Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm 2020 Trường THCS Gò Công

15/04/2022 - Lượt xem: 34
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 59638

Phương trình x2 - 6x + 1 = 0 có tổng hai nghiệm bằng

  • A. -6
  • B. 6
  • C. 1
  • D. -1
Câu 2
Mã câu hỏi: 59639

Biểu thức \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 5  - 3} \right)}^2}}  - \sqrt 5 \) có kết quả  là:

  • A. 3 + 2\(\sqrt 5 \)
  • B. 3 - 2\(\sqrt 5 \)
  • C. 2 - 3\(\sqrt 5 \)
  • D. -3
Câu 3
Mã câu hỏi: 59640

Tính  \(\sqrt[3]{8} - \sqrt[3]{{ - 27}}\) ta được: 

  • A. 1
  • B. -1
  • C. -19
  • D. 5
Câu 4
Mã câu hỏi: 59641

Trong các hàm số dưới đây, hàm số bậc nhất là:

  • A. y= 2- 3x + x2       
  • B. \(y = \frac{1}{{3 + x}} - 7\)
  • C. \(y = \frac{{2x}}{3} + 5\)
  • D. \(y = 5\sqrt x  + 9\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 59642

Trong các hàm số bậc nhất sau ,hàm số đồng biến là:

  • A. \(y = 3 - \frac{{x + 3}}{5}\)
  • B. y = - 4x + 5                                    
  • C. \(y = 3x + \frac{5}{6}\)
  • D. y = 4 + (-5x)
Câu 6
Mã câu hỏi: 59643

Cho hàm số y = nx + 7  Với n là tham số . Hàm số y là hàm số nghịch biến khi:

  • A. n < 1
  • B. n \( \le 0\)
  • C. n < 0
  • D. n > 0
Câu 7
Mã câu hỏi: 59644

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
4x + 5y = 3\\
x - 3y = 5
\end{array} \right.\)

  • A. ( 2;1)
  • B. (- 2; -1)
  • C. (2; -1)
  • D. (3; 1)
Câu 8
Mã câu hỏi: 59645

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + y = 3\\
mx - 2y = 1
\end{array} \right.\) hệ có nghiệm duy nhất khi :

  • A. \(m \ne 2\)
  • B. \(m \ne 3\)
  • C. \(m \ne 1\)
  • D. \(m \ne -4\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 59646

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
3x - y = 2\\
x + y =  - 6
\end{array} \right.\) có nghiệm bằng

  • A. (x;y)=(-1;5)
  • B. (x;y)=(1;5)     
  • C. (x;y)=(-1;-5)          
  • D. (x;y)=(1;-5)
Câu 10
Mã câu hỏi: 59647

Phương trình bậc hai x2 - 5x + 4 = 0, khi đó PT có hai nghiệm là:

  • A. 1 và 4
  • B. -1 và -4
  • C. 1 và -2
  • D. -1 và 2
Câu 11
Mã câu hỏi: 59648

Cho đường tròn (O; 2cm), độ dài cung 600 của đường tròn này là:

  • A. \(\frac{\pi }{3}cm\)
  • B. \(\frac{3\pi }{2}cm\)
  • C. \(\frac{\pi }{2}cm\)
  • D. \(\frac{2\pi }{3}cm\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 59649

Đồ thị hàm số y = 2x đi qua điểm: 

  • A. ( 0 ;1) 
  • B. (1 ; - 1) 
  • C. ( 1 ; 2) 
  • D. (2;1)
Câu 13
Mã câu hỏi: 59650

Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A (2 ; 18). Khi đó a bằng :

  • A. 2
  • B. \(\frac{3}{4}\)
  • C. \(\frac{-9}{2}\)
  • D. \(\frac{9}{2}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 59651

Phương trình nào trong các phương trình sau có nghiệm kép :

  • A. – x2 – 4x + 4 = 0 
  • B. x2 – 4x – 4 = 0 
  • C. x2 – 4x + 4 = 0 
  • D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 15
Mã câu hỏi: 59652

Trong  hình dưới đây  thì  x bằng:

  • A. 5
  • B. 8
  • C. 1
  • D. 6
Câu 16
Mã câu hỏi: 59653

Trong hình dưới đây thì \(\cos \alpha \) bằng

  • A. \(\frac{4}{3}\)
  • B. \(\frac{1}{2}\)
  • C. \(\frac{3}{5}\)
  • D. \(\frac{5}{3}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 59654

Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:

  • A. \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{{\cos C}}{{\cos B}}\)
  • B. sinB = cosC
  • C. sinB = tanC
  • D. tanB = cosC
Câu 18
Mã câu hỏi: 59655

Cho tam giác PQR vuông góc tại P có PQ = 5cm, PR = 6cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng: 

  • A. \(\sqrt {61} \) cm2,5 cm
  • B. \(\frac{{\sqrt {61} }}{2}\) cm
  • C. 2,5 cm
  • D. 3 cm
Câu 19
Mã câu hỏi: 59656

Giá trị của tỉ số : \(\frac{{\sin {{252}^0}}}{{\cos {{65}^0}}}\) bằng :

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 20
Mã câu hỏi: 59657

Cho  a  và  b   là hai góc phụ nhau. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây :

  • A. sina = cos b
  • B. sinb = cos a
  • C. tan a = cot b
  • D. Các câu trên đều đúng.
Câu 21
Mã câu hỏi: 59658

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2;5). Khi đó:

  • A. Đường tròn (M; 5) cắt hai trục Ox và Oy;
  • B. Đường tròn (M; 5) cắt  trục Ox và tiếp xúc với trục Oy;
  • C. Đường tròn (M; 5) và tiếp xúc với trục Ox cắt trục Oy; 
  • D. Đường tròn (M; 5) không cắt cả hai trục Ox và Oy; 
Câu 22
Mã câu hỏi: 59659

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, biết \(\widehat {DAB} = 3\widehat {BCD}\). Khi đó \(2\widehat {BCD}\) bằng 

  • A. 900
  • B. 450
  • C. 600
  • D. 1800
Câu 23
Mã câu hỏi: 59660

Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn ( O ). Nếu \(\widehat {AOB} = {100^0};\widehat {BOC} = {60^0}\) thì \(\widehat {ABC}\) có số đo bằng:

  • A. 900
  • B. 1000
  • C. 1050
  • D. 950
Câu 24
Mã câu hỏi: 59661

Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của đường tròn (O),\(\widehat {ACB} = {50^0}\), số đo góc x bằng:

  • A. 450
  • B. 300
  • C. 500
  • D. 400
Câu 25
Mã câu hỏi: 59662

Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M. Nếu \(\widehat {BAD} = {70^0}\) thì \(\widehat {BCM}\) bằng

  • A. 1100
  • B. 350
  • C. 900
  • D. 1400
Câu 26
Mã câu hỏi: 59663

Cho đường tròn (O; 2 cm) và số đo cung AB bằng 600 khi đó cung AB có độ dài là :

  • A. \(\frac{3}{2}\) cm
  • B. \(\frac{{3\pi }}{2}\) cm
  • C. \(\frac{2}{3}\) cm
  • D. \(\frac{{2\pi }}{3}\) cm
Câu 27
Mã câu hỏi: 59664

Nếu bán kính của hình  tròn tăng k lần thì diện tích tăng lên bao nhiêu lần.

  • A. 2k
  • B. k/2
  • C. k2
  • D. 3k
Câu 28
Mã câu hỏi: 59665

Cho hình quạt tròn có bàn kính 12 cm và góc  ở tâm tương ứng bằng 600 thì hình quạt có diện tích bằng:

  • A. \(24\pi \,\,c{m^2}\)
  • B. \(12\pi \,\,c{m^2}\)
  • C. \(18\pi \,\,c{m^2}\)
  • D. \(15\pi \,\,c{m^2}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 59666

Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau:     

  • A. \(\widehat {DAC} = \widehat {DBC} = {60^0}\)
  • B. \(\widehat {ABC} + \widehat {BCD} = {180^0}\)
  • C. \(\widehat {DAB} + \widehat {BCD} = {180^0}\)
  • D. \(\widehat {DAB} = \widehat {ABC} = {90^0}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 59667

Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình lục giác đều cạnh  a là:

  • A. a
  • B. \(\sqrt a \)
  • C. 2a
  • D. 2\(\sqrt a \)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ