Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi trắc nghiệm HK1 môn Hóa 12 trường THPT Nguyễn Du- Đồng Tháp

13/07/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 295647

Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M thì thu được dung dịch Y. Biết Y tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,4M thì thu được dung dịch chứa 3,52 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là 

  • A. (H2N)2C3H4(COOH)2.              
  • B. H2NC3H5(COOH)2.
  • C. (H2N)2C2H3COOH.                              
  • D. (H2N)2C4H6(COOH)2.
Câu 2
Mã câu hỏi: 295648

Axit glutamic là chất có tính 

  • A. lưỡng tính.       
  • B. Bazơ.        
  • C. trung tính.              
  • D. axit
Câu 3
Mã câu hỏi: 295649

Trong số các polime sau: xenlulozơ; tơ tằm; tơ nilon 6,6; cao su buna ; poli etylen ; tơ axetat; tơ capron; poli isopren ; poli stiren. Có bao nhiêu chất thuộc loại polime tổng hợp ? 

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 2
  • D. 5
Câu 4
Mã câu hỏi: 295650

Khi thủy phân polipeptit sau : 

Số amino axit khác nhau thu được là

  • A. 4.                
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 3
Câu 5
Mã câu hỏi: 295651

Poli(vinyl clorua) có công thức là 

  • A. (-CH2-CHCl-)n.     
  • B.  (-CHCl-CHCl-)n.     
  • C. (-CH2-CH2-)n.      
  • D. (-CH=CHCl-)n.
Câu 6
Mã câu hỏi: 295652

Cho dãy chuyển hoá sau:        

        

 X và Y lần lượt là 

  • A. Đều là ClH3NCH2COONa.                 
  • B. ClH3NCH(CH3)COOH và H2NCH(CH3)COONa.        
  • C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.         
  • D. ClH3NCH(CH3)COOH và ClH3NCH(CH3)COONa.
Câu 7
Mã câu hỏi: 295653

Cho anilin tác dụng với các chất sau: dd Br2, dd HCl, dd NaOH, NaCl. Số phản ứng xảy ra là 

  • A. 3.            
  • B. 1.     
  • C. 2.                          
  • D. 4.
Câu 8
Mã câu hỏi: 295654

Để phân biệt 3 dung dịch glyxin, axit glutamic và etyl amin chỉ cần dùng một thuốc thử là 

  • A. Cu(OH)2.                
  • B. dd NaOH.      
  • C. AgNO3/NH3.       
  • D. quỳ tím.
Câu 9
Mã câu hỏi: 295655

Công thức tổng quát của aminoaxit no, có 1 nhóm amino và 1 nhóm COOH, mạch hở là: 

  • A. CnH2n+2O2N2           
  • B. CxHyOzNt      
  • C. CnHn+3O2N             
  • D. CnH2n+1O2N
Câu 10
Mã câu hỏi: 295656

Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2

  • A.  Anilin.             
  • B. Benzylamin.         
  • C. Phenylmetylamin.    
  • D. Phenylamin.
Câu 11
Mã câu hỏi: 295657

Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần: 

  • A. NH3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3.
  • B. CH3NHCH3, C2H5NH2, CH­3NH2, NH3, C6H5NH2.
  • C. C6H5NH2, CH3NH2, NH3, C2H5NH2, CH3NHCH3
  • D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3.
Câu 12
Mã câu hỏi: 295658

Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là 

  • A. 25.000          
  • B. 12.000      
  • C. 15.000                        
  • D. 24.000
Câu 13
Mã câu hỏi: 295659

Tên gọi của polime có công thức (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO)n là 

  • A. nilon - 6.       
  • B. nilon - 6,6      
  • C. nilon - 7.                  
  • D. tơ nitron.
Câu 14
Mã câu hỏi: 295660

Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được 10,08 lít CO2 ; 1,68 lít N2 (đktc) và 12,15 gam H2O. Công thức phân tử của X là 

  • A. C3H7N.              
  • B. C3H9N.        
  • C. C4H9N.                   
  • D. C2H7N.
Câu 15
Mã câu hỏi: 295661

Thủy phân hoàn toàn 29,2 gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dd NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 

  • A. 1,22          
  • B. 41,6        
  • C. 1,36                  
  • D.  1,64
Câu 16
Mã câu hỏi: 295662

Polime (–CH2–CH =CH–CH2 –CH(C6H5)–CH2 –)n

    Được điều chế từ các monome nào do phản ứng trùng hợp 

  • A. CH2=CHC6H5, CH2=CHCN. 
  • B. CH2=CH – CH=CH2 , CH2=CHCl.
  • C. CH2=CH – CH=CH2, CH2=CHC6H5.           
  • D. CH2=CH – CH=CH2, CH2=CHCN.
Câu 17
Mã câu hỏi: 295663

Cho 5,4 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là 

  • A. 7,65 gam.    
  • B. 0,85 gam.     
  • C.  9,78 gam.                   
  • D. 8,15 gam.
Câu 18
Mã câu hỏi: 295664

Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là 

  • A. 8
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 1
Câu 19
Mã câu hỏi: 295665

Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây ? 

  • A. NH2-[CH2]5-COOH.            
  • B. NH2-[CH2]3-COOH.
  • C. NH2-[CH2]6-COOH.                            
  • D. NH2-[CH2]4-COOH.
Câu 20
Mã câu hỏi: 295666

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? 

  • A. Peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
  • B. Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, không tan trong nước.
  • C. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước . 
  • D. Để lâu trong không khí, anilin chuyển sang màu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không khí.
Câu 21
Mã câu hỏi: 295667

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? 

  • A. Aminoaxit tác dụng được với các chất: dd NaOH, dd HCl, C2H5OH.
  • B. Số nguyên tử H trong phân tử aminoaxit có một nhóm amino luôn lẻ.
  • C. Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, tan trong nước. 
  • D. Các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: metyl amin, amoniac, lysin, anilin.
Câu 22
Mã câu hỏi: 295668

X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dd NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là 

  • A. 68,10 gam.   
  • B. 64,86 gam.        
  • C. 65,13 gam         
  • D. 77,04 gam.
Câu 23
Mã câu hỏi: 295669

Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ vizco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, bông, tơ capron, tơ enang những loại tơ nào thuộc loại tơ thiên nhiên ? 

  • A. Tơ tằm và bông.         
  • B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
  • C. Tơ nioln-6,6 và tơ capron.             
  • D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 24
Mã câu hỏi: 295670

Cho các phản ứng:     

            

   Hai phản ứng trên chứng tỏ alanin 

  • A. chỉ có tính axit.         
  • B.  có tính lưỡng tính.
  • C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.           
  • D. chỉ có tính bazơ.
Câu 25
Mã câu hỏi: 295671

Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200 ml dung dịch HCl 1M, được dung dịch Y, Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là 

  • A. 66,82%.           
  • B. 66,67%.        
  • C. 33,33%.                 
  • D. 33,49%.
Câu 26
Mã câu hỏi: 295672

Cho m gam valin phản ứng hết với dd KOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 23,25 gam. Giá trị m đã dùng là 

  • A. 17,55 gam.   
  • B. 7,5 gam.     
  • C. 8,9 gam.                 
  • D. 9,9 gam.
Câu 27
Mã câu hỏi: 295673

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? 

  • A. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác là α-aminoaxit.
  • B.  Các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: metyl amin, amoniac, lysin.
  • C. Anilin (C6H5NH2) tác dụng được dd HCl, dd Br2, dd NaOH 
  • D. Anbumin tác dụng được với H2O (xt H2SO4), Cu(OH)2/OH-
Câu 28
Mã câu hỏi: 295674

Cho các loại tơ  sau : 1.(-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n  ;  2. (-NH-[CH2]5-CO-)n.  ;

        3. [C6H7O2(OOCCH3)3]n . Tơ thuộc loại poliamit là 

  • A. 1, 3.            
  • B. 1, 2, 3.            
  • C.  2, 3.                    
  • D. 1, 2.
Câu 29
Mã câu hỏi: 295675

Phát biểu nào sau đây sai

  • A. Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc aminoaxit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.
  • B. Khi thay thế các nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng các gốc hiđrocacbon ta được amin.
  • C.  Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. 
  • D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Câu 30
Mã câu hỏi: 295676

Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 13,35 gam X tác dụng vừa đủ với dd KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,05 gam muối khan. Công thức của X là 

  • A. H2NC3H6COOH.     
  • B. H2NCH2COOH.    
  • C. H2NC2H4COOH.       
  • D. H2NC4H8COOH.
Câu 31
Mã câu hỏi: 295677

Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là 

  • A. CH3COOC3H5.
  • B. C6H5COOCH3.
  • C.

    C2H5COOCC6H5.     

  • D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 32
Mã câu hỏi: 295678

Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất: 

  • A. xà phòng và ancol etylic.
  • B. xà phòng và glixerol.
  • C. glucozơ và ancol etylic 
  • D.  glucozơ và glixerol.
Câu 33
Mã câu hỏi: 295679

Cho m gam HCOOCH3 phản ứng hết với đung dịch NaOH (dư), đun nóng thu được 6,8 gam muối HCOONa. Giá trị của m là 

  • A. 9.0. 
  • B. 6,0.  
  • C. 3,0.     
  • D. 7,4.
Câu 34
Mã câu hỏi: 295680

Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit ? 

  • A. glucozo
  • B. saccarozo.
  • C.  tinh bột.   
  • D. fructozơ.
Câu 35
Mã câu hỏi: 295681

Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ? 

  • A. phenylamin.  
  • B. metylamin.
  • C. đimetylamin.    
  • D.  trinrietylamin.
Câu 36
Mã câu hỏi: 295682

Công thức của alanin là 

  • A. CH3NH2.   
  • B. H2NCH(CH3)COOH.
  • C. H2NCH2COOH.    
  • D. C6H5NH2.
Câu 37
Mã câu hỏi: 295683

Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là: 

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 38
Mã câu hỏi: 295684

Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ? 

  • A. tơ nilon-6,6  
  • B. tơ nitron
  • C. tơ visco    
  • D.  tơ xenlulozơ axetat
Câu 39
Mã câu hỏi: 295685

Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là 

  • A. CH3COO2H5.
  • B. HCOOC2H5.
  • C.  CH3COOCH3.     
  • D. C2H5COOH.
Câu 40
Mã câu hỏi: 295686

Cho các chất sau : CH3CH2CH2OH (1), CH3COOH (2), HCOOCH3 (3). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: 

  • A. (2), (3), (1). 
  • B. (2), (1), (3).   
  • C. (I), (2), (3).     
  • D. (3), (1), (2).

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ