Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường Tiểu học Kim Đồng

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 1191

Hãy chọn đáp án đúng nhất:  Trong hai phân số có cùng mẫu só thì:

  • A. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn 
  • B. Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.
  • C. Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. 
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 2
Mã câu hỏi: 1192

Để \(\frac{a}{b} < \frac{a}{c}\) (b khác 0, c khác 0) thì ta cần có thêm điều kiện gì của b và c?

  • A. b = c 
  • B. b > c 
  • C. b < c 
  • D. A và C đều đúng
Câu 3
Mã câu hỏi: 1193

Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với 1?

  • A. Khi hai phân số đều bé hơn 1 
  • B. Khi hai phân số đều lớn hơn 1 
  • C. Khi một phân số bé hơn 1 và một phân số lớn hơn 1
  • D. Khi hai phân số đều bằng 1
Câu 4
Mã câu hỏi: 1194

Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với phân số trung gian?

  • A. Khi tử số của phân số thứ nhất bé hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại lớn hơn mẫu số của phân số thứ hai.
  • B. Khi tử số của phân số thứ nhất lớn hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại nhỏ hơn mẫu của phân số thứ hai.
  • C. Cả A và B đều sai. 
  • D. Cả A và B đều đúng. 
Câu 5
Mã câu hỏi: 1195

Mẫu số của một phân số thập phân có thể là những số nào?

  • A. Các số chẵn 
  • B. Các số 10; 100; 1000; … 
  • C. Các số lẻ 
  • D. Mọi số tự nhiên khác 0
Câu 6
Mã câu hỏi: 1196

Số thập phân gồm có bao nhiêu thành phần?

  • A. Một thành phần, đó là phần nguyên 
  • B. Một thành phần, đó là phần thập phân 
  • C. Hai thành phần, đó là phần nguyên và phần thập phân 
  • D. Không xác định được
Câu 7
Mã câu hỏi: 1197

Trong các số sau, số nào là số thập phân?

  • A. 0,6 
  • B. 0,978 
  • C. 35,7 
  • D. Tất cả các đáp án đều đúng 
Câu 8
Mã câu hỏi: 1198

Số thập phân 2,008 đọc là:

  • A. Hai phẩy tám 
  • B. Hai phẩy không không tám 
  • C. Hai phẩy không tám
  • D. Hai phẩy không không không tám 
Câu 9
Mã câu hỏi: 1199

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng nhất?

  • A. Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. 
  • B. Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn. 
  • C. Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. 
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 10
Mã câu hỏi: 1200

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,36; 13,107; 0,28; 28,105; 13,4

  • A. 0,28; 5,36; 13,4;13,107; 28,105 
  • B. 0,28; 5,36; 13,4; 28,105; 13,107 
  • C. 0,28; 5,36; 13,107; 13,4; 28,105 
  • D. 28,105; 13,4; 13,107; 5,36; 0,28 
Câu 11
Mã câu hỏi: 1201

Phép cộng số thập phân có những tính chất nào dưới đây?

  • A. Tính chất giao hoán 
  • B. Tính chất kết hợp 
  • C. Tính chất cộng với 0 
  • D. Cả A, B, C đều đúng 
Câu 12
Mã câu hỏi: 1202

Thực hiện tính sau: 17,36 + 42,52

  • A. 58,98 
  • B. 59,88
  • C. 4269,36 
  • D. 5988 
Câu 13
Mã câu hỏi: 1203

Tìm x biết x - 4,5 = 7,89 

  • A. x = 52,98 
  • B. x = 84,3 
  • C. x = 8,43 
  • D. x = 12,48 
Câu 14
Mã câu hỏi: 1204

Tính: 293,75 – 66,26

  • A. 227,49 
  • B. 227,19 
  • C. 237,39 
  • D. 247,49 
Câu 15
Mã câu hỏi: 1205

385,18 trừ đi hiệu của 207,4 và 91,28 rồi cộng với 115 được kết quả là:

  • A. 201,5 
  • B. 231,12 
  • C. 384,06 
  • D. 616,33 
Câu 16
Mã câu hỏi: 1206

Tính:  38,75 × 8 : 5

  • A. 61 
  • B. 62 
  • C. 63 
  • D. 64 
Câu 17
Mã câu hỏi: 1207

Tính giá trị của biểu thức  38,24 + 18,76 × a với a = 4.

  • A. 102,68 
  • B. 113,28 
  • C. 153,88 
  • D. 228 
Câu 18
Mã câu hỏi: 1208

Một cửa hàng có một số đường. Biết cửa hàng đã bán được 6,3 tạ đường, số đường còn lại được chia đều vào 16 bao, mỗi bao 0,45 tạ đường. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam đường?

  • A. 13,5kg 
  • B. 135kg 
  • C. 1350kg 
  • D. 13500kg 
Câu 19
Mã câu hỏi: 1209

Tính: 41,22 : 3

  • A. 1,374 
  • B. 13,74 
  • C. 137,4 
  • D. 1374 
Câu 20
Mã câu hỏi: 1210

15 căn phòng như nhau có diện tích là 1447,5m2. Hỏi 8 căn phòng như thế có diện tích là bao nhiêu mét vuông?

  • A. 772m
  • B. 774m2
  • C. 776m
  • D. 778m
Câu 21
Mã câu hỏi: 1211

Cho hình vẽ như bên dưới:

Trong tam giác MNP, MK là chiều cao tương ứng với:

  • A. Cạnh MN 
  • B. Cạnh NP 
  • C. Cạnh MP 
  • D. Cạnh KN 
Câu 22
Mã câu hỏi: 1212

Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 5m và chiều cao là 27dm.

  • A.

    67,5m

  • B. 67,5dm
  • C. 675m
  • D. 675dm
Câu 23
Mã câu hỏi: 1213

Tính diện tích hình tam giác AHK. Biết hình vuông ABCD có cạnh 16cm và BK = KC, DH = HC.

  • A.

    156cm2

  • B. 128cm2
  • C. 96cm
  • D. 64cm2
Câu 24
Mã câu hỏi: 1214

Một thửa ruộng hình tam giác vuông có tổng hai cạnh góc vuông là 72m và cạnh góc vuông này bằng 0,6 lần cạnh góc vuông kia. Trên thửa ruộng này người ta trồng lúa, trung bình cứ 100m2 thu được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

  • A. 3,645 tạ 
  • B. 7,29 tạ 
  • C. 364,5 tạ 
  • D. 729 tạ 
Câu 25
Mã câu hỏi: 1215

Tính diện tích hình thang biết độ dài đáy là 17cm và 12cm, chiều cao là 8cm.

  • A.

    40cm

  • B. 58cm
  • C. 116cm
  • D. 232cm
Câu 26
Mã câu hỏi: 1216

Cho hình tròn tâm O có bán kính là r và đương kính d. Công thức tính chu vi hình tròn tâm O là:

  • A. C = d × 3,14 
  • B. C = r × 2 × 3,14 
  • C. Cả A và B đều đúng 
  • D. Cả A và B đều sai 
Câu 27
Mã câu hỏi: 1217

Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b, chiều cao là c. Công thức tính thể tích V của hình hộp chữ nhật đó là:

  • A. V = (a + b) × c 
  • B. V = a × b × c 
  • C. V = a × b + c 
  • D. V = (a + b) × 2 × c 
Câu 28
Mã câu hỏi: 1218

Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước trong bể là chiều dài 3m; chiều rộng kém chiều dài 1,8m; chiều cao 1,5m. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (1 lít = 1dm3)

  • A. 5,4 lít 
  • B. 81 lít 
  • C. 5400 lít 
  • D. 8100 lít 
Câu 29
Mã câu hỏi: 1219

Một người thợ làm một sản phẩm hết 2 giờ 25 phút. Hỏi người đó làm 8 sản phẩm như thể hết bao nhiêu thời gian?

  • A. 16 giờ 25 phút 
  • B. 17 giờ 40 phút
  • C. 18 giờ 20 phút 
  • D. 19 giờ 20 phút 
Câu 30
Mã câu hỏi: 1220

Trên cùng quãng đường 21km, ô tô đi hết 24 phút còn xe máy đi hết 36 phút. Hỏi vận tốc xe nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. Ô tô; 12,5km/giờ 
  • B. Ô tô; 17,5km/giờ 
  • C. Xe máy; 12,5km/giờ 
  • D. Xe máy; 17,5km/giờ 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ