi: 295684
Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ?
A.
tơ nilon-6,6
B.
tơ nitron
C.
tơ visco
D.
tơ xenlulozơ axetat
Câu 39
Mã câu hỏi: 295685
Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A.
CH3COO2H5.
B.
HCOOC2H5.
C.
CH3COOCH3.
D.
C2H5COOH.
Câu 40
Mã câu hỏi: 295686
Cho các chất sau : CH3CH2CH2OH (1), CH3COOH (2), HCOOCH3 (3). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A.
(2), (3), (1).
B.
(2), (1), (3).
C.
(I), (2), (3).
D.
(3), (1), (2).
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi trắc nghiệm HK1 môn Hóa 12 trường THPT Nguyễn Du- Đồng Tháp
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *