Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường Tiểu học Nguyễn Du

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 1101

Phân số \(\dfrac{3}{5}\) viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 3,5      
  • B. 0,35 
  • C. 3
  • D. 0,6
Câu 2
Mã câu hỏi: 1102

Chữ số 9 trong số 25, 309 thuộc hàng nào ?

  • A. Hàng đơn vị 
  • B. Hàng trăm 
  • C. Hàng phần mười 
  • D. Hàng phần nghìn 
Câu 3
Mã câu hỏi: 1103

Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy \(\dfrac{1}{5}\) số viên bi có màu:

  • A. Nâu  
  • B. Đỏ 
  • C. Xanh 
  • D. Trắng 
Câu 4
Mã câu hỏi: 1104

Thể tích của hình lập phương có cạnh 5dm là:

  • A. 125dm3  
  • B. 100dm
  • C. 25dm3    
  • D. 125dm
Câu 5
Mã câu hỏi: 1105

Chu vi hình tròn có đường kính 5cm là:

  • A. 78,5cm    
  • B. 15,7cm 
  • C. 3,14cm    
  • D. 31,4cm 
Câu 6
Mã câu hỏi: 1106

Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 97,45 × 0,01 = …

  • A. 9745  
  • B. 974,5 
  • C. 9,745     
  • D. 0,9745
Câu 7
Mã câu hỏi: 1107

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54km/giờ. Tính quãng đường AB biết ô tô đi từ A đến B hết 2 giờ 45 phút.

  • A. 132,3km 
  • B. 145km 
  • C. 148,5km 
  • D. 154km 
Câu 8
Mã câu hỏi: 1108

Chuyển phân số \(\frac{{2018}}{{100}}\) thành số thập phân.

  • A. 0,2018 
  • B. 2,018 
  • C. 20,18 
  • D. 201,8 
Câu 9
Mã câu hỏi: 1109

Số nào dưới đây bằng với số 69,080?

  • A. 69,08 
  • B. 69,0800 
  • C. 69,08000 
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng 
Câu 10
Mã câu hỏi: 1110

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 0,114 km, chiều dài hơn chiều rộng 7m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100 m2 thì thu được 65 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc?

  • A. 0,52 tấn 
  • B. 1,04 tấn 
  • C. 520 tấn 
  • D. 104 tấn 
Câu 11
Mã câu hỏi: 1111

Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:

  • A. 3,505      
  • B. 3,050 
  • C. 3,005    
  • D. 3,055 
Câu 12
Mã câu hỏi: 1112

Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1 giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?

  • A. 7 giờ 30 phút  
  • B. 7 giờ 50 phút 
  • C. 6 giờ 50 phút    
  • D. 6 giờ 15 phút 
Câu 13
Mã câu hỏi: 1113

Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:

  • A. Không có số nào     
  • B. 1 số 
  • C. 9 số   
  • D. Rất nhiều số 
Câu 14
Mã câu hỏi: 1114

Hỗn số 3\(\dfrac{9}{{100}}\)viết thành số thập phân là:

  • A. 3,90   
  • B. 3,09 
  • C. 3,9100    
  • D. 3,109 
Câu 15
Mã câu hỏi: 1115

Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là: 

  • A. 0,8  
  • B.
  • C. 80   
  • D. 800 
Câu 16
Mã câu hỏi: 1116

Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36dm2. Thể tích hình lập phương đó là:

  • A. 27dm3   
  • B. 2700cm
  • C. 54dm3     
  • D. 27000cm
Câu 17
Mã câu hỏi: 1117

Tính: 12,5 × 1,3

  • A. 12,25 
  • B. 13,25 
  • C. 15,25 
  • D. 16,25 
Câu 18
Mã câu hỏi: 1118

Tìm x biết x : 3,7 = 5,4

  • A. x = 18,88 
  • B. x = 18,98 
  • C. x = 19,88 
  • D. x = 19,98 
Câu 19
Mã câu hỏi: 1119

Số 128,09 nhân với số nào để được 1,8209?

  • A. 0,1
  • B. 0,01 
  • C. 10 
  • D. 100 
Câu 20
Mã câu hỏi: 1120

Bác Na nuôi 45 con gà. Trung bình mỗi ngày một con gà ăn hết 236 g thóc. Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam thóc để nuôi số gà đó trong 30 ngày?

  • A. 10,62 kg 
  • B. 31,86 kg 
  • C. 106,2 kg 
  • D. 318,6 kg 
Câu 21
Mã câu hỏi: 1121

Một hình vuống có độ dài cạnh là 28cm. Tính diện tích hình vuông đó.

  • A.

    cm

  • B. 7,84 dm
  • C. 49 dm
  • D. 112 cm2
Câu 22
Mã câu hỏi: 1122

Chọn đáp án đúng nhất:

  • A. Khi nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba,… chữ số. 
  • B. Khi nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,… chữ số.
  • C. Cả A và B đều sai 
  • D. Cả A và B đều đúng 
Câu 23
Mã câu hỏi: 1123

Tìm x, biết x : 6,2 = 52,2 + 12,4 × 0,1

  • A. x = 40,052 
  • B. x = 42,042 
  • C. x = 331,328 
  • D. x = 333,318 
Câu 24
Mã câu hỏi: 1124

Một can nhựa chứa 100 lít dầu hỏa. Biết một lít dầu hỏa cân nặng 0,8kg, can rỗng cân nặng 12,5kg. Hỏi can dầu hỏa đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

  • A. 67,5kg 
  • B. 80kg 
  • C. 92,5kg 
  • D. 133kg 
Câu 25
Mã câu hỏi: 1125

Tìm một số thập phân biết rằng khi chia số đó cho 3,25 rồi cộng với 24,56 thì được kết quả một số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số.

  • A. 401,57 
  • B. 238,68 
  • C. 2747,25 
  • D. 241,93 
Câu 26
Mã câu hỏi: 1126

Điểm kiểm tra trung bình của lớp 5A là 8,02 điểm và điểm trung bình của học sinh nữ là 8,07 điểm. Biết lớp 5A có 28 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 4 học sinh. Tính tổng số điểm của học sinh nam đạt được.

  • A. 224,56 điểm 
  • B. 127,72 điểm 
  • C. 128,32 điểm 
  • D. 96,84 điểm 
Câu 27
Mã câu hỏi: 1127

Người ta xây dựng tường rào xung quanh một cái hồ hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng kém chiều dài 23,5m, bức tường cao 1,6m. Cứ mỗi mét vuông tiêu tốn hết 40000 đồng. Hỏi xây bức tường đó hết tất cả bao nhiêu tiền?

  • A. 50812000 đồng 
  • B. 18520000 đồng 
  • C. 8512000 đồng 
  • D. 4256000 đồng 
Câu 28
Mã câu hỏi: 1128

Có 8 mảnh vải như nhau dài tất cả 95m. Hỏi 5 mảnh vải như thế dài tất cả bao nhiêu mét?

  • A. 11,875m   
  • B. 16,875m 
  • C. 35,625m 
  • D. 59,375m 
Câu 29
Mã câu hỏi: 1129

Một khối kim loại dạng hình lập phương có cạnh 18dm. Mỗi mét khối kim loại nặng 45kg. Hỏi khối kim loại đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

  • A. 262440 kg 
  • B. 874,8 kg 
  • C. 583,2 kg  
  • D. 262,44 kg 
Câu 30
Mã câu hỏi: 1130

Bình đi từ nhà ra bến xe rồi lại quay trở về nhà thì hết 2 giờ 30 phút. Biết quãng đường từ nhà đến bến xe dài 10,5km và Bình dừng lại bến xe 45 phút. Biết rằng vận tốc đi của Bình không thay đổi. Vậy vận tốc của Bình là:

  • A. 3,23 km/giờ 
  • B. 6,46 km/giờ 
  • C. 12 km/giờ 
  • D. 6 km/giờ 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ